intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu

  1. PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2021-2022 Môn: Tiếng Việt - Lớp 1 Họ và tên: .....................................................................................Lớp: 1……....Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu I. ĐỌC THÀNH TIẾNG. ( HS rútthămđọctheophiếu) II. ĐỌC HIỂU VÀ VIẾT(Thời gian làm bài: 40 phút). 1. Đọc thầm bài thơ sau và hoàn thành yêu cầu ở dưới. Kiến và chim bồ câu Một con kiến không may bị rơi xuống nước. Nó vùng vẫy và la lên: Cứu tôi với, cứu tôi với! Nghe tiếng kêu cứu của kiến, bồ câu nhanh trí nhặt một chiếc lá thả xuống nước. Kiến bám vào chiếc lá và leo được lên bờ. Một hôm, kiến thấy người thợ săn đang ngắm bắn bồ câu. Ngay lập tức, nó bò đến, cắn vào chân anh ta. Người thợ săn giật mình. Bồ câu thấy động liền bay đi. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lờiđúng. Câu 1.Bồ câu đã làm gì để cứu kiến? A. Bồ câu nhặt một chiếc lá thả xuống nước để cứu kiến. B. Bồ câu thả ngọn cỏ để cứu kiến. C. Bồ câu nhờ bác nông dân cứu kiến. Câu 2.Emhọc được điều gì trongcâuchuyệnnày? A. Chăm học. B. Giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn hoạn nạn. C. Nghe lời ông bà bố mẹ.
  2. Câu 3.Emhãyviết 1- 2 câuvềtrườngem. 2. Chính tả(Nghe viết).Viết đầu bài và đoạn văn"Tôi là...... bao giờ." trong bài Bác trống trường- SGK Tiếng Việt - Lớp1, tập 2, trang 56. 3.Xếpcáctừhoặccụmtừsauthànhcâu và viết lại cho đúngchính tả. đẹp, nước ta, nhiều, cảnh, có 4. Điền tr hay ch? ..................ồi non đũa ..............e .........................ồng trọt.......................ăm làm HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI NĂM LỚP 1 NĂM HỌC 2021-2022 1.Đọc thành tiếng: 5 điểm
  3. Đọc đoạn/bài (5 điểm): Đọc đúng, to, rõ ràng cả bài. Tùy mức độ đọc sai, đọc chậm hoặc không đọc được mà cho các mức điểm: 5,0 - 4,5 - 4,0 - 3,5 - 3,0 - 2,5 - 2,0 - 1,5 - 1,0 - 0,5 - 0. 2. Đọc hiểu và bài tập: 5 điểm *Trắc nghiệm: 2 điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM MỨC Câu 1 A 0,5 1 Câu 2 B 0,5 2 Câu 3 Viết đúng 1 3 *Viết: 2 điểm (Mức 2) - Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp, đúng chính tả (2 điểm). *Cụ thể: - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa: 1 điểm; 0,5 điểm nếu không viết đúng kiểu chữ hoặc không đúng chữ cỡ nhỏ; 0 điểm nếu không viết đúng kiểu chữ và không đúng chữ cỡ nhỏ. - Viết đúng các từ ngữ, dấu câu: 1 điểm nếu có 0- 2 lỗi; 0,5 điểm nếu có 3- 5 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 5 lỗi. - Tốc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút; 1,5 điểm nếu bỏ sót 1-2 tiếng; 1 điểm nếu bỏ sót hơn 2 tiếng. - Trình bày: trình bày đúng theo mẫu, chữ viết sạch và rõ ràng, không yêu cầu HS viết hoa. * Bài tập chính tả: 1 điểm (Mức 2) 3. Xếpđúngcâu: 0,5 đ 4.Điền đúng: 0,5 đ * Lưu ý chung: - Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên, cách làm tròn như sau: Ví dụ: + Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7 + Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6 + Điểm toàn bài là 6,5 thì cho 7 nếu bài làm chữ viết đẹp, rõ ràng, trình bày sạch sẽ, cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn, gạch xóa,… + Điểm toàn bài là 9,5 thì cho 9. Điểm toàn bài là 9,75 thì cho 10 nếu bài làm chữ viết đẹp, rõ ràng, trình bày sạch sẽ, cho 9 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn, gạch xóa,…
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI NĂM Năm học: 2021 - 2022 Mức Mức Mức Mạch 1 2 3 kiếnth Sốcâu Nhận Thôn Vậnd TỔNG STT ức, vàsốđ biết ghiểu ụng kĩnăn iểm g HT HT HT TN TL TN TL TN TL TN TL khác khác khác Số 03 0 0 01 04 1 0 Đọc câu 01 0 hiểu, 1 viết và bài Số 0,5 2 0,5 2,5 0,5 tập điểm Số câu 5 Tổng Số điểm 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2