Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quốc Tuấn
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quốc Tuấn” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quốc Tuấn
- UBND HUYỆN AN LÃO BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUỐC TUẤN Môn: Tiếng Anh 6 Năm học 2022-2023 (Thời gian : 60') Số câu Mức độ hỏi theo kiến mức độ Tổng Số CH thức, kĩ Đơn vị nhận năng Kĩ kiến thức TT cần năng thức/kỹ kiểm Vận năng Nhận Thông Vận tra, dụng biết hiểu dụng đánh cao giá TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTEN 1. Nghe Nhận ING một biết: đoạn hội Nghe thoại 1.5 đoạn hội phút thoại lấy 3 3 (khoảng thông 80 - 100 tin chi từ) về tiết về chủ đề Televisi Televisi on on để Thông chọn hiểu: đáp án Hiểu nội đúng trả dung lời câu cuộc hội hỏi. thoại 2 2 tìm thông tin trả lời câu hỏi. Vận 1 1 Page 1
- dụng: - Nắm được ý chính, hiểu cuộc hội thoại khoanh câu trả lời cho câu hỏi. 1. Nghe Nhận một biết: đoạn - Nghe văn giới đoạn thiệu 1.5 giới phút thiệu lấy 3 3 (khoảng thông 80 - 100 tin chi từ) về tiết chọn chủ đề phương Televisi án trả on để lời T/F. làm bài Thông True/Fal hiểu: se. - Hiểu nội dung chính của 2 2 đoạn độc thoại để chọn câu trả lời T/F. Vận 1 1 dụng: - Nắm Page 2
- được ý chính của đoạn độc thoại, tổng hợp thông tin đưa ra câu trả lời phù hợp. II. LANGU Pronun Nhận AGE ciation biết: Nguyên Nhận biết âm đơn, các âm / 2 2 âm cuối eɪ:/, / k/, / tʃ/, /æ/ Thông hiểu: Phân biệt được các âm trong phần nghe. Vận dụng: Hiểu và vận dụng vào bài nghe. Vocabul Nhận 4 4 ary biết: Từ vựng Nhận ra, Page 3
- đã học nhớ theo chủ được đề: nghĩa Televisi của các on, từ vựng sports theo chủ and đề đã games, học. cities of Thông the hiểu: world. - Hiểu và phân biệt được 3 3 các từ vựng theo chủ đề đã học. Vận 1 1 dụng: - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ để tạo thành các cụm từ. - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong Page 4
- văn cảnh. Nhận biết: Nhận ra được các kiến thức Gramm 1 1 1 1 ngữ ar pháp về Sử dụng câu điều động từ kiện, thí ở thì quá khứ hiện tại đơn đơn và Thông hiện tại hiểu: tiếp Hiểu và diễn, phân quá khứ biệt các đơn 1 connect 1 ors, wh question words, prepositi ons Vận dụng: - Vận dụng thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn vào bài viết/ nghe/ Page 5
- đọc. III. READI 1. Cloze Nhận NG test biết: Topic: Hiểu Nhận ra Televisi được bài được on, đọc có các cấu cities of độ dài trúc, 3 3 the khoảng cụm từ world 80-100 để hoàn từ về thành chủ đề đoạn our văn. houses Thông in the hiểu: future Phân biệt được các đặc điểm về 2 2 ngữ pháp để xác định từ cần điền vào chỗ trống. Vận 2 1 dụng: Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng đọc để hoàn thành Page 6
- đoạn văn. 2. Nhận Readin biết: g Thông 2 3 Hiểu tin chi được tiết. nội Thông dung hiểu: chính và Hiểu ý 2 2 nội chính dung chi của bài tiết đoạn đọc. văn bản Vận có độ dụng: dài - Đoán khoảng nghĩa 100-120 của từ từ về trong chủ đề văn cities of cảnh. the - Hiểu, 2 1 world phân để chọn tích, câu trả tổng lời hợp để đúng. chọn câu trả lời phù hợp. IV. WRITI 1. Error Nhận 2 2 NG identific biết: ation Nhận Xác diện lỗi định lỗi về thì, sai câu điều kiện Page 7
- Thông hiểu: Sử dụng các từ đã cho để sắp 3 3 2. xếp Sentenc thành e câu transfor hoàn mation chỉnh. Viết câu Vận dùng từ dụng: gợi ý Hiểu hoặc câu gốc viết lại và sử câu dụng dùng từ các từ cho 3 3 gợi ý để trước viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. Vận 3. dụng Sentenc cao: e Sử dụng Buildin các từ, g cụm từ 5 5 Sử dụng đã cho từ/ cụm để viết từ gợi ý thành để viết câu câu hoàn chỉnh. Page 8
- Tổng 19 1 11 4 7 3 5 37 13 Page 9
- UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUỐC TUẤN Môn: Tiếng Anh 6 Năm học 2022-2023 (Thời gian : 60') Mức độ nhận thức Tổng Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng TT Kĩ năng cao Thời Thời Thời Thời Thời Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Listenin 10 7 9 5 5 3 24 15 g 2 Langua 11 6 10 4 5 3 26 13 ge 3 Reading 13 7 6 5 5 3 24 15 4 Writing 16 4 5 4 5 3 10 6 26 17 Tổng 40 24 30 18 20 12 10 6 100 60 Tỉ lệ 40 30 20 10 (%) Tỉ lệ chung 70 30 (%) Page 10
