intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:64

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ

  1. UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ MA TRẬN ĐỀ KIỂM CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIẾNG ANH - LỚP 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT (không kể thời gian phát đề) TT Mức độ nhận thức Tổng Nhậ Thôn Vận Vận n g dụng dụng biết hiểu cao SL Tỉ lệ Thời SL Tỉ lệ Thời SL Tỉ lệ Thời SL Tỉ lệ Thời SL Tỉ lệ Thời (%) gian (%) gian (%) gian (%) gian (%) gian (phú (phú (phú (phú (phú t) t) t) t) t) 1 Liste 5 10 5 5 10 5 ning 2 Phon 5 10 5 5 10 5 etics 3 Voca 5 10 5 7 14 10 3 6 5 15 30 20 bula ry & Gra mma r 4 Read 5 10 9 5 10 10 10 20 19
  2. ing 5 Writ 2 4 5 3 6 6 5 10 11 ing 6 Spea 20 king Tổng 10 20 10 17 34 24 10 20 20 3 6 6 40 100 60 Tỉ lệ 20 34 20 6 (%) Tỉ lệ chung (%) 26 100 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Số câu Tổng số CH Mức hỏi độ kiến theo thức, mức Đơn vị kĩ độ Kĩ kiến năng TT nhận năng thức/k cần thức ỹ năng kiểm Nhận Thông Vận Vận tra, biết hiểu dụng dụng đánh cao giá TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
  3. I LISTE 1. N Thông NING ghe hiểu: 5 5 một Hiểu đoạn nội hội dung thoại/ chính độc của thoại doạn khoảng độc 4.5 thoại/ phút hội (khoản thoại g 150- để tìm 200 từ) câu trả liên lời quan đúng đến các chủ đề đã học. II PHON 1. P Nhận 5 5 ETICS ronun biết: ciation - Nhận Trắc biết các nghiệm âm và khách trọng quan 4 âm
  4. lựa thông chọn: qua các - Nhận từ vựng biết theo cách chủ đề đọc đã học đuôi /ed/ thông qua các từ vựng quen thuộc. - Nhận biết các âm đã học: /ai/, /ei/, /ɪə/, / eə/, /ʃ /, / ʒ / /ɒ/, /ɔː/, / tʃ /, / dʒ/,… thô
  5. ng qua các từ vựng quen thuộc III LANG 2. Nhận 2 3 5 UAGE Vocab biết: FOCU ulary - Nhận S Từ ra được vựng các đã học kiến theo thức từ chủ vựng điểm. đã học - Thông 5 5 Trắc hiểu: nghiệm - Hiểu khách và phân quan 4 biệt lựa được chọn: các từ Tình vựng huống theo giao chủ đề tiếp, đã học. từ/cụm Nắm được
  6. từ liên các mối quan liên kết và kết đến chủ hợp đề : của từ enviro trong nment bối al cảnh và ngữ protect cảnh ion, tương shoppi ứng. ng, Vận natura dụng: l - Hiểu disaste và vận dụng rs, được từ comm vựng unicati đã học on in trong the văn cảnh future, (danh science từ, and động technol từ, tính ogy, từ và trạng life on từ...) other
  7. planets - Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc 3. Nhận 2 3 5 Gram biết: mar - Nhận Các ra được các chủ kiến điểm thức ngữ ngữ pháp đã pháp đã học. học - past Thông continu hiểu: ous; - Hiểu - future và phân simple biệt các and chủ possess điểm ive ngữ pronou pháp đã ns; học - Vận
  8. artciles dụng ; và vận - The dụng simple cao: present - Hiểu tense và vận - The dụng past các tense, kiến past thức perfect ngữ tense pháp đã ……… học vào bài kiểm tra III. READ Cloze Thông 5 5 10 ING test hiểu: Hiểu - Phân được biệt bài đọc được có độ các đặc dài trưng, khoảng đặc 150- điểm 200 từ các
  9. về các chủ điểm thành đã học. tố ngôn Trắc ngữ và nghiệm liên kết khách về mặt quan 4 lựa văn chọn bản. IV. WRIT Senten Vận 2 3 5 ING ce dụng: transfo - Hiểu rmatio câu gốc n và sử - Hiểu dụng câu gốc các từ và sử gợi ý dụng để viết các từ lại câu gợi ý sao cho để viết nghĩa lại câu không sao cho thay nghĩa đổi. không Vận thay dụng
  10. đổi. cao: - Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh. V. SPEA Nhận KING biết: - Giới thiệu các thông tin về bản thân/ sở thích/ về thầy cô, mái trường/ 1. môn Introd học yêu uction thích. 2. 2. Topic Talkin speaki g
  11. ng about the given topics - Talk about enviro nment al protect ion, shoppi ng, natura l disaste rs, comm unicati on in the future, science and technol ogy,
  12. life on other planets You have learnt 3. Vận Q&A dụng cao: - Hiểu và trả lời được câu hỏi của giám khảo và trả lời một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và
  13. thuần thục. Tổng 0 20 0 5 0 25 15 UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐỀ 01 NĂM HỌC 2023– 2024 MÔN: TIẾNG ANH 8 TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Full Name: .............................................................................................. Class: 8....... Mark Teacher’s comment A. LISTENING Listen and write your answers.
