intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:37

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ

  1. UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ MA TRẬN ĐỀ KIỂM CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH MÔN TIẾNG ANH - LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Ma Trận TT Mức độ nhận thức Tổng Nhậ Thô Vận Vận n ng dụn dụn biết hiểu g g cao SL Tỉ lệ Thời SL Tỉ lệ Thời SL Tỉ lệ Thời SL Tỉ lệ Thời SL Tỉ lệ Thời (%) gian (%) gian (%) gian (%) gian (%) gian (phú (phú (phú (phú (phú t) t) t) t) t) 1 Liste 4 8 4 4 8 4 8 16 8 ning 2 Pho 5 10 5 5 10 5 netic s 3 Voca 3 6 3 7 14 10 6 12 9 2 4 5 18 36 27 bula ry & Gra mm
  2. ar 4 Rea 5 10 6 5 10 8 ding 5 Writ 2 4 5 2 4 5 4 8 10 ing 6 Spea 20 king Tổn 12 24 12 16 32 20 8 16 14 4 8 10 40 100 60 g Tỉ lệ 24 32 16 8 (%) Tỉ lệ chung (%) 24 100 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TT Kĩ năng Đơn vị Mức độ Số câu Tổng số CH kiến kiến hỏi thức/kỹ thức, kĩ theo năng năng mức cần độ kiểm nhận tra, đánh thức giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
  3. TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I LISTE 1. N Nhận NING ghe một biết: 4 4 đoạn - Nghe hội lấy thoại/ thông độc tin chi thoại tiết. trong 1.5 phút (khoảng 80 - 100 từ) để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan 2. N Thông ghe một hiểu: 4 4 đoạn Hiểu hội nội thoại/ dung độc chính
  4. thoại của khoảng doạn 1.5 phút độc (khoảng thoại/ 80 - hội 100 từ) thoại để liên tìm câu quan trả lời đến các đúng chủ đề đã học. II LANG 1. P Nhận UAGE ronun biết: ciation - Nhận Trắc biết các nghiệm âm và khách trọng quan 4 âm lựa thông chọn: qua các - Nhận từ vựng biết theo chủ cách đề đã đọc học đuôi /ed/
  5. thông qua các từ vựng quen thuộc. - Nhận biết các âm đã học: /ai/, /ei/, /ɪə/, /eə/, /ʃ /, /ʒ/ /ɒ/, /ɔː/, / tʃ /, /dʒ/, … thông 5 5 qua các từ vựng quen thuộc 2. Nhận 1 1 Vocabu biết: lary - Nhận Từ ra được
  6. vựng đã các kiến học thức từ theo chủ vựng đã điểm. học - Thông 4 4 Trắc hiểu: nghiệm - Hiểu khách và phân quan 4 biệt lựa được chọn: các từ Tình vựng huống theo chủ giao đề đã tiếp, học. từ/cụm Nắm được từ liên các mối quan liên kết đến chủ và kết đề hợp của từ trong energy bối cảnh sources, và ngữ travellin cảnh tương g in the ứng. future, Vận 4 4 English- dụng:
  7. speakin - Hiểu và vận g dụng countrie được từ s, vựng đã học Festival trong around văn the cảnh world, (danh từ, động films, từ, tính traffic. từ và - trạng từ...) Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc 3. Nhận 1 1 1 1 Gramm biết: ar - Nhận ra được Các chủ các kiến điểm thức ngữ ngữ pháp đã pháp đã học
  8. học. Thông 3 3 - hiểu: present - Hiểu continu và phân ous; biệt các - future chủ simple điểm and ngữ possessi pháp đã ve học pronoun Vận s; dụng - và vận artciles; dụng - The cao: simple - Hiểu present 2 2 2 2 và vận tense dụng - The các kiến past thức tense ngữ pháp đã học vào bài kiểm tra III. READ Cloze Thông 5 5 ING test hiểu: Hiểu - Phân
  9. được bài đọc biệt có độ được dài các đặc khoảng trưng, 100-150 đặc từ về điểm các chủ các điểm đã thành tố học. Trắc ngôn nghiệm ngữ và khách liên kết quan 4 lựa về mặt chọn văn bản. IV. WRIT Sentenc Vận 2 2 4 ING e dụng: transfo - Hiểu rmatio câu gốc n và sử Sắp xếp dụng các từ các từ thành gợi ý để câu viết lại đúng. câu sao - It cho indicati nghĩa
  10. ng không distanc thay e. đổi. - Vận Connec dụng tors: cao: althoug - Sử dụng h/ các từ, though cụm từ and đã cho để viết howeve thành r. câu hoàn chỉnh. V. SPEAK Nhận ING 1. biết: Introdu - Giới ction 5% thiệu các thông tin về bản thân/ sở thích/ về thầy cô, mái trường/ môn học yêu thích.
