S<br />
<br />
D&<br />
<br />
ỈNH NINH THU N<br />
ỜNG THPT<br />
C U VĂ A<br />
<br />
Ề KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10<br />
NĂM ỌC: 2017 – 2018<br />
Môn: Tin Học Chương trình: Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Đề 209<br />
<br />
Câu 1: Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần<br />
làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ):<br />
A. Stand by<br />
B. Shut down<br />
C. Restart<br />
D. Restart in MS DOS Mode<br />
Câu 2: ể kết thúc phiên làm việc với văn bản, ta thực hiện:<br />
A. Office Button→ ave<br />
B. Office Button→Exit<br />
C. Office Button→Close<br />
D. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4<br />
Câu 3: ể ngắt trang, ta thực hiện lệnh:<br />
A. Insert Page Break<br />
B. Home Page Break<br />
C. Format Page Break<br />
D. Page Layout Page Break<br />
Câu 4: Hai kiểu chữ việt phổ biến hiện nay:<br />
A. Telet và Vni<br />
B. Telex và Vni C. Telex và Vni<br />
D. Telet và .Vn<br />
Câu 5: ể định dạng kiểu chữ:<br />
A. Home --> Paragraph --> Font style<br />
B. Insert --> Font --> Font style<br />
C. Insert --> Paragraph --> Font style<br />
D. Home --> Font --> Font style<br />
Câu 6: ể chọn các ô không liền kề trong cùng một bảng, ta thực hiện cách nào sau đây?<br />
A. Giữ phím Ctrl + Alt và click chuột chọn các ô. B. Giữ phím Alt và click chuột chọn các ô.<br />
C. Giữ phím Shift và click chuột chọn các ô.<br />
D. Giữ phím Ctrl và click chuột chọn các ô.<br />
Câu 7: Với thông tin in văn bản ở hình bên dưới và nếu in 2 mặt thì cần ít nhất bao nhiêu tờ giấy<br />
<br />
A. 11<br />
B. 12<br />
C. 13<br />
D. 10<br />
Câu 8: ể thực hiện chức năng tìm kiếm:<br />
A. Home Replace<br />
B. Insert Replace<br />
C. Insert Find<br />
D. Home Find<br />
Câu 9: Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Layout Rows & Columns nsert Below thì điều gì sẽ xảy ra?<br />
<br />
A. Chèn thêm 2 hàng ở dưới hàng được chọn<br />
B. Chèn thêm 2 hàng ở trên hàng được chọn<br />
C. Chèn thêm 1 hàng ở dưới hàng được chọn<br />
D. Chèn thêm 1 hàng ở trên hàng được chọn<br />
Câu 10: Cách nào sau đây giúp bật/tắt định dạng kiểu chữ in đậm:<br />
A. Ctrl + I<br />
B. Ctrl + U<br />
C. Ctrl + B<br />
D. Ctrl + N<br />
<br />
7<br />
<br />
Câu 11: Khi thực hiện lệnh tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy?<br />
<br />
A. Tin<br />
B. Tin, tin<br />
C. tin<br />
D. TIN, Tin, tin<br />
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br />
I) Nhấn phím Home di chuyển con trỏ văn bản về đầu văn bản<br />
II) Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File ave, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản.<br />
III) Nhấn phím Backspace để xoá kí tự trước con trỏ văn bản<br />
A. đúng, ,<br />
sai<br />
B. , sai,<br />
đúng<br />
C. , , đúng.<br />
D. ,<br />
đúng, sai<br />
Câu 13: ể mở hộp thoại định dạng trang ta thực hiện:<br />
A. Page Layout--> Paragraph<br />
B. Page Layout--> Page Setup<br />
C. Format--> Paragraph<br />
D. Format--> Page Setup<br />
Câu 14: Từ hình 1, sau khi bôi đen 3 ô ở hàng 1 ta thực hiện lệnh nào để được như hình 2?<br />
<br />
Hình 1<br />
Hình 2<br />
A. Layout Rows & Columns nsert below…<br />
B. Layout Rows & Columns plit Cells…<br />
C. Layout Rows & Columns Delete…<br />
D. Layout Rows & Columns Merge Cells….<br />
Câu 15: Khái niệm bảng trong word là gì?<br />
A. Là nơi để giáo viên giảng bài.<br />
B. Là là phần mềm trình diễn do Microsoft phát triển.<br />
C. Là cách tổ chức và trình bày thông tin dữ liệu theo hàng và cột.<br />
D. Là phần mềm dùng để soạn thảo văn bản.<br />
Câu 16: Khi làm việc với bảng. ể xoá một cột đã chọn, ta thực hiện:<br />
A. Design Rows & Columns Delete Rows<br />
B. Design Rows & Columns Delete Columns<br />
C. Layout Rows & Columns Delete Rows<br />
D. Layout Rows & Columns Delete Columns<br />
Câu 17: ể quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào ?<br />
A. Windows Explorer B. Microsoft Excel<br />
C. Internet Explorer<br />
