intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 4)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 4)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 4)

  1. Ma trận đề thi cuối kì II môn Tiếng Việt lớp 2 Năm học 2022 – 2023 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, kĩ và số T năng TN TL TN TL TL TN TL điểm N 1.Đọc hiểu văn bản: - Biết nêu nhận xét đơn Số câu 4 4 giản một sô hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết 1,2, trong bài đọc; liên hệ Câu số 1,2, 3,4 được với bản thân, thực 3,4 tiễn bài học. - Hiểu ý chính của đoạn 2 2 văn, nội dung bài Số - Biết rút ra bài học, điểm thông tin đơn giản từ bài học. 2.Kiến thức Tiếng Việt: - Nhận biết được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc Số câu 1 1 2 1 3 điểm, tính chất. - Biết đặt câu và TLCH 5 theo các kiểu câu: Câu giới thiệu, câu nêu đặc Câu số 5 8 6,7 6,7,8 điểm, câu nêu hoạt động. - Biết cách dùng dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi. Số điểm 1 1 2 1 3 Số câu 4 1 1 2 5 3 Tổng Số 2 1 1 2 3 3 điểm
  2. PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- LỚP 2 THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN : TIẾNG VIỆT ( Thời gian làm bài : 70 phút) Họ và tên: .............................................................................................Lớp ............................... Trường : Tiểu học Quyết Thắng. Điểm đọc Điểm viết Điểm chung NHẬN XÉT A. KIỂM TRA VIẾT ( 35 phút) 1. Chính tả : Nghe – viết ( 4 điểm) ( 15 phút) Bài viết Thư viện biết đi – Sách Tiếng Việt 2 -Tập II tran 80( từ Ở Phần Lan đến người đọc).
  3. II. Tập làm văn ( 20 phút) 1.Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau: (1 điểm) a) Em quên chiếc áo mưa trong lớp, quay lại trường để lấy. Bác bảo vệ sắp đi nghỉ, thấy em xin vào, bác mở cửa nói : “Cháu vào đi !” b) Khi em đá bóng trong nhà chẳng may làm vở lọ hoa của mẹ. Em sẽ nói gì với mẹ? 2. Viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu tả một đồ dùng trong gia đình em? ( 5 diểm) Dựa vào các gợi ý dưới đây: Tên đồ dùng là gì? ? Nó có gì nổi bật về hình dạng, kích thước, màu sắc… ? Nó được dùng để làm gì? Em có cảm nghĩ gì khi đồ dùng đó có trong nhà của mình?
  4. B. BÀI ĐỌC HIỂU: I. Đọc thầm bài văn sau: ( 25 phút) ( 6 điểm ) CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC Trên quảng trường Ba Đình lịch sử, lăng Bác uy nghi mà gần gũi. Cây và hoa khắp miền đất nước về đây tụ hội, đâm chồi, phô sắc, tỏa ngát hương thơm. Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân danh dự đứng trang nghiêm. Hướng chính lăng, cạnh hàng dầu nước thẳng tắp, những đóa hoa ban đã nở lứa đầu. Sau lăng, những cành đào Sơn La khỏe khoắn vươn lên, reo vui với nhành sứ đỏ của đồng bằng Nam Bộ. Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông, nhưng hoa nhài trắng mịn, hoa mộc, hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt. Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất: Câu 1: Những loài cây nào được trồng phía trước lăng? (0,5đ) A. Cây hoa ban, cây nhài, cây đào B. Cây đào, cây vạn tuế, hoa nhài C. Cây vạn tuế, dầu nước, hoa ban Câu 2: Cây vạn tuế tượng trưng cho điều gì? (0,5đ) A. Hàng quân danh dự B. Sự uy nghi C. Sự gần gũi, thân quen Câu 3: Những loài cây nào được trồng trên bậc tam cấp? (0,5đ) A. Hoa dạ hương, hoa ngâu B. Hoa dạ hương, hoa ngâu, hoa nhài, hoa mộc C. Hoa nhài, hoa mộc, hoa sứ, hoa ngâu
  5. Câu 4: Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác? (0,5đ) A. Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác. B. Cây và hoa khắp miền đất nước về đây tụ hội. C. Mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân danh dự. Câu 5. Trong câu " Sau lăng, những cành đào Sơn La khỏe khoắn vươn lên, reo vui với nhành sứ đỏ của đồng bằng Nam Bộ. " từ chỉ hoạt động là? ( M2-1 điểm) A. khỏe khoắn B. Vươn lên, reo vui C. đỏ Câu 6. a,Tìm 2 từ chỉ đặc điểm trong bài(M 3 - 1 điểm) b, Đặt câu với từ vừa tìm được Câu 7: Đặt 1 câu kiểu Câu nêu đặc điểm? Để nói về Bác Hồ (1đ) Câu 8: Em cần làm gì để tỏ lòng biết ơn Bác. (1đ) II. Đọc thành tiếng: ( 4 điểm) Mỗi học sinh đọc một đoạn văn hoặc đoạn thơ ( khoảng 75 chữ) trong số các bài tập đọc đã học ở sách Tiếng Việt lớp 2, tập II.
  6. PHÒNG GD& ĐÀO TẠO TX ĐÔNG TRIỀU BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2 Phần Câu Điểm thành phần Mỗi HS đọc 1 đoạn Đọc - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: khoảng 1 4đ thành 50 – 60 tiếng/ phút. tiếng - Đọc đúng tiếng, từ( không sai quá 5 tiếng): 1 - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 Trả lời đúng các câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 1 C 0,5 Đọc 2 A hiểu 0,5 3 B 0,5 6đ 4 A 0,5 5 B 1 6 Thẳng tắp, trang nghiêm.... 1 Con đường thẳng tắp. 7 Đúng yêu cầu đạt điểm tối đa. ( Ví dụ: Bác Hồ có mái tóc 1 bạc phơ.) 8 Thực hiện tốt 5 điều Bác dạy, chăm ngoan, học giỏi, vâng 1 lời..... - Nghe – viết đúng, tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút: 1 Chính - Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 4đ tả - Viết đúng chính tả( không mắc quá 5 lỗi) 1 - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp. 1 1 Học sinh nói được lời cảm ơn và xin lỗi. 0,5 Tập a, Cháu cảm ơn bác ạ ! làm b, Con xin lỗi mẹ, lần sau con sẽ không đá bóng trong nhà văn 6đ nữa ạ! 0,5 2 - Viết được một đoạn văn (đúng y/c). Biết sử dụng dấu 3 chấm, dấu phẩy hợp lí. - Bố cụ rõ ràng, viết đúng chính tả. 1 - Dùng từ ngữ trong sáng. 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2