  11. 2. Talking about the given topics -Talk about Traffic in your country - Talk about 2. Topic Film(s) 1 bài* speakin you like 5% g best. - Talk about Festival s you know the best. -Talk about Energy sources you have learnt. 3. Q&A Vận 1 bài* 10% dụng cao: - Hiểu
  12. và trả lời được câu hỏi của giám khảo và trả lời một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuần thục. Tổng 1 13 3 4 0 40 10 UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TIẾNG ANH 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Full name: …………………………………………………………. Class: 7…….
  13. Mark Teacher’s comment A. LISTENING. I. You will listen to the following conversation. For each question, circle the correct option. You will listen TWICE. 1. What are the students going to the city to celebrate? A. Easter B. Christmas C. New Year’s Eve D. Birthday 2. What is Lisa’s family tradition? A. spend the night at a hotel B. watch the fireworks show C. go to a concert D. go to the city 3. When does the fireworks show begin? A. 11 p.m. B. 1 a.m. C. 12 a.m. D. 11.30 p.m. 4. Why does Cindy need money? A. food and concert ticket B. hotel and food C. hotel and concert ticket D. food and fireworks show II. Listen and decide whether each of the following statements is TRUE or FALSE. You will listen TWICE Statements
  14. 5. Shinkansen connects Tokyo with all other cities or Japan. A. True B. False 6. Shinkansen runs on tracks of its own. A. True B. False 7. Passengers can choose between fast trains and slow trains A. True B. False 8. Passengers have to get to the stations to buy tickets. A. True B. False B. PHONETICS. Find the word which has different sound in the part underlined. 9. A. crowed B. polluted C. wanted D. pointed 10. A. thousand B. healthy C. weather D. thirsty 11. A. hot B. hobby C. short D. top 12. A. lucky B. support C. suffer D. culture 13. A. markets B. camps C. parks D. islands C. VOCABULARY & GRAMMAR. I. Choose the correct answer. 14. _____ eldest boy is at _____ college. A. The – the B. An – the C. The – Ø D. A – the 15. Jane’s voice is good. _____ is good, too.
  15. A. I B. my C. mine D. me 16. The boys ______ their homework at the moment. They _____ TV instead. A. aren’t doing – are watching B. doesn’t do – is watching C. aren’t doing – watches D. doesn’t do – watches 17. Wind is one type of _____ source of energy. A. renewable B. expensive C. dangerous D. exhaustible 18. In the future, we _____ more renewable energy in our daily life. A. use B. will use C. are using D. used 19. She went to bed early_____ she didn’t finish her work. A. despite B. although C. however D. but 20. The traffic _____ tell people to do, warns people about possible dangers in the street. A. jams B. signs C. lights D. rules 21. Kangaroos and _____ are the iconic animals of Australia. A. tiger B. koala C. hippo D. monkey 22. A: “ Will it be able to fly across oceans? B: “_____” A. Yes, of course B. No, it won’t C. Great ideas D. It probably won’t II. Put the verbs in brackets into the correct form. 23. At present, his city (build) _____ stations for Sky Trans. 24. In the future, We (not use) _______ flying cars for faster travel soon. 25.____ teenagers (join) _____ Lending Hand in 2017. 26. I (have) _____ English three times a week. D. READING I. Read the passage and choose the best option to answer each of the following questions. Wind is a form of solar energy. Winds are caused by the uneven heating of the atmosphere by the sun. Wind flow patterns are changed by the earth’s terrain, bodies of water, and vegetative cover. This wind flow, or motion energy, when “harvested” by modern wind turbines, can be used to generate electricity.
