intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 357

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

48
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 357 các em sẽ nắm vững kiến thức về lập trình Pascal, cách viết một chương trình hoàn chỉnh cũng như giúp các em rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 357

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUÂN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN TIN HỌC (Chương trình chuẩn)<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> Mã đề thi 357<br /> <br /> Họ và tên học sinh: ……………………………………………….Lớp: ……………………….<br /> ĐỀ<br /> (Tổng cộng 30 câu gồm 03 trang)<br /> PHẦN 1<br /> Câu 1: Hãy chọn phương án thích hợp để ghép đúng với nội dung dưới đây:<br /> Là trang web có khả năng tương tác giữa người dùng với máy chủ chứa trang web đó, mỗi khi có<br /> yêu cầu từ máy người dùng, máy chủ sẽ thực hiện tìm kiếm dữ liệu và tạo trang web có nội dung theo<br /> đúng yêu cầu rồi gửi về cho máy người dùng.<br /> A. Siêu liên kết<br /> B. HTML<br /> C. Trình duyệt<br /> D. Trang web động<br /> Câu 2: Để gắn tệp bai1.inp cho biến tệp f, ta sử dụng lệnh:<br /> A. f:=’bai1.inp’;<br /> B. assign(‘bai1.inp’,f); C. assign(f,’bai1.inp’); D. bai1.inp:=f;<br /> Câu 3: Dữ liệu kiểu tệp:<br /> A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy<br /> B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện<br /> C. Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện<br /> D. Tất cả đều sai.<br /> Câu 4: Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau:<br /> A. Là mạng lớn nhất trên thế giới<br /> B. Là mạng có hàng triệu máy chủ<br /> C. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.<br /> D. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất<br /> Câu 5: Để thực hiện gán tên tệp cho biến tệp ta sử dụng câu lệnh:<br /> A. :=;<br /> B. assign(, );<br /> C. assign(,);<br /> D. :=;<br /> Câu 6: Câu nào sai trong các câu sau?<br /> A. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy xử lý được<br /> B. Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự<br /> C. Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự<br /> Câu 7: Đối tượng nào dưới đây sẽ giúp ta tìm thông tin trên internet?<br /> A. Máy chủ BNS<br /> B. Máy tìm kiếm<br /> C. Bộ giao thức TCP/IP<br /> D. Địa chỉ IP<br /> Câu 8: Hãy chọn phương án thích hợp để ghép đúng với nội dung dưới đây:<br /> Là một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.<br /> A. URL<br /> B. Trình duyệt<br /> C. Siêu liên kết<br /> D. website<br /> Câu 9: Chọn phương án ghép đúng nhất. Các máy tính trong mạng:<br /> A. Muốn kết nối với nhau cần sử dụng chung một bộ giao thức<br /> B. Chỉ cần có máy chủ là các máy tính trong mạng có thể trao đổi thông tin<br /> C. Không nhất thiết phải sử dụng cùng một bộ giao thức<br /> Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất. Để tổ chức một mạng không dây cần phải có:<br /> A. Phải có hub, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm.<br /> B. Phải có điểm truy cập WAP, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm<br /> C. Phải có điểm truy cập WAP, các máy tính phải có vỉ mạng không dây<br /> D. Phải có hub, bộ định tuyến, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm<br /> Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lý do các máy tính trên internet phải có địa<br /> chỉ?<br /> <br /> A. Để biết được tổng số máy tính trên Internet<br /> B. Để tăng tốc độ tìm kiếm<br /> C. Để biết được tổng số máy tính và tốc độ tìm kiếm trên internet<br /> D. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng<br /> Câu 12: Trong NNLT Pascal, mở tệp để đọc dữ liệu ta sử dụng lệnh:<br /> A. rewrite();<br /> B. rewrite();<br /> C. reset();<br /> D. reset();<br /> Câu 13: Phát biểu nào sai<br /> A. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật<br /> B. Skype là dịch vụ cho phép hội thoại trực tuyến<br /> C. Mã hóa dữ liệu được sử dụng để tăng cường tính bảo mật cho các thông tin<br /> D. