Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
- Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Điểm Họ và tên …………………… MÔN: SINH HỌC 9 Lớp: 9/… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A I. Trắc nghiệm: (5 đ) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi lai giữa A. hai dòng thuần có kiểu gen giống nhau. B. hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau. C. hai dòng có kiểu gen dị hợp giống nhau. D. hai dòng có kiểu gen đồng hợp giống nhau Câu 2: Để tạo ưu thế lai ở cây trồng người ta dùng phương pháp chủ yếu nào sau đây? A. Cho F1 lai với bố mẹ. B. Lai khác dòng. C. Tự thụ phấn bắt buộc. D. Lai kinh tế. Câu 3: Tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần gây ra hiện tượng thoái hoá nhưng vẫn được sử dụng trong chọn giống vì: A. Để củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn, tạo dòng thuần. B. Tao ra giống mới để góp phần phát triển chăn nuôi và trồng trọt C. Là một biện pháp quan trọng không thể thiếu trong chăn nuôi, trồng trọt D. Tạo ra nhiều biến dị và tổ hợp đột biến mới Câu 4: Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật là mối quan hệ gì? A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Sinh vật ăn sinh vật D. Cạnh tranh 0 0 Câu 5: Cá rô phi ở Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 5 C đến 42 C. Nhận định nào sau đây không đúng? A. 420C là giới hạn trên. B. 50C là giới hạn trên. C. 420C là điểm gây chết. D. 50C là điểm gây chết. Câu 6: Tập hợp cá thể nào là quần thể sinh vật A. Các cá thể cá trong hồ Phú Ninh B. Các cá thể rắn ở ba hòn đảo xa nhau C. Các cá thể chuột đồng trên một cánh đồng lúa ở Bình Trung D. Các cây hoa trong vườn hoa ở công viên Thủ Lệ, Hà Nội Câu 7: Quần thể sinh vật không có đặc trưng cơ bản nào sau đây? A. Thành phần nhóm tuổi. B. Mật độ quần thể. C. Tỉ lệ giới tính. D. Số lượng các loài. Câu 8: Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), nhiệt độ không khí (2), kiến (3), ánh sáng (4), rắn hổ mang (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh? A. (1), (2), (4), (7) B. (1), (2), (4), (5), (6) C. (1), (2), (5), (6) D. (3), (5), (6), (8) Câu 9: Cho các hoạt động của con người: hái lượm, săn bắt động vật hoang dã, đốt rừng, chăn thả gia súc, khai thác khoáng sản, chiến tranh. Số hoạt động làm xói mòn và thoái hoá đất là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Các sinh vật nào sau đây đều thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt: A. Thỏ, gấu, voi, cá sấu B. Nấm rơm, cây hoa hồng, ếch, cá voi C. Nấm men, cóc, cá rô, khỉ D. Cá chép, xương rồng, thằn lằn, trùng roi Câu 11: Chim di cư về phương Nam tránh rét là đặc điểm thích nghi hình thành theo nhân tố nào? A. Ánh sáng B. Nhiệt độ C. Độ ẩm D. Nước Câu 12: Ví dụ nào dưới đây thể hiện mối quan hệ hội sinh: A. Địa y sống bám trên cành cây B. Giun đũa sống trong ruột người C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu. D. Mối quan hệ giữa tảo và nấm tạo thành địa y Câu 13: Hãy chọn chuỗi thức ăn phù hợp khi có các sinh vật sau: châu chấu, cỏ, gà rừng, cáo: A. Cáo -> gà -> châu chấu -> cỏ B. Cỏ -> gà -> châu chấu -> cáo C. Cáo -> châu chấu -> cỏ -> gà D. Cỏ -> châu chấu -> gà -> cáo Câu 14: Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng “tự tỉa thưa” ở thực vật là mối quan hệ gì? A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Sinh vật ăn sinh vật D. Cạnh tranh Câu 15: Cho một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường không khí, nước và tiếng ồn theo bảng sau: Tác dụng hạn chế Biện pháp hạn chế
