
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn
- Trường THCS Phan Thúc Duyện KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 Giáo viên ra đề: Trần Thị Xuân Thùy Môn: Sinh học. Khối: 9 A. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 (hết tuần học thứ 30) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 15 câu (mỗi câu 0,33 điểm; 2 câu: 0,67 điểm; 3 câu: 1 điểm) (Nhận biết: 4,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 3 câu (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) 1) KHUNG MA TRẬN MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 47. Quần thể 3 câu ½ câu sinh vật Bài 49. Quần xã ½ câu sinh vật Bài 50. Hệ sinh 3 câu 1 câu thái Bài 53. 2 câu
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tác động của con người đối với môi trường. Chủ đề: Ô nhiễm 3 câu 1 câu môi trường. Bài 58. Sử dụng hợp lí tài 4 câu nguyên thiên nhiên. Số câu 12 câu 1 câu 3 câu 1 câu 1 câu 3 câu 12 câu Điểm số 4.0đ 2.0đ 1.0đ 2.0đ 1.0đ 5.0đ 5.0đ Tổng số 10 điểm 10 4 điểm 2 điểm 1 điểm điểm điểm
- 2) BẢNG ĐẶC TẢ
- Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TN TL TN ( Số câu) (Số ý) ( Số câu) Bài 47. Quần thể sinh vật Nhận biết - các dạng tháp tuổi, ý nghĩa sinh thái của các nhóm tuổi, đặc trưng cơ bản của quần thể. 3 C10,11,12 Thông hiểu Xác định nhóm sinh vật có phải là quần thể sinh vật không? C1 Thông hiểu Xác định nhóm sinh vật có phải là quần xã sinh vật không? Bài 49. Quần xã sinh vật C1 Thông hiểu Phân tích và xác định các thành phần của chuỗi thức ăn. 3 C13,14,15 Bài 50. Hệ sinh thái Vận dụng Vận dụng kiến thức về mối quan hệ giữa các sinh vật trong lưới cao thức ăn đề xuất biện pháp phát triển hiệu quả kinh tế trong ao nuôi C3 cá. Bài 53. Tác động của con Nhận biết - Các hoạt động của con người tác động đến môi trường qua các người đối với môi trường. thời kì phát triển xã hội. 2 C7,9 - Biện pháp bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên. Nhận biết - Tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường. - Nguồn gốc phát sinh khí thải trong không khí. 3 C1,2,8 - Những môi trường mà hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học Chủ đề: Ô nhiễm môi có thể tích tụ. trường. Vận dụng - Đề xuất biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường không khí. 1 C2
- Nhận biết - Tài nguyên thiên nhiên, các dạng tài nguyên thiên nhiên. Bài 58. Sử dụng hợp lí tài 4 C3,4,5,6 nguyên thiên nhiên. 3) Đề kiểm tra TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 PHAN THÚC DUYỆN Môn:Sinh học Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) (Đề gồm 02 trang) (Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng) I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Tác nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường là: A. Do các loài sinh vật trong quần xã sinh vật tạo ra. B. Các điều kiện bất thường của ngoại cảnh, lũ lụt, thiên tai. C. Tác động của con người. D. Sự thay đổi của khí hậu. Câu 2: Các khí thải trong không khí chủ yếu có nguồn gốc từ: A. Hoạt động hô hấp của động vật và con người. B. Quá trình đốt cháy các nhiên liệu. C. Hoạt động quang hợp của cây xanh. D. Quá trình phân giải xác hữu cơ của vi khuẩn. Câu 3: Nguồn năng lượng nào sau đây nếu được sử dụng sẽ ít gây ô nhiễm môi trường nhất? A. Mặt trời. B. Dầu mỏ. C. Than đá. D. Khí đốt. Câu 4: Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên? A. Tài nguyên rừng. B. Tài nguyên đất. C. Tài nguyên sinh vật. D. Tài nguyên trí tuệ con người. Câu 5: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh? A. Tài nguyên rừng. B. Tài nguyên đất.
- C. Tài nguyên khoáng sản. D. Tài nguyên sinh vật. Câu 6: Gió và năng lượng nhiệt từ trong lòng đất được xếp vào nguồn tài nguyên nào sau đây? A. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. B. Tài nguyên không tái sinh. C. Tài nguyên tái sinh và tái nguyên không tái sinh. D. Tài nguyên tái sinh. Câu 7: Nhận định nào sai trong các nhận định sau: A. Vào thời kỳ nguyên thủy, các hoạt động sống cơ bản của con người là săn bắn động vật và hái lượm cây rừng. B. Các hoạt động của con người ở thời kỳ xã hội nông nghiệp không gây ô nhiễm môi trường. C. Nhiều giống vật nuôi và cây trồng quý được lai tạo và nhân giống ở thời kỳ xã hội công nghiệp. D. Công nghiệp khai khoáng phát triển làm phá hủy rất nhiều diện tích rừng, mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường. Câu 8. Các chất bảo vệ thực vật và các chất độc hoá học thường được tích tụ ở đâu? A. Đất, nước. B. Nước, không khí. C. Không khí, đất. D. Đất, nước, không khí, và trong cơ thể sinh vật. Câu 9. Biện pháp nào sau đây không có vai trò bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên? A. Bảo vệ các loài sinh vật. B. Phục hồi và trồng rừng mới. C. Phát triển nhiều khu dân cư. D. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên. Câu 10: Biểu đồ tháp tuổi ở quần thể sinh vật có mấy dạng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 11. Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể là đặc điểm ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi: A. sơ sinh. B. trước sinh sản. C. sinh sản. D. sau sinh sản. Câu 12. Quần thể sinh vật không có đặc trưng cơ bản nào sau đây? A. Thành phần nhóm tuổi. B. Mật độ quần thể. C. Tỉ lệ giới tính. D. Số lượng các loài. Sử dụng thông tin chuỗi thức ăn sau để trả lời các câu hỏi 13;14;15 Cỏ Châu chấu Ếch Rắn Đại bàng Vi sinh vật. Câu 13. Chuỗi thức ăn trên có bao nhiêu mắc xích? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 14. Loài nào là sinh vật sản xuất? A. Cỏ. B. Châu chấu. C. Rắn. D. Vi sinh vật. Câu 15. Rắn là sinh vật tiêu thụ bậc mấy? A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 4. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm).
- Câu 1. (2đ) Xác định đúng tên gọi của mỗi nhóm cá thể sinh vật được nêu trong bảng sau: Nhóm sinh vật Quần thể Quần xã a) Các con chim sống trong một khu rừng. b) Các cây thông nhựa tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. c) Các con cá sống trong hồ. d) Các con giun đất trong một khu đất.
- e) Các con tôm sú sống trong hồ. f) Các sinh vật nổi trên mặt hồ. Câu 2. (2đ) Ô nhiễm không khí là sự thay đổi lớn trong thành phần của không khí, chủ yếu do khói, bụi, hơi, khí thải,… làm cho không khí không sạch, có sự tỏa mùi, làm giảm tầm nhìn xa, gây biến đổi khí hậu, gây bệnh cho con người và sinh vật. Ô nhiễm không khí khiến hơn 3 triệu người chết sớm mỗi năm, nó đe dọa gần như toàn bộ cư dân thành phố lớn tại những nước đang phát triển. Vậy, theo em có những biện pháp nào nhằm hạn chế ô nhiễm không khí? Câu 3. (1đ) Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sơ đồ dưới đây. Biết rằng cá mè hoa là đối tượng chính được chủ ao chọn khai thác để tạo ra hiệu quả kinh tế. Em hãy đề xuất biện pháp tác động để làm tăng hiệu quả kinh tế của ao nuôi này? ---------- Hết --------- Thực vật phù du Giáp xác Cá mè hoa Cá mương Cá quả (cá lóc)
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Sinh học. Khối: 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C B A D C A B D C A B B D A C II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 * Quần thể sinh vật: b, d, e. 1,0 đ (2,0 đ) * Quần xã sinh vật: a, c, f. 1,0 đ Mỗi đáp án đúng 0,33 đ
- Một số biện pháp hạn chế ô nhiễm không khí: Câu 2 - Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy. 0.25đ (2,0 đ) - Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải. 0.25đ - Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp xa khu dân cư. 0.25đ - Xây dựng công viên cây xanh, trồng cây. 0.25đ - Xây dựng các nhà máy xử lí rác. 0.25đ - Chôn lấp và đốt cháy rác khoa học. 0.25đ - Sản xuất lương thực, thực phẩm an toàn. 0.25đ - Giáo dục nâng cao ý thức con người về ô nhiễm và cách 0.25đ phòng chống. Câu 3 - Trong lưới thức ăn này, cá mương và cá mè hoa có mối quan 0,33 đ (1,0 đ) hệ cạnh tranh với nhau. - Cá mè hoa là đối tượng chính được chủ ao chọn khai thác để tạo ra hiệu quả kinh tế. + Để các mè hoa phát triển tốt thì cần giảm bớt số lượng cá mương trong ao. 0,33 đ + Cá quả ăn cá mương, nên để giảm bớt số lượng cá mương ta thả thêm cá quả vào trong ao. 0,33 đ * Đáp án dành cho HS khuyết tật: I. TRẮC NGHIỆM: trả lời đúng 7/15 câu: 7 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- ĐA C B A D C A B D C A B B D A C II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 * Quần thể sinh vật: b, d, e. 1,0 đ (Mỗi ý đúng 0.33đ) Một số biện pháp hạn chế ô nhiễm không khí: Câu 2 - Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp xa khu dân cư. 0.5đ - Xây dựng công viên cây xanh, trồng cây. 0.5đ - Xây dựng các nhà máy xử lí rác. 0.5đ - Giáo dục nâng cao ý thức con người. 0.5đ Tổ trưởng GV ra đề
- Trần Thị Thùy Trang Trần Thị Xuân Thùy

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p |
1613 |
57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
489 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
339 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
547 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
340 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
995 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
709 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
324 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
83 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
100 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
289 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
183 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
126 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
84 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
102 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p |
74 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
255 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
150 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
