intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam

Chia sẻ: Xiao Gui | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

32
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam” là tài liệu dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị thi học kì 2. Ôn tập với đề thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn học. Chúc các em đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: TIẾNG ANH - Lớp 7 – Chương trình 7 năm Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 4A A. LISTENING (2ms) Gồm có 2 phần: Question 1 và Question 2. Question 1: Listen to the paragraph then choose the best answer A, B, C or D. (1.0 điểm) Câu 1. Walking is a safe and satisfactory __________ of keeping fit. A. practice B. way C. schedule D. measure Câu 2. It is __________ hard work than jogging and cycling and the whole family can participate in the activity. A. fewer B. a little C. less D. more Câu 3. During __________ activity, more oxygen has to be supplied to the body cells. A. heavy B. difficult C. painful D. physical Câu 4. The heart muscle is exercised and therefore the heart __________ more efficiently. A. works B. sounds C. improves D. moves Question 2: Listen to the paragraph then write True or False for the following sentences (1.0 điểm) Câu 5. Mai and her mother went to the market, last Sunday. __________ Câu 6. Firstly, they went to a vegetable stall. __________ Câu 7. They bought some beef at the meat stall. __________ Câu 8. They didn’t buy any oranges at a fruit stall. __________ B. LANGUAGE COMPONENT (2ms) I. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0.5 điểm) Câu 9. A. fitted B. decided C. looked D. rented Câu 10. A. high B. disease C. diet D. diver II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1.5 điểm) Câu 11. He __________ his children to the zoo last Sunday A. took B. takes C. will take D. take Câu 12. Nam: “How __________ is your brother?” – Mary: “He is sixty-five kilos”. A. height B. heavy C. tall D. long Câu 13. Nam is interested __________ English and Physics. A. to B. for C. at D. in Câu 14. He is a __________ football player. A. skillful B. skill C. skills D. skillfully Trang 1/2 - Mã đề 4A
  2. Câu 15. Last Sunday, Nam bought a __________ and hung it on the wall at home. A. magazines B. newspaper s C. posters D. picture Câu 16. Lan doesn’t like durians. __________ do her friends. A. So B. Either C. Neither D. Not C. READING: (2ms) Đọc đoạn văn sau và làm bài tập bên dưới. Lan went to Nha Trang with her family on vacation last month. She stayed at a (17) ___________ on the side of the beach. In the early morning, she went to the sea and swam for an hour. Then she had breakfast in a (18) ___________ stall on the beach to enjoy fresh air in the morning. In the afternoon, she took some photos of the (19) ___________. She stayed in Nha Trang for four days and took a lot of nice photos. She also bought some postcards and souvenirs (20) ___________ her friends. It was a great vacation because she had a lot of fun. I. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1.0 điểm) food for hotel sights Câu 17: ___________; Câu 18: ___________; Câu 19: ___________; Câu 20: ___________. II. Trả lời các câu sau. (1.0 điểm) Câu 21. Where did Lan go on vacation last month? →____________________________________________________________________________ Câu 22. What did she do in the early morning? →____________________________________________________________________________ Câu 23. How long did she stay in Nha Trang? →____________________________________________________________________________ Câu 24. Why was her vacation great? →____________________________________________________________________________ D. WRITING: (2ms) Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (2.0 điểm) Câu 25. They/ records/ to/ their/ the/ medical/ yesterday/ gave/ nurse/ morning. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa) Câu 26. We should take exercise every day. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân) Câu 27. Sugar /good/you/moderate amounts. (Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh) Câu 28. Minh’s English is very fluent. (Viết lại câu với từ cho sẵn) -> Minh speaks_________________________________. ______HẾT______ Trang 2/2 - Mã đề 4A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2