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II SỐ 1 TRƯỜNG THCS QUỐC TUẤN Môn: Tiếng Anh 6 Năm học 2022-2023 (Thời gian : 60') A. LISTENING: 2.4 points I. Listen and circle the best answer for each question. 1. What channel is Kid’s Funs programme on? A. 7 B.17 C.6 D.12 2. What time is Kids' Funs programme at ? A. 5 B.6 C. 8 D.7 3. Which channel does Tom like ? A. Cartoom B. Journey C. Science D. Discovery 4. What is the name of the big shark ? A. Mega B.Baby C.Megalodon D.Universe 5. What’s Mai’s favourite programme? A. Journey to Space B.Animal C.Music D. Game show 6. What time is Journey to Space at ? A. 9 B.8 C. 12:30 D.12 II. Listen and decide if the statements are true (T) or false (F). Circle T or F. Statements True False 7. I watch something most days of the week 8. He doesn’t have a job. 9. He likes reality shows. 10. In Big Brother people stay to gather in a flat. 11. He says celebrities appear in Big Brother. 12. Viewers vote for the people they like. A. LANGUAGE: 2.6 points PRONUNCIATION: I. Find the word which has a different sound in the underlined part. (0.4 points) 1. A. tradition B. decorate C. make D. April 2. A. match B. machine C. champion D. chess Page 11
- VOCABULARY AND GRAMMAR: II. Choose the word that does not belong to the group of the other three (0.4 points) 1. A. documentary B. cartoon C. comedy D. character 2. A.intelligent B. goggles C. sports shoes D. racket III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences. (1.4 points) 1. The girl wants to get high marks in the final exam, _____ she is trying her best. A. but B. so C. and D. because 2. My friend Tony is very good ________ basketball. He plays basketball very well. A. in B. on C. at D. with 3. Did you ever _______of such a thing? A. hear B. hears C. heard D. heart 4. ___ will your future house be? - I’m not sure. It might be in the mountains. A. What type B. What C. How far D. Where 5. ‘The car of the future will probably run on water.’ ‘________’ A. How fantastic! B. Good job! C. Good idea! D. Well done! 6. In the future, there will be many robots that are designed to look ___________children. A. on B. at C. for D. after 7. Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in the following question: My dad enjoys riding his bike to work. A. loves B. likes C. hates D. watches IV. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets (0,4 points) 1. She will call you if she _____________ (have) time. 2. There are many ways ___________ (reduce) pollution. C. READING (2.4 points) I. Choose the correct answer for each of the gaps to complete the following text. What the future will be like? We know everything about the past (1) ____ we don’t know about our future. Now, we (2) ________in the world of technology. Technology, has the greatest influence on the daily lives of people. So what differences will there be in technology in next hundred years? By this time, (3) ________robots are doing a lot of difficult tasks. In the future, robots will replace people in many jobs such as housekeepers, baby-sitters, cleaners, taxi drivers. In the future hospitals, robots (4) ________help doctors and nurses look after the patients. Even our house will (5) ________ a “big robot”. Automatic machines in the house will be smart to make comfortable. They will take care (6) ____ our children, cook meals clean the house, and even feed our dogs and cats. 1. A. but B. and C. so D.because Page 12
- 2. A. will live B. might live C. are living D.live 3. A. wireless B. hi-tech C. bad D.good 4. A will B. are C. are going D.must 5. A. is B. am C. are D.be 6. A.of B. in C. with D. about II. Read the article and choose the A, B, C for each question. I am Tyler. I love going to different festivals. I went to a great festival in my town last week called SummerFun. They hold so many great things there. There were lots of stands selling traditional foods and drinks. I ate so much. They also had lots of shows. I watched the fashion show and the talent show. I didn't have time to watch the puppet show, and I think puppets are boring. My friend, Jane, and I did the lug of war. We lost but it was still fun. My favorite thing was the music performance at the end. It wasn't Jane's favorite, though. Hers was the talent show. I can't wait for next year's festival. I'm going to bring all my friends. 1. What is the writer’s name? A. Tyler B. Summer D. Jane 2. Where was the festival? A. a big city B. Tyler's town C. a local park 3. What did they not have at the festival? A. food stands B. flower show C. a puppet show 4. What did Tyler not watch? A. a fashion show B. a talent show C. a puppet show 5. What was Tyler’s favorite thing? A. the music performance B. the talent show C. the tug of war 6. What was Jane’s favorite thing? A. the fashion show B. the talent show C. the tug of war D. WRITING (2.6 points) I. Circle A, B, C or D to indicate one mistake in each sentence (0.4 points) 1. She might sees beautiful view of the city through the window. A B C D 2. Some players didn’t plays well in the second half of the match. A B C D II. Rearrange the words/ groups of words in a correct order to make meaningful sentences. (0.6 points) 1. Liz/ go to/ how often/ does/ the cinema? ……………………………………………………………………………….. Page 13
