Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc
lượt xem 1
download
‘Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: SINH HỌC 9 CHỦ ĐỀ CẤP ĐỘ TỔNG ĐIỂM SỐ NHẬN SỐ CÂU THỨC Nhận biết Vậ Vận dụng cao n dụ ng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Ứng - Nhận biết - Trình bày 3 1 dụng di trường hợp nguyên biểu hiện nhân hiện truyền ưu thế lai trượng ưu học C1 thế lai C3 5T - Phương pháp tạo ưu thế lai trong trồng trọt C2 Sinh vật - Giới hạn - Xác định 5 1,67 và môi sinh thái mối quan về một hệ khác trường nhân tố loài C6 6T sinh thái ở - Xác định SV C4 ảnh hưởng - Nhận biết của nhân các mối tố đến hoạt quan hệ động của khác loài SV C8 C5 - Phân loại nhóm động vật dựa vào
- nhiệt độ C7 Hệ sinh - Nhận biết - Xác định Vận dụng 4 1 3,33 thái quần thể được mật kiến thức 6T qua ví dụ độ cá thể để chỉ ra C9 của quần chuỗi thức - Nêu đặc thể C11 ăn, sinh điểm của vật tiêu thụ quần xã trong lưới C10 thức ăn C2 – Nhận biết thành phần trong chuỗi thức ăn C12 Con - Nêu khái Nêu khái 1 1 1,33 người, niệm ô niệm nhân nhiễm môi tố sinh thái dân số trường C1 và môi C14 trường 5T Bảo vệ - Nêu các Trình bày Giải thích 2 1 2,67 môi hoạt động tài nguyên vai trò của bảo vệ môi tái sinh và trồng rừng trường trường tài nguyên trong bảo 2T C13, C15 không tái vệ tài sinh C3a nguyên C3b SỐ CÂU 9 1 6 1ý 1 1ý 15 3 10 ĐIỂM 3 1 2 1 2 1 5 5 TỔNG 4 2 1 ĐIỂM 40% 20 10% %
- Người ra đề Người duyệt đề Phan Thị Thanh Nguyên Phạm Thị Vy Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023 - 2024) Họ và tên:............................................................. MÔN: SINH 9 Lớp:.................................... Thời gian làm bài: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào ghi vào bảng Câu 1. Ưu thế lại biểu hiện rõ nhất khi lai giữa A. hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau. B. hai dòng thuần có kiểu gen giống nhau. C. hai dòng có kiểu gen dị hợp giống nhau. D. một dòng thuần với một dòng có kiểu gen dị hợp. Câu 2. Trong trồng trọt, người ta dùng phương pháp chủ yếu nào sau đây để tạo ưu thế lai? A. Lai kinh tế. B. Lai phân tích. C. Lai khác dòng. D. Tự thụ phấn. Câu 3. Một số loài động vật (chim bồ câu, chim cu gáy, ...) không bị thoái hoá khi giao phối gần liên tục qua nhiều thế hệ vì hiện tại chúng đang mang những cặp gen A. dị hợp không phân li trong giảm phân. B. dị hợp không gây hại cho chúng. C. đồng hợp không gây hại cho chúng. D. đồng hợp gây hại cho chúng. Câu 4. Cá rô phi ở Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 500C đến 420C. Nhận định nào sau đây không đúng? A. 420C là giới hạn trên. B. 5°C là giới hạn dưới. C. 42°C là điểm cực thuận. D. 5°C là điểm gây chết. Câu 5. Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, hai bên cùng có lợi là đặc điểm của mối quan hệ
- A. cạnh tranh. B. kí sinh. C. cộng sinh. D. hội sinh. Câu 6. Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm. Đây là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào? A. Cạnh tranh. B. Kí sinh. C. Cộng sinh. D. Hội sinh. Câu 7. Căn cứ vào khả năng thích nghi của động vật với độ ẩm khác nhau, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây? A. Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt. B. Động vật ưa sáng và động vật ưa tối. C. Động vật ưa ẩm và động vật chịu hạn. D. Động vật ưa ẩm và động vật ưa khô. Câu 8. Mèo săn mồi linh hoạt vào ban đêm nhưng lại lim dim ngủ và lười hoạt động về ban ngày là do ảnh hưởng chủ yếu của nhân tố sinh thái nào? A. Ánh sáng. B. Nước. C. Độ ẩm. D. Nhiệt độ. Câu 9. Tập hợp các cá thể nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Các cây cỏ trên cánh đồng lúa ở Quế Xuân, Quế Sơn. B. Các cá thể chuột đồng trên một cánh đồng lúa ở Duy Xuyên. C. Các cây gỗ quý được trồng tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau. Câu 10. Quần xã sinh vật có những đặc điểm cơ bản về A. thành phần loài và thành phần nhóm tuổi. B. số lượng loài và mật độ quần thể. C. số lượng và thành phần các loài sinh vật. D. mật độ quần thể và tỉ lệ giới tính. Câu 11. Khi điều tra về một quần thể bạch đàn ở một khu đồi rộng 2 ha, người ta đếm được tổng cộng 3200 cây. Vậy mật độ của quần thể bạch đàn này là bao nhiêu? A. 160 cây/ha. B. 1600 cây/ha. C. 3200 cây/ha. D. 6400 cây/ha. Câu 12. Trong chuỗi thức ăn sau: Cây lúa — Chuột → Rắn → Đại bàng. Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất? A. Chuột. B. Rắn. C. Cây lúa. D. Đại bàng. Câu 13. Trong những hoạt động sau: 1. Nghiên cứu khoa học; 2. Sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên; 3. Đốt rừng lấy đất trồng trọt; 4. Chăn thả nhiều gia súc trong rừng; 5. Trồng rừng. Hoạt động nào nhằm bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên? A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 5. D. 2, 3,5.