D. Microsoft Word<br />
Câu 18: ể thực hiện chức năng gõ tắt<br />
A. Office Button Proofing Word Options AutoCorrect Options<br />
B. Office Button Word Options Proofing AutoCorrect Options<br />
C. Page Layout Word Options Proofing AutoCorrect Options<br />
D. Page Layout Proofing Word Options AutoCorrect Options<br />
Câu 19: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br />
I) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản<br />
II) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C để di chuyển phần văn bản đã được chọn<br />
III) Nhấn phím Alt để xoá kí tự bên phải con trỏ văn bản<br />
A. , đúng,<br />
sai<br />
B. sai, ,<br />
đúng<br />
C. , , đúng.<br />
D. đúng, ,<br />
sai<br />
Câu 20: Mục Line spacing trong hộp thoại Paragraph định dạng....<br />
A. Khoảng cách giữa các dòng<br />
B. Dòng đầu tiên<br />
C. Kiểu gạch chân<br />
D. Kiểu chữ<br />
8<br />
<br />
Câu 21: Chức năng của nút lệnh<br />
:<br />
A. Khôi phục thao tác vừa làm<br />
B. Mở đoạn văn bản được lưu gần nhất<br />
C. Hủy bỏ thao tác vừa làm<br />
D. Mở tệp văn bản vừa được lưu<br />
Câu 22: Muốn định dạng hướng giấy, ta thực hiện:<br />
A. Page Layout-->Page Setup-->Margins--> Orientation<br />
B. Page Layout--> Paragraph-->Paper--> Orientation<br />
C. Page Layout-->Paragraph-->Margins--> Orientation<br />
D. Page Layout-->Page Setup-->Paper--> Orientation<br />
Câu 23: Có bao nhiêu loại con trỏ trên màn hình:<br />
A. 4<br />
B. 3<br />
C. 1<br />
D. 2<br />
Câu 24: ể đánh số trang:<br />
A. Office Button Page Number<br />
B. Page Layout Page Number<br />
C. Insert Page Number<br />
D. View Page Number<br />
Câu 25: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện:<br />
A. Kích thước của tệp<br />
B. Ngày giờ thay đổi tệp<br />
C. Kiểu tệp<br />
D. ên thư mục chứa tệp<br />
Câu 26: ể định dạng chỉ số dưới:<br />
A. Home --> Font--> Subscript<br />
B. Home --> Paragraph--> Subscript<br />
C. Home --> Font --> Superscript<br />
D. Home --> Paragraph --> Superscript<br />
Câu 27: Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế vào ô nào sau đây?<br />
A. Match case<br />
B. Replace with<br />
C. Find Next<br />
D. Find what<br />
Câu 28: Nhấn vào nút nào nếu muốn thay thế tự động tất cả các cụm từ tìm thấy?<br />
A. Replace<br />
B. Close<br />
C. Find next<br />
D. Replace All<br />
Câu 29: ể căn chỉnh nội dung bên trong của ô so với các đường viền ta chọn lệnh nào sau khi nháy nút<br />
phải chuột?<br />
A. Bullets and numbering<br />
B. Cell Alignment<br />
C. AutoFit<br />
D. Split Cells<br />
Câu 30: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br />
) ể soạn thảo được văn bản bằng tiếng Việt cần phải có bộ gõ, bộ mã, và bộ phông.<br />
II) Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt.<br />
III) Bộ phông .VnTime ứng với bộ mã VNI.<br />
A. , đúng,<br />
sai<br />
B. đúng, ,<br />
sai<br />
C. sai, ,<br />
đúng<br />
D. , , đúng.<br />
Câu 31: Chọn đáp án đúng nhất. Các bước tạo bảng:<br />
A. Insert Insert Table Table<br />
B. Insert Table Insert Table<br />
C. Home Insert Table Table<br />
D. Home Table Insert Table<br />
Câu 32: Chọn đáp án đúng nhất. ể khởi động Word, ta thực hiện:<br />
A. Chọn nút S a →S u down<br />
<br />
B. Nhấp vào biểu tượng<br />
<br />
C. Nhấp vào biểu tượng<br />
D. Nhấp vào biểu tượng<br />
Câu 33: ể định dạng kiểu danh sách, ta có thể:<br />
A. Ctrl + B<br />
B. Chọn biểu tượng<br />
trên thanh Ribbon<br />
C. Chọn biểu tượng<br />
trên thanh Ribbon<br />
D. Ctrl + I<br />
Câu 34: Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc bị "treo"), để nạp lại hệ thống (khởi động lại) ta<br />
thực hiện cách nào sau đây là hợp lí nhất?<br />
A. Rút dây nguồn điện nối vào máy tính<br />
B. Ấn phím F10<br />
C. Ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy tính)<br />
D. Ấn nút công tắc nguồn (Power)<br />
9<br />
<br />
Câu 35: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một<br />
văn bản?<br />
A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.<br />