  14. B. PRONUNCIATION I. Circle the letter A, B or C before the word having underlined part pronounced differently from the rest . 6. A. washed B. looked C. divided D. introduced 7. A. tables B. books C. roots D. roofs 8. A. mother B. this C. with D. birth
  15. 9.A. sign B. mine C. river D. arrive 10.A. family B. happy C. try D. lovely C. LANGUAGE FOCUS I. Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the following sentences. 11. Hundreds of people were made ________ after the flood. They had nowhere to go. A. mindless. B. helpless. C. careless. D. homeless 12. Both French and English are ________ languages in Canada. A. officiate. B. officially. C. office . D. official 13. The air people breathe gets polluted ________ fumes from factories. A. due to. B. since. C. therefore. D. because 14. If people really cared about the environment, there ________ less pollution. A. will be. B. would have. C. will have. D. would be 15. “Would you mind ________ me on Instagram, Lindsey?” - “Sure, why not?” A. being followed B. follow C. to follow D. following 16. “I was wondering if you’d like to go to Da Lat Flower Festival” “- When does it take place?” A. Not bad! B. Sure, I’d love to! C. For what? D. Are you sure?
  16. 17. If you pass your examination, we ________ a celebration. A. have. B. would have had C. will have. D. would have 18. Red envelopes are believed to bring good on Tet holiday. A. luck B. love C. wish D. hope 19. In the future, people will probably communicate brain-to-brain, using ________ A. messenger. B. holography. C. telepathy D. blog . 20. A ________ person likes meeting and talking with other people. A. helpful. B. shy. C. sociable D. humourous II. Put the verbs in brackets into the correct form. 21. I like Math and she (like)_________________Literature. 22. Alexander (introduce) _________________the telephone in 1876. 23. We (not see) _________________Nga since Monday. 24. I (buy) _________________ the motorbike 5 years ago. 25. I (go) _________________ to bed at 11 o’clock last night. D.READING I. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions. Mercury is the smallest member of the sun’s family. It is only 3100 miles across. It is also the Sun’s swiftest planet. Its yearly journey round the Sun is only 85 days. Mercury always keeps one side towards the sun. On this side it is always day, on the other side always night. We only see the lighted side. Mercury appears to us like a yellowish orange star. The nearest planet to the Sun, it is
  17. always seen near the sun, either just before sunrise or soon after sunset. People sometimes call mercury the morning star or evening star. Mercury is half the size of the Earth. Because it is much lighter, it has much less gravity. If you can visit Mercury in a spaceship, you will find it a strange world. Its low gravity makes you feel very light. If your weight on Earth is 100 pounds, your weight on Mercury is only 27 pounds. Looking at the Sun from Mercury, you can see that it’s much more brilliant than it is seen from the Earth. And the yellow centre of the Sun appears three times bigger from Mercury. On its lighted side, Mercury’s temperature is about 300 degrees centigrade. But the dark side is extremely cold, 150 degrees below zero, so mercury is probably the coldest as well as the hottest of the planets. 26. Mercury is ________ A. the Sun’s fastest planet. B. the coldest planet. C. the hottest planet. D. All are correct. 27. We cannot see the dark side of Mercury because ________ A. it moves very fast. B. it always appears just before sunrise or soon after sunset. C. it always keeps one side towards the Sun. D. it is too far for us to see. 28. When can we see Mercury? - We can see it ________ A. just before the sunset. B. just before sunrise. C. after the sunset. D. before sunrise and after sunset. 29. Why do we weigh much on the Earth than on Mercury? - Because ________ A. Mercury is nearer to the Sun. B. Mercury has got less gravity than the Earth. C. Mercury is much hotter. D. None are correct. 30. Why does the sun look bigger when it is seen from Mercury? - Because ________ A. Mercury is the smallest planet of the Sun. B. Mercury is nearer to the Sun. C. Mercury is a light planet. D. It only takes Mercury 88 days to move round the Sun.
  18. II. Choose the word A, B or C that best fits each of the blank spaces. Telephone, television, radio, and the Internet help people (31) ________ with each other. Because of these devices, ideas and news of events spread (32) ________ all over the world. For example, within seconds, people can know the results of an election in another country. An (33) ________ football match comes into homes of everyone with a television set. News of a disaster, such as a flood, can bring help from (34) ________ countries. Within hours, help is on the way. This is because modern (35) ________ information travels fast. 31. A. communicate B. communicating C. to communicate D. A&C 32. A. quickly B. quick C. slowly D. slow 33. A. rural B. international C. nation D. urban 34. A. close B. space C. distant D. rich 35. A. technology B. technological C. technique D. technical E. WRITING Rewrite second sentences with the same meaning 36. We usually visit museums when we have leisure time. (enjoy) → We _______________________________________________________________ 37. Study hard and you will pass your exam. → If __________________________________________________________________ 38. Her old house is bigger than her new one. → Her new house _______________________________________________________
  19. 39. It was cold. However, Tom still went swimming. (although) → ____________________________________________________________________ 40. Where does your brother work?” she asked me. → She asked me ________________________________________________________ THE END./.
  20. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN : TIẾNG ANH 8 08/40 =0,2đ /1 câu A. LISTENING I. Listen and write your answers. 1.artis 2. wood 3. 7 o’clock/ seven 4. (in the) basement 5.music box t B. PRONUNCIATION I. Circle the letter A, B or C before the word having underlined part pronounced differently from the rest . 6. C 7. A 8. D 9. C 10. C C. LANGUAGE FOCUS I. Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the following sentences. 11. D 12. D 13. A 14. D 15. D 16. B 17. C 18. A 19. C 20. C II. Put the verbs in brackets into the correct form. 21. likes 22. introduced 23. hasn’t seen 24. bought 25. Was going D. READING
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2