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus<br /> Câu 14: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br /> 16. Giao thức truyền tin siêu văn bản là HTTP<br /> 17. Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ HTML<br /> 18. Giao thức truyền thông giữa các máy tính trong mạng Internet là TCP/IP<br /> A. 1,2 đúng. 3 sai<br /> B. 1, 3 đúng. 2 sai<br /> C. 1, 2, 3 đúng<br /> D. 1 sai. 2, 3 đúng<br /> Câu 15: Hãy chọn phương án thích hợp để ghép đúng với nội dung dưới đây:<br /> … là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW: truy cập các trang web, tương<br /> tác với máy chủ trong hệ thống WWW và các tài nguyên khác của internet.<br /> A. Trình duyệt web<br /> B. website<br /> C. Siêu liên kết<br /> D. URL<br /> Câu 16: Chọn đáp án đúng. Mạng Wan là mạng kết nối các máy tính<br /> A. Cùng một hệ điều hành<br /> B. Ở gần nhau<br /> C. Không dùng chung một giao thức<br /> D. Ở cách nhau một khoảng cách lớn<br /> Câu 17: Tìm phát biểu sai về các dịch vụ được hỗ trợ bởi mạng LAN trong các phát biểu dưới đây<br /> A. Dùng chung các ứng dụng và các thiết bị ngoại vi (máy in, máy quét, các máy fax, môđem, …)<br /> B. Cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu.<br /> C. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp<br /> Câu 18: Hãy xác định câu nào dưới đây mô tả mạng cục bộ (LAN):<br /> A. 30 máy tính hoạt động độc lập tại phòng máy của trường<br /> B. Các máy tính ở các phòng trong trường hoạt động độc lập.<br /> C. Một máy tính ở Hà Nội và một máy tính ở Nha Trang có thể trao đổi và sử dụng chung các tài<br /> liệu.<br /> D. Ba máy tính và một máy in kết nối với nhau, có thể dùng chung máy in.<br /> Câu 19: Trong NNLT Pascal, mở tệp để ghi dữ liệu ta sử dụng lệnh:<br /> A. reset();<br /> B. rewrite();<br /> C. rewrite();<br /> D. reset();<br /> Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là sai?<br /> A. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật.<br /> B. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus<br /> C. Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus<br /> Câu 21: Dữ liệu kiểu tệp:<br /> A. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài<br /> B. Được lưu trữ trên RAM<br /> C. Được lưu trữ trên ROM<br /> D. Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng<br /> Câu 22: Hãy chọn phương án thích hợp để ghép đúng với nội dung dưới đây:<br /> Trong trang web thường là chữ có màu xanh dương và được gạch chân. Con trỏ chuột sẽ chuyển<br /> thành hình bàn tay khi di chuyển vào nó.<br /> A. Trình duyệt<br /> B. HTML<br /> C. Trang web động<br /> D. Siêu liên kết<br /> Câu 23: Trong NNLT Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta phải sử dụng cú pháp:<br /> A. Var : string;<br /> B. Var :Text;<br /> C. Var :Text;<br /> D. Var :string;<br /> <br /> PHẦN 2<br /> Cho chương trình:<br /> VAR a : integer;<br /> PROCEDURE<br /> nhap(x : integer);<br /> Begin<br /> x:=3;<br /> End;<br /> BEGIN<br /> a:=7; nhap(a);<br /> END.<br /> Câu 24: a là biến cục bộ. Phát biểu này đúng/sai?<br /> A. Sai<br /> B. Đúng<br /> Câu 25: x được gọi là:<br /> A. Tham số hình thức<br /> B. Tham số thực sự<br /> Câu 26: Sau khi thực thi chương trình, a nhận giá trị:<br /> A. 0<br /> B. 3<br /> C. Lỗi cú pháp<br /> <br /> D. 7<br /> <br /> PHẦN 3<br /> Cho chương trình:<br /> Var x,y:integer;<br /> Function nhap(a,b:integer):integer;<br /> begin nhap:=a+b; end;<br /> begin<br /> x:=9; y:=2;<br /> writeln(nhap(x,y));//(1)<br /> writeln(nhap(x,10));//(2);<br /> end.<br /> Câu 27: Ở lệnh (1), x,y được gọi là tham số hình thức. Đúng/Sai?<br /> A. Đúng<br /> B. Sai<br /> Câu 28: Sau khi thực hiện lệnh (2), màn hình hiển thị thêm số:<br /> A. 9<br /> B. 19<br /> C. Lỗi cú pháp<br /> Câu 29: Ở lệnh (2), x, 10 được gọi là tham số thực sự. Đúng/Sai?<br /> A. Đúng.