- Câu 14. Phát biểu nào sai khi nói về ô nhiễm môi trường? A. Ô nhiễm môi trường có thể do một số hoạt động của tự nhiên. B. Ô nhiễm môi trường chỉ do hoạt động của con người gây ra. C. Ô nhiễm môi trường tạo điều kiện cho nhiều loài sinh vật gây bệnh phát triển. D. Ô nhiễm môi trường gây nhiều hậu quả nghiêm trọng tới sức khỏe con người. Câu 15. Cho một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường không khí, nước và tiếng ồn theo bảng sau: Tác dụng hạn chế Biện pháp hạn chế 1. Ô nhiễm không khí a. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông. 2. Ô nhiễm nguồn nước b. Tạo bể lắng và lọc nước thải. 3. Ô nhiễm tiếng ồn c. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải (năng lượng gió, mặt trời). Căn cứ vào bảng trên, xác định phương án nào sau đây đúng? A. 1-a, 2-b, 3-c. B. 1-c, 2-b, 3-a. C. 1-b, 2-c, 3-a. D. 1-b, 2-a, 3-c. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy điền các từ hoặc cụm từ phù hợp với những kí hiệu (1), (2), (3), (4), (5), (6) trong đoạn nội dung sau đây về nhân tố sinh thái: Nhân tố sinh thái là những (1) tác động tới (2). Các nhân tố sinh thái được chia thành (3) nhóm gồm: nhóm (4) và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh. Nhóm nhân tố sinh thái (5) bao gồm nhân tố sinh thái con người và nhóm nhân tố sinh thái sinh vật khác. Câu 2. Cho một sơ đồ lưới thức ăn
- giả định ở hình bên. Mỗi chữ cái trong sơ đồ biểu diễn một mắt xích trong lưới thức ăn. Biết rằng loài A là sinh vật sản xuất. a. (1,0 điểm) Hãy liệt kê tất cả những chuỗi thức ăn có thể có trong lưới thức ăn này. b. (0,5 điểm) Loài E tham gia vào mấy chuỗi thức ăn? Loài E thuộc sinh vật tiêu thụ cấp mấy? c. (0,5 điểm) Mắt xích nào trong lưới thức ăn trên có thể là sinh vật tiêu thụ cấp 1? Câu 3. a. (1,0 điểm) Thế nào là tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh? b. (1,0 điểm) Trồng rừng có tác dụng trong việc bảo vệ tài nguyên nước không? Tại sao? -----HẾT----- Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023 - 2024) Họ và tên:............................................................. MÔN: SINH 9 Lớp:.................................... Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA II. TỰ LUẬN (5 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC 9 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu đúng 0.33 điểm, 3 câu đúng 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A C C C C A D A B C B C C B B II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 (1) Những yếu tố của môi trường 0,2 (1 điểm) (2) Sinh vật 0,2 (3) 2 nhóm 0,2 (4) Nhân tố sinh thái vô sinh 0,2 (5) Hữu sinh 0,2 2 a, 3 chuỗi thức ăn: 1 (2 điểm) (1) A -> B -> C -> F -> G (2) A -> B -> C -> F -> E -> G (3) A -> D -> E -> G b, - Loài E tham gia vào 2 chuỗi thức ăn: chuỗi (2) và (3) 0,25 - Chuỗi (2), E là sinh vật tiêu thụ cấp 4 0,125 - Chuỗi (3), E là sinh vật tiêu thụ cấp 2 0,125 c, Sinh vật tiêu thụ cấp 1 là B, D 0,25 3 a, - Tài nguyên không tái sinh là nguồn tài nguyên sau một thời gian 0,5 (2 điểm) khai thác và sử dụng sẽ bị cạn kiệt dần. - Tài nguyên tái sinh là nguồn tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có 0,5 điều kiện phát triển phục hồi. b, Có, vì rừng tham gia vào quy trình bổ sung nguồn nước cho mạch 1 nước ngầm, hạn chế bốc hơi nước từ đất, làm không khí luôn trong lành, giúp vòng tuần hoàn nước luôn sạch và ổn định.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn