intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Hồng Bàng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Hồng Bàng” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Hồng Bàng

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 5 Thời gian : 40 phút Họ tên:............................................ Giáo viên coi: ........................................... Lớp:................................................ Giáo viên chấm: ....................................... Mark Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.5 Q.6 Q.7 Q.8 Q.9 Q.10 Total s PART I. LISTENING Question 1. Listen and tick ( Nghe và điền dấu V vào ô trống) 1. What would you like to be in the future? I’d like to be a ____________. A. B. C. 2. What’s the matter with you ? I have __________ . A. B. C. 3. You should______________________. A. B. C. 4. Don’t ______________ ! Ok, I won’t.
  2. A. B. C. Question 2. Listen and number ( Nghe và điền số) A. B. C. D. Question 3. Listen and circle A or B. ( Nghe và khoanh vào A hoặc B) 1. In my free time, I often __________ . A. surf the internet B. a do karate 2. Don’t play with __________! A. knife B. matches 3. How much rice do you eat a day ? I eat____________ . A. two bowls. B. four bowls 4. You shouldn’t ____________________. A. eat a lot of sweets B. go to the denstist Question 4. Listen and complete (Nghe và điền từ còn thiếu) 1.What will the weather be like tomorrow? It will be ________________________. 2. What’s the matter with you? I have a__________________________. 3. What would you like to be in the future ? I’d like to be a ______________ . 4. Don’t climb the _____________. PART II. READING AND WRITING Question 5. Look, read and circle the correct word ( Nhìn tranh,khoanh vào từ đúng A hoặc B) 1. A. a toothache B. a stomach ache
  3. 2. A. climb the tree B. run down the stairs 3. A. pilot B. nurse 4. A. hot and sunny B. cold and rainy Question 6. Look and read. Write Y (Yes) or N (No) ( Nhìn tranh, đọc câu: đúng điền Y, sai điền N) 1 I do karate in my free time. . 2 In free time, Phong plays football. . 3 I’d like a carton of lemonade. . 4 I eat three bowls of rice everyday. . Question 7: Read and decide True(T) or False (F) ( Đúng điền T, sai điền F) This is my friend, Mai. She’s from Ho Chi Minh City. She likes traveling in her free time. In summer, she often visits Ha Long Bay with her family. That’s her home town. They go there by car. In the morning, they go to the beach. Her father likes playing football on the beach. Her brother likes swimming. She usually goes jogging around the beach with her mother and enjoy the fresh air there. They have a good time there. They enjoy the trip very much.
  4. 0 Her name’s Mai. T 1 She’s from Ho Chi Minh City. 2 She often visits Ha Long Bay with her friends. 3 Her father likes playing football. 4 Mai doesn’t like the trip. Question 8. Look and write the words. ( Nhìn tranh, viết từ) 1.____________ 2. ___________ 3._____________ 4._____________ Question 9. Reorder the words to make the corect sentences. ( Sắp xếp các từ theo trật tự để tạo thành câu đúng) 1. like / a / would / I / to be / pilot/. I would like to be a pilot. 2. do / free time ? / What / you / your / do / in / ....................................................................................................................... 3. goes / father / My / fishing / free time. / in / his /
  5. ...................................................................................................................... 4. go / the / You / doctor / to /should/. / ...................................................................................................................... 5. seasons / There / two / are / South / in / Vietnam. / ……………………………………………………………………………. PART III. SPEAKING (1pt) Question 10. Answer the questions. 1. What do you do in your free time? 2.What does your mother/ father do in her/his free time? 3.What would you like to be in the future ? 4.Why would you like to be a/an____?