- 1.Ô nhiễm không khí a. Tạo bể lắng và lọc nước thải. 2.Ô nhiễm nguồn nước b.Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải (năng lượng gió, mặt trời). 3.Ô nhiễm tiếng ồn c. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông. Căn cứ vào bảng trên, xác định phương án nào sau đây đúng? A. 1-a, 2-b, 3-c. B. 1-c, 2-b, 3-a. C. 1-b, 2-c, 3-a. D. 1-b, 2-a, 3-c. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) ) Giả sử trong một hệ sinh thái có các loài sinh vật sau: Cỏ, gà, thỏ, hổ, mèo rừng, cáo, dê, vi sinh vật. a. Hãy xây dựng một lưới thức ăn hoàn chỉnh từ các loài sinh vật trên b. Hãy liệt kê các thành phần chủ yếu của lưới thức ăn trên Câu 2: (2,0 điểm) Thế nào là tài nguyên thiên nhiên? Theo em, rừng là dạng tài nguyên tái sinh hay không tái sinh? Vì sao Câu 3: (1,0 điểm) Hãy phân biệt sự khác nhau chủ yếu giữa mối quan hệ hỗ trợ và đối địch trong quan hệ khác loài BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... . ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
- Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Điểm Họ và tên …………………… MÔN: SINH HỌC 9 Lớp: 9/… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ B I. Trắc nghiệm: (5 đ) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Hiện tượng thoái hóa giống ở động vật xảy ra khi A. giao phối ngẫu nhiên giữa các loài động vật. B. giao phối gần. C. lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau. D. lai phân tích. Câu 2: Trong chăn nuôi, người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai? A. Cho F1 lai với bố mẹ. B. Lai kinh tế. C. Giao phối gần. D. Lai phân tích. Câu 3: Tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần gây ra hiện tượng thoái hoá nhưng vẫn được sử dụng trong chọn giống vì: A. Để củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn, tạo dòng thuần. B. Tao ra giống mới để góp phần phát triển chăn nuôi và trồng trọt C. Là một biện pháp quan trọng không thể thiếu trong chăn nuôi, trồng trọt D. Tạo ra nhiều biến dị và tổ hợp đột biến mới Câu 4: Mối quan hệ khiến các loài kìm hãm sự phát triển của nhau là mối quan hệ gì? A. Cạnh tranh B. Hội sinh C. Sinh vật ăn sinh vật D. Cộng sinh 0 0 Câu 5: Cá rô phi ở Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 5 C đến 42 C. Nhận định nào sau đây không đúng? A. 420C là điểm gây chết. B. 50C là giới hạn dưới C. 420C là giới hạn dưới. D. 50C là điểm gây chết. Câu 6: Tập hợp cá thể nào là quần thể sinh vật A. Các cá thể cá rô đồng trong hồ Phú Ninh B. Các cá thể chuột trên một cánh đồng lúa ở Bình Trung C. Các cá thể rắn ở ba hòn đảo xa nhau D. Các cây hoa trong vườn hoa ở hồ Gươm Hà Nội Câu 7: Quần xã sinh vật có những đặc điểm cơ bản về A. thành phần loài và thành phần nhóm tuổi. B. số lượng loài và mật độ quần thể. C. số lượng và thành phần các loài sinh vật. D. mật độ quần thể và tỉ lệ giới tính Câu 8: Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), nhiệt độ không khí (2), kiến (3), ánh sáng (4), rắn hổ mang (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh? A. (1), (2), (4), (7) B. (1), (2), (4), (5), (6) C. (1), (2), (5), (6) D. (3), (5), (6), (8) Câu 9: Cho các hoạt động của con người: hái lượm, săn bắt động vật hoang dã, đốt rừng, chăn thả gia súc, khai thác khoáng sản, chiến tranh. Số hoạt động làm xói mòn và thoái hoá đất là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10. Các sinh vật nào sau đây đều thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt: A. Sóc, thỏ, gà, đà điểu B. Nấm rơm, cây hoa hồng, ếch, cá voi C. Nấm men, cóc, cá rô, khỉ D. Cá chép, xương rồng, thằn lằn, trùng roi Câu 11: Cú mèo hay tìm kiếm thức ăn vào ban đêm là đặc điểm