B. õ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn.<br />
C. õ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.<br />
D. õ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.<br />
Câu 36: Nút lệnh<br />
có chức năng thay đổi kích thước của hàng đúng hay sai?<br />
A. Sai<br />
B. úng<br />
Câu 37: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br />
I) ASCII là bộ mã không hỗ trợ Tiếng Việt.<br />
II) VNI – Times là phông chữ thuộc bộ mã VNI<br />
III) Tahoma là phông chữ thuộc bộ mã Unicode<br />
A. sai, ,<br />
đúng<br />
B. đúng, ,<br />
sai<br />
C. , , đúng.<br />
D. , đúng,<br />
sai<br />
Câu 38: Việc nào dưới đây không phải là trình bày văn bản?<br />
A. Sửa chính tả.<br />
B. hay đổi khoảng cách giữa các đoạn.<br />
C. Chọn cỡ chữ.<br />
D. hay đổi hướng giấy.<br />
Câu 39: ể thực hiện chức năng thay thế:<br />
A. Ctrl + A<br />
B. Ctrl + T<br />
C. Ctrl + H<br />
D. Ctrl + F<br />
Câu 40: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?<br />
A. .EXEX<br />
B. .DOCX<br />
C. .COMX<br />
D. .TXTX<br />
<br />
10<br />
<br />
ĐÁ Á ,<br />
<br />
ỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
1<br />
<br />
A<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
21<br />
<br />
A<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
2<br />
<br />
C<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
22<br />
<br />
A<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
3<br />
<br />
A<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
23<br />
<br />
D<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
4<br />
<br />
C<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
24<br />
<br />
C<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
5<br />
<br />
D<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
25<br />
<br />
C<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
6<br />
<br />
D<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
26<br />
<br />
A<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
7<br />
<br />
B<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
27<br />
<br />
B<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
8<br />
<br />
D<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
28<br />
<br />
D<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
9<br />
<br />
D<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
29<br />
<br />
B<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
10<br />
<br />
C<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
30<br />
<br />
B<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
11<br />
<br />
A<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
31<br />
<br />
B<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
12<br />
<br />
B<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
32<br />
<br />
D<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
13<br />
<br />
B<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
33<br />
<br />
B<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
14<br />
<br />
D<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
34<br />
<br />
C<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
15<br />
<br />
C<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
35<br />
<br />
C<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
16<br />
<br />
D<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
36<br />
<br />
A<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
17<br />
<br />
A<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
37<br />
<br />
C<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
18<br />
<br />
B<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
38<br />
<br />
A<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
19<br />
<br />
D<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
39<br />
<br />
C<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
20<br />
<br />
A<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
40<br />
<br />
B<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
11<br />
<br />