<br /> B. Sai<br /> Câu 30: Sau khi thực hiện lệnh (1), màn hình hiển thị thêm số:<br /> A. 11<br /> B. 2<br /> C. 9<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> D. 10<br /> <br /> D. Tất cả đều sai<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUÂN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 LỚP 12<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN TIN HỌC (Chương trình chuẩn)<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> Mã đề thi: 132<br /> Câu 1<br /> D<br /> Câu 11<br /> B<br /> Câu 21<br /> C<br /> <br /> Câu 2<br /> A<br /> Câu 12<br /> C<br /> Câu 22<br /> D<br /> <br /> Câu 3<br /> C<br /> Câu 13<br /> A<br /> Câu 23<br /> B<br /> <br /> Câu 4<br /> A<br /> Câu 14<br /> A<br /> Câu 24<br /> B<br /> <br /> Câu 5<br /> D<br /> Câu 15<br /> B<br /> Câu 25<br /> C<br /> <br /> Câu 6<br /> D<br /> Câu 16<br /> A<br /> Câu 26<br /> B<br /> <br /> Câu 7<br /> D<br /> Câu 17<br /> C<br /> Câu 27<br /> C<br /> <br /> Câu 8<br /> B<br /> Câu 18<br /> D<br /> Câu 28<br /> A<br /> <br /> Câu 9<br /> C<br /> Câu 19<br /> B<br /> Câu 29<br /> B<br /> <br /> Câu 10<br /> A<br /> Câu 20<br /> D<br /> Câu 30<br /> B<br /> <br /> Câu 7<br /> B<br /> Câu 17<br /> B<br /> Câu 27<br /> B<br /> <br /> Câu 8<br /> D<br /> Câu 18<br /> D<br /> Câu 28<br /> B<br /> <br /> Câu 9<br /> B<br /> Câu 19<br /> B<br /> Câu 29<br /> A<br /> <br /> Câu 10<br /> B<br /> Câu 20<br /> C<br /> Câu 30<br /> A<br /> <br /> Câu 7<br /> B<br /> Câu 17<br /> B<br /> Câu 27<br /> B<br /> <br /> Câu 8<br /> D<br /> Câu 18<br /> D<br /> Câu 28<br /> B<br /> <br /> Câu 9<br /> A<br /> Câu 19<br /> B<br /> Câu 29<br /> A<br /> <br /> Câu 10<br /> C<br /> Câu 20<br /> B<br /> Câu 30<br /> A<br /> <br /> Câu 7<br /> A<br /> Câu 17<br /> B<br /> Câu 27<br /> A<br /> <br /> Câu 8<br /> D<br /> Câu 18<br /> B<br /> Câu 28<br /> A<br /> <br /> Câu 9<br /> C<br /> Câu 19<br /> B<br /> Câu 29<br /> A<br /> <br /> Câu 10<br /> B<br /> Câu 20<br /> D<br /> Câu 30<br /> A<br /> <br /> Câu 7<br /> B<br /> Câu 17<br /> D<br /> Câu 27<br /> A<br /> <br /> Câu 8<br /> A<br /> Câu 18<br /> D<br /> Câu 28<br /> D<br /> <br /> Câu 9<br /> C<br /> Câu 19<br /> C<br /> Câu 29<br /> A<br /> <br /> Câu 10<br /> A<br /> Câu 20<br /> D<br /> Câu 30<br /> B<br /> <br /> Mã đề thi: 209<br /> Câu 1<br /> C<br /> Câu 11<br /> C<br /> Câu 21<br /> B<br /> <br /> Câu 2<br /> D<br /> Câu 12<br /> A<br /> Câu 22<br /> C<br /> <br /> Câu 3<br /> D<br /> Câu 13<br /> A<br /> Câu 23<br /> D<br /> <br /> Câu 4<br /> D<br /> Câu 14<br /> A<br /> Câu 24<br /> C<br /> <br /> Câu 5<br /> A<br /> Câu 15<br /> C<br /> Câu 25<br /> A<br /> <br /> Câu 6<br /> D<br /> Câu 16<br /> C<br /> Câu 26<br /> A<br /> <br /> Mã đề thi: 357<br /> Câu 1<br /> D<br /> Câu 11<br /> D<br /> Câu 21<br /> A<br /> <br /> Câu 2<br /> C<br /> Câu 12<br /> C<br /> Câu 22<br /> D<br /> <br /> Câu 3<br /> C<br /> Câu 13<br /> D<br /> Câu 23<br /> C<br /> <br /> Câu 4<br /> C<br /> Câu 14<br /> C<br /> Câu 24<br /> A<br /> <br /> Câu 5<br /> B<br /> Câu 15<br /> A<br /> Câu 25<br /> A<br /> <br /> Câu 6<br /> B<br /> Câu 16<br /> D<br /> Câu 26<br /> D<br /> <br /> Mã đề thi: 485<br /> Câu 1<br /> B<br /> Câu 11<br /> C<br /> Câu 21<br /> D<br /> <br /> Câu 2<br /> A<br /> Câu 12<br /> B<br /> Câu 22<br /> C<br /> <br /> Câu 3<br /> C<br /> Câu 13<br /> D<br /> Câu 23<br /> A<br /> <br /> Câu 4<br /> D<br /> Câu 14<br /> C<br /> Câu 24<br /> A<br /> <br /> Câu 5<br /> A<br /> Câu 15<br /> C<br /> Câu 25<br /> A<br /> <br /> Câu 6<br /> B<br /> Câu 16<br /> C<br /> Câu 26<br /> D<br /> <br /> Mã đề thi: 169<br /> Câu 1<br /> A<br /> Câu 11<br /> C<br /> Câu 21<br /> C<br /> <br /> Câu 2<br /> B<br /> Câu 12<br /> C<br /> Câu 22<br /> C<br /> <br /> Câu 3<br /> B<br /> Câu 13<br /> D<br /> Câu 23<br /> C<br /> <br /> Câu 4<br /> C<br /> Câu 14<br /> C<br /> Câu 24<br /> A<br /> <br /> Câu 5<br /> D<br /> Câu 15<br /> B<br /> Câu 25<br /> D<br /> <br /> Câu 6<br /> C<br /> Câu 16<br /> B<br /> Câu 26<br /> A<br /> <br /> Mã đề thi: 245<br /> Câu 1<br /> C<br /> Câu 11<br