  6. UBND QUẬN HỒNG BÀNG FILE NGHE ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI TIẾNG ANH LỚP 5 Năm học: 2022 - 2023 Question 1. Listen and tick. (1pt) 1. What would you like to be in the future? I’d like to be a pilot. 2. What’s the matter with you? I have a toothache. 3. You should go to the doctor. 4. Don’t play with the knife! Ok, I won’t. Question 2. Listen and number.(1pt) 1. What’s your favourite drink? It’s orange juice. 2. How much rice do you eat everyday? Four bowls. 3. I’d like a carton of lemonade. 4. What would you like to drink? I’d like a bar of chocolate. Question 3. Listen and circle A or B. 1. In my free time, I often surf the internet . 2. Don’t play with matches ! 3. How much rice do you eat a day ? Four bowls. 4. In my free time, I often surf the internet. Question 4. Listen and complete. 1.What will the weather be like tomorrow? It will be hot. 2. What’s the matter with you? I have a headache. 3. What would you like to be in the future ? I’d like to be a doctor. 4. Don’t climb the tree.
  7. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 5 Năm học 2022 - 2023 Part I. Listening Question 1. (1 điểm: mỗi câu đúng 0,25 điểm) 1. A 2. A 3. C 4. B Question 2. (1 điểm: mỗi câu đúng 0,25 điểm) 1. B 2.C 3. D 4. A Question 3. (1 điểm: mỗi câu đúng 0,25 điểm) 1. A 2.B 3. B 4. A Question 4. (1 điểm: mỗi câu đúng 0,25 điểm) 1. hot 2 . headache 3. doctor 4. tree Part II. Reading and writing Question 5. (1 điểm: mỗi câu đúng 0,25 điểm) 1. B 2.B 3. B 4. A Question 6. (1 điểm: mỗi câu đúng 0,25 điểm) 1. N 2 .Y 3. Y 4. N Question 7. (1 điểm: mỗi câu đúng 0,25 điểm) 1. T 2 .F 3. T 4. F Question 8. (1 điểm: mỗi câu đúng 0,25 điểm) 1. teacher 2 .pilot 3. doctor 4. writer Question 9. (1 điểm: mỗi câu đúng 0,25 điểm) 1. What do you do in your free time?
  8. 2. My father goes fishing in his free time. 3. You should go to the doctor. 4. There are four seasons in South Viet Nam. Part III. Speaking Question 10. (1 điểm: mỗi câu đúng 0,25 điểm) - Ss answer four questions.
  9. UBND QUẬN HỒNG BÀNG MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI TIẾNG ANH LỚP 5 Năm học: 2022 - 2023 Mức / Tổng số câu, số điểm Nhiệm vụ điểm Kỹ năng đánh giá/ M1 M2 M3 M4 kiến thức cần đánh 4 câu: 4 câu = 1 1. Listen and tick giá 1đ điểm 2. Listen and 2 câu: 2 câu: 4 câu = 1 Listening number 0,5 đ 0,5 đ điểm 4pts = 40% 3. Listen and 2 câu: 2 câu: 4 câu = 1 circle 0,5 đ 0,5 đ điểm 4. Listen and 2 câu: 2 câu: 4 câu = 1 complete 0,5 đ 0,5 đ điểm 5. Look, read and 2 câu: 2 câu: 4 câu = 1 circle the correct 0,5 đ 0,5 đ điểm word Reading 6. Look, read and 2 câu: 2 câu: 4 câu = 1 3pts = 30% write Y or N 0,5 đ 0,5 đ điểm 7. Read and circle 1 câu: 2 câu: 1 câu: 4 câu = 1 the best answer 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ điểm 8. Look and 1 câu: 1 câu: 2 câu: 4 câu = 1 complete the 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ điểm Writing words 2pts = 20% 9. Reorder the 4 câu: 4 câu = 1 words to make 1đ điểm the sentences. Respond the Speaking 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4 câu = 1 teacher’s 1pt = 10% (1 câu) (1 câu) (1 câu) (1 câu) điểm questions 8 câu 12 câu 12 câu 8 câu Tổng số câu 40 câu (20%) (30%) (30%) (20%)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2