  16. Wind turbines are available in a variety of sizes, and therefore power ratings. The largest machine has blades that span more than the length of a football field, stands 20 building stories high, and produces enough electricity to power 1,400 homes. A small home-sized wind machine has rotors between 8 and 25 feet in diameter and stands upwards of 30 feet and can supply the power needs of an all-electric home or small business, utility scale turbines range in size from 50 to 750 kilowatts. Single small turbines, below 50 kilowatts, are used for homes, telecommunications dishes, or water pumping. 27. What is the reason for the existence of wind? A. atmosphere heated unevenly B. wind flow C. motion energy D. wind turbines 28. Which of the following is NOT mentioned as a factor affecting the wind direction? A. earth’s terrain B. bodies of water C. vegetative cover D. the Sun 29. What is the height of the largest wind turbines? A. as tall as a 20 story building B. between 8 and 25 feet C. 30 feet D. 50 feet 30. A small home-sized wind machine can produce enough power for_________. A. 20 buildings B. a small business C. 400 homes D. a football field II. Read the following passage and choose the best answer to fill in each blank. My uncle is working at a car company. His company is now developing (31) ________ new flying car. The car will have solar panels on its roof and wings, and it will charge (32) ________ battery as it moves. During light traffic, you can use roads. (33) ________ in heavy traffic, you can use the flight mode to avoid traffic. It will be able to carry eight passengers. The car will have an autopilot function, so a driver is not (34) ________. All passengers can relax, read books or play games while traveling. I was worried (35) ________the safety because it is driverless, but my uncle said it will be much (36) _____ than a traditional car. It will also be more comfortable and greener because it is solar-powered. 31. A. the B. a C. an D. x 32. A. it B. it’s C. its D. itself 33. A. But B. Because C. So D. And 34. A. important B. helpful C. modern D. needed
  17. 35. A. with B. about C. for D. by 36. A. safer B. safe C. safest D. to safe E. WRITING I. Reorder the words and phrases to make meaningful sentences. 37. is/ Sydney./ The/ largest/ in / city/ Australia/ _________________________________________________________________ 38. many/ Will/ children/ go/ school/ to/ solo wheel?/ by/ _________________________________________________________________ II. Rewrite the sentences so that they have the same meanings as the original ones. Use the words given in brackets. 39. The distance from my house to my school is about four kilometres. (It) _________________________________________________________________ 40. My brother lives far away, but he comes back home every Tet. ( Although) _________________________________________________________________ --The end– UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Tiếng Anh 7 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) 8/40 = 0,2đ/ 1 câu
  18. A. LISTENING I. You will listen to the following conversation. For each question, circle the correct option. You will listen TWICE. 1. C 2. B 3. D 4. A II. Listen and decide whether each of the following statements is TRUE or FALSE. You will listen TWICE. 5. F 6. T 7. T 8. F B. PRONUNCIATION Find the word which has different sound in the part underlined. 9. A 10. C 11. C 12. B 13. D C. VOCABULARY AND GRAMMAR I. Choose the best answer A, B, C or D 14. C 15. C 16. A 17. A 18. B 19. D 20. B 21. B 22. D II. Make the correct form of the verb.
  19. 23. is building 24. won’t use 25. Did- join 26. have D. READING I. Read the passage. Circle the best answer A, B, C or D to each of the. questions. 27. A 28. D 29. A 30. B 31. B II. Choose the correct answer to complete the passage. 32. C 33. A 34. D 35. B 36. A E: WRITING I. Reorder the words and phrases to make meaningful sentences. 37. The largest city in Australia is Sydney. 38. Will many children go to school by solo wheel? II. Rewrite the sentences so that they have the same meanings as the original ones. Use the words given in brackets. 39. It’s about four kilometres from my house to my school. 40. Although my brother lives far away, he comes back home every Tet.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1