- 2. programme / often / Phong / does / watch?/ What ……………………………………………………………………………….. 3. many / This / educational / channel / has / programmes. ……………………………………………………………………………….. III. Rewrite the sentences in such a way that the meaning of the original one does not change. (0.6 points ) 1. It’s not good for children to spend too much time watching television. => Children shouldn’t ……………………………………………………….. 2. Maybe Peter won’t come to the party tonight. => Peter ……………………………………………………………………… 3. I couldn’t phone you because I didn’t have your number. => I didn’t have your number, …………………………………………….. IV. Make meaningful sentences using the words and phrases given. (1 poin) 1. I/ go shopping/ yesterday. => ……………………………………………………………………………. 2. my father/not play/ golf/ yesterday. => ……………………………………………………………………………. 3. I/ promise/ I/ not/ late/ school. => ……………………………………………………………………………. 4. Robots/ might/ housework/ future. => ……………………………………………………………………………. 5. If/ Sue/ not hurry/ she/ miss/ the bus => ……………………………………………………………………………. Page 14
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUỐC TUẤN Môn: Tiếng Anh 6 Năm học 2022-2023 (Thời gian : 60') A. LISTENING: 2.4 points I. Listen and circle. 1.B 2.B 3.D 4.C 5.A 6.C Audio script: Mrs Mai:... So what TV programmes do you like watching? Mi: Kids' Funs programme. It's on channel 7. Ah, no… channel 17. It's often at 6 in the evening. There are funny games for kids to play. It’s fun and relaxing to watch. Mrs Mai: Sure. And you, Tom? Tom: I like Discovery channel. The most exciting part is the Shark Week. It has a programme about a very big shark - The Megalodon. It’s like a monster. It's totally thrilling. Mrs Mai: Yes, sounds exciting! Mi: What do you like, Mrs Mai? Mrs Mai: Oh, I like things in the universe … you know … stars and planets, so enjoy watching science programmes. My favourite programme is Journey to Space. It's on channel 9 and is at 12:30. II. 7. T 8.F 9. T 10. F 11. T 12. F There’s a lot of good stuff on TV, so I watch something most days of the week. It’s the easiest thing to do when I get home from work. I watch quite a lot of documentaries and the news. I like to know what’s happening in the world, and I’m also a big fan of reality shows like Big Brother. In Big Brother they get real people together in a house for a few weeks. Because the house is full of cameras you can watch how they behave. Sometimes the people are celebrities. As a viewer you can decide which of the people you don’t like. Then you can vote to evict them from the house – I love that! A. LANGUAGE: 2.6 points PRONUNCIATION: I. Find the word which has a different sound in the underlined part. (0.4 points) 1. A. tradition 2. B. machine VOCABULARY AND GRAMMAR: II. Choose the word that does not belong to the group of the other three (0.4 points) 1. D. character 2. A.intelligent III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences. (1.4 points) Page 15
- 1B 2C 3A 4D 5A 6D 7C IV. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets (0,4 points) 1. has 2. to reduce C. READING (2.4 points) I. Choose the correct answer for each of the gaps to complete the following text. 1A 2C 3B 4A 5D 6A II. Read the article and choose the A, B, C for each question. 1A 2B 3B 4C 5A 6B D. WRITING (2.6 points) I. Circle A, B, C or D to indicate one mistake in each sentence (0.4 points) 1. She might sees beautiful view of the city through the window. A B C D 2. Some players didn’t plays well in the second half of the match. A B C D II. Rearrange the words/ groups of words in a correct order to make meaningful sentences. (0.6 points) 1. How often does Liz go to the cinema? 2. What programme does Phong often watch? 3. This channel has many educational programmes. III. Rewrite the sentences in such a way that the meaning of the original one does not change. (0.6 points ) 1. Children shouldn’t spend too much time watching television. 2. Peter might not come o th party tonight. 3.I didn’t have your number, so I couldn’t phone you. IV. Make meaningful sentences using the words and phrases given. (1 poin) 1. I went shopping yesterday. 2. My father played golf yesterday. 3.I promise I will not be late for school. 4.Robots might do housework in the future. 5. If Sue doesn’t hurry, she will miss the bus. _____________ The end ____________ Page 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn