intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 NĂM HỌC: 2022-2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) Full name:…………………………………………………………………… Class: 3…… Giáo Giáo viên chấm viên coi Mark Comment Listening Reading and Speaking Total writing I. LISTENING (4pts) PART 1:Question 1. Listen and number. There is one example. (1pt) a. b. c. d. PART 2: Question 2. Listen and tick or cross . There is two examples (1pt) 0. 00. 1. 2. 3. 4. PART 3: Question 3. Listen and circle. There is one example (1pt)
  2. 0. A B 1. A B 2. A B 3. A B 4. A B PART 4: Question 4. Listen and complete the text. There is one example (1pt) singing ten mother chess six
  3. My name is Lucy. I’m (0) ten years old. I (1) ……………..singing. There are four people in my family. My (2)……………., my mother, my brother and I. My father is thirty- nine years old. He likes(3) …………….chess My mother is thirty - six years old. She likes cooking. My brother is six years old.He likes(4)……..……… TV. I love my family. II. READING (2pts) PART 1: Question 1. Read and match. There is one example (1pt) a b c d e 0. listening 1. basketball 2.singing 3. dancing 4. writing Question 2. Look, read and circle the correct words. There is one example. (1pt) 0. He’s a teacher/ worker. 1. He’s a worker/farmer. 2. She’s a singer/ a doctor. 3. He’s a driver/farmer. 4. She’s a teacher/ cook. PART III. WRITING (2pts) Question 1. Write the words. There is one example. (1pt) listening to music watching TV writing reading dancing
  4. 1. writing 1.………………. 2………………… 3………………… 4………………… Question 2. Put the words in the correct order. There is an example (1pt). 0. are/ What/ doing/ you? What are you doing?. 1. am / badminton / I / playing /. …………..............................................………… 2. is / There / a / window / the / in / living room. …………..................................................................…………………………… 3. dogs / How / have / many / do / you? /…………..................................................................…………………………… 4. has / She / a / rabbit. …………..................................................................…………………………… IV. SPEAKING (2pts) 1. Getting to know each other (0,75pt) 2. Talking about familiar object (0,75pt) 3. Describing the picture (0,5pt) -The end-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2