thích nghi hình thành theo nhân tố nào? A. Ánh sáng B. Nhiệt độ C. Độ ẩm D. Nước Câu 12: Ví dụ nào dưới đây thể hiện mối quan hệ cộng sinh: A. Địa y sống bám trên cành cây B. Giun đũa sống trong ruột người C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu. D. Cá ép bám vào rùa biển Câu 13: Hãy chọn chuỗi thức ăn phù hợp khi có các sinh vật sau: rắn, cỏ, dế, chuột: A. Rắn -> chuột -> dế -> cỏ B. Cỏ -> dế -> chuột -> rắn C. Rắn -> chuột -> cỏ -> dế D. Cỏ -> chuột -> dế -> rắn Câu 14: Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng “tự tỉa thưa” ở thực vật là mối quan hệ gì? A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Sinh vật ăn sinh vật D. Cạnh tranh Câu 15. Cho một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường không khí, nước và tiếng ồn theo bảng sau: Tác dụng hạn chế Biện pháp hạn chế
- 1. Ô nhiễm không khí a. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông. 2. Ô nhiễm nguồn nước b. Tạo bể lắng và lọc nước thải. 3. Ô nhiễm tiếng ồn c. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải (năng lượng gió, mặt trời). Căn cứ vào bảng trên, xác định phương án nào sau đây đúng? A. 1-a, 2-b, 3-c. B. 1-c, 2-b, 3-a. C. 1-b, 2-c, 3-a. D. 1-b, 2-a, 3-c II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) ) Giả sử trong một hệ sinh thái có các loài sinh vật sau: Cỏ, gà, thỏ, rắn, mèo rừng, cáo, chuột, vi sinh vật. a. Hãy xây dựng một lưới thức ăn hoàn chỉnh từ các loài sinh vật trên b. Hãy liệt kê các thành phần chủ yếu của lưới thức ăn trên Câu 2: (2,0 điểm) Thế nào là tài nguyên thiên nhiên? Theo em, trồng rừng góp phần bảo vệ tài nguyên nước không? Vì sao Câu 3: (1,0 điểm) Hãy phân biệt sự khác nhau chủ yếu giữa mối quan hệ hỗ trợ và đối địch trong quan hệ khác loài BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .. ....................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
- ĐÁP ÁN MÔN: SINH HỌC 9 ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Mỗi câu đúng 0.33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B A A B C D A C D B A D D D II. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm) 1đ - Sinh vật sản xuất: Cỏ. - Sinh vật tiêu thụ bậc 1: Dê, thỏ, gà. - Sinh vật tiêu thụ bậc 2: Hổ, cáo, mèo rừng. - Sinh vật phân giải: Vi sinh vật. 1đ (Mỗi ý đúng 0,25đ) Câu 2 (2.0 điểm) - HS nếu đúng khái niệm tài nguyên thiên nhiên - Rừng là tài nguyên tái sinh Vì nếu khai thác rừng một cách hợp lí kết hợp bảo vệ và trồng rừng thì rừng có thể phục hồi sau mỗi lần khai thác 1đ Câu 3 (1.0 điểm) 0,5đ Khác nhau chủ yếu giữa hỗ trợ và đối địch là: 0,5đ - Hỗ trợ: là quan hệ có lợi cho 2 bên hoặc một bên có lợi và một bên không có lợi cũng không có hại. - Đối địch: 1 bên được lợi còn 1 bên bị hại. Hoặc cả 2 bên cùng bị hại. 0,5đ 0,5đ ĐỀ B
- I. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B A A C A C D B A A A B D B II. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm) Chuột Rắn Cỏ Thỏ Cáo Vi sinh vật 1đ Gà Mèo rừng - Sinh vật sản xuất: Cỏ. - Sinh vật tiêu thụ bậc 1: Chuột, thỏ, gà. 1đ - Sinh vật tiêu thụ bậc 2: Rắn, cáo, mèo rừng. - Sinh vật phân giải: Vi sinh vật. (Mỗi ý đúng 0,25đ) Câu 2 (2.0 điểm) - HS nếu đúng khái niệm tài nguyên thiên nhiên 1đ - Trồng rừng có tác dụng trong bảo vệ tài nguyên nước 0,5đ Vì trồng rừng giúp tăng tuần hoàn nước trên Trái Đất, tăng lượng nước bốc hơi và lượng nước ngầm 0,5đ Câu 3 (1.0 điểm) Khác nhau chủ yếu giữa hỗ trợ và đối địch là: - Hỗ trợ: là quan hệ có lợi cho 2 bên hoặc một bên có lợi và một bên không có lợi cũng không có hại. 0,5đ - Đối địch: 1 bên được lợi còn 1 bên bị hại. Hoặc cả 2 bên cùng bị hại. 0,5đ
- Trường THCS Phan Bội Châu MA TRẬN, ĐẶC TẢ CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: Sinh học 9 MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng Vận dụng cao Chương thấp TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL IV. Ứng dụng di truyền học - Thoái hoá do tự thụ phấn và giao phối gần - Ưu thế lai Số câu: 3 3 Số điểm: 1 1 10% 10% Phần 2 Chương I. Sinh vật và môi trường - Môi trường và các nhân tố sinh thái - Ảnh hưởng của ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm đến sinh vật - Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật Số câu: 3c 4c 1c 7c 1c Số điểm: 1 1,33 1 2,33 1 10% 13,3% 10% 23,3% 10% Chương II. Hệ sinh thái - Quần thể sinh vật - Quần thể người - Quần xã sinh vật - Hệ sinh thái Số câu: 2c 1c 1c 3c 1c Số điểm: 0,67 0,33 2 1 2 6,7% 3,3% 20% 10% 20%
- Chương III: Con người, dân số và môi trường - Tác động của con người đối với môi trường - Ô nhiễm môi trường Số câu: 1c 1c 2c Số điểm: 0,33 0,33 0,67 3,3% 3,3% 6,7% Chương IV: Bảo vệ môi trường - Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên Số câu: 1/2 1/2c 1c Số điểm: 1đ 1đ 2 10% 10% 20% Tổng Số câu: 9c 1/2 6c 1 1c 1/2 15c 3c Số điểm: 3đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ 5đ 5đ 30% 10% 20% 10% 20% 10% 50% 50% BẢNG ĐẶC TẢ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao Chương TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL IV. Ứng dụng di truyền - Hiện tượng thoái hoá học giống xảy ra khi nào? - Thoái hoá do tự thụ phấn - Vì sao tự thụ phấn và và giao phối gần giao phối gần gây nên - Ưu thế lai thoái hoá giống mà vẫn được sử dụng trong chọn giống - Biểu hiện ưu thế lai. Phương pháp tạo ưu thế lai. Số câu: 3 3 Số điểm: 1 1 Tỉ lệ 10% 10% Phần 2 - Xác định nhân tố nào ảnh Chương I. Sinh vật và hưởng đến đặc điểm thích nghi
- môi trường của động vật - Môi trường và các nhân - Xác định được nhóm sinh vật tố sinh thái - Xác định được các hằng nhiệt, biến nhiệt - Ảnh hưởng của ánh sáng, nhân tố sinh thái - Quan hệ “tự tỉa thưa” là quan nhiệt độ, độ ẩm đến sinh - Giới hạn sinh thái hệ gì vật - KN các mối quan hệ - Xác định các mối quan hệ - Ảnh hưởng lẫn nhau giữa khác loài khác loài các sinh vật - Sự khác nhau chủ yếu giữa mối quan hệ hỗ trợ và đối địch trong quan hệ khác loài Số câu: 3c 4c 1c 7c 1c Số điểm: 1 1,33 1 2,33 1 Tỉ lệ 10% 13,3% 10% 23,3% 10% Chương II. Hệ sinh thái - Xác định quần thể - Viết được chuỗi thức ăn phù - Xây dựng được lưới - Quần thể sinh vật sinh vật hợp thức ăn và liệt kê các - Quần thể người - Đặc trưng của quần thành phần chủ yếu - Quần xã sinh vật thể, quần xã của lưới thức ăn trên - Hệ sinh thái Số câu: 2c 1c 1c 3c 1c Số điểm: 0,67 0,33 2 1 2 Tỉ lệ 6,7% 3,3% 20% 10% 20% Chương III: Con người, - Những hoạt động của - Biện pháp hạn chế ô nhiễm dân số và môi trường con người tác động môi trường không khí, nước và - Tác động của con người đến thiên nhiên tiếng ồn đối với môi trường - Ô nhiễm môi trường Số câu: 1c 1c 2c Số điểm: 0,33 0,33 0,67 Tỉ lệ 3,3% 3,3% 6,7% Chương IV: Bảo vệ môi - Khái niệm tài - Rừng là tài nguyên trường nguyên thiên nhiên tái sinh hay không tái - Sử dụng hợp lí tài sinh? Vì sao? nguyên thiên nhiên - Trồng rừng có tác dụng bảo vệ tài
- nguyên nước không? Vì sao 1/2 1/2c 1c 1đ 1đ 2 10% 10% 20% Tổng: 9c 1/2 6c 1 1c 1/2 15c 3c Số câu: 3đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ 5đ 5đ Số điểm: 30% 10% 20% 10% 20% 10% 50% 50% HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH (Ký, ghi rõ họ tên) Người ra đề (Ký, ghi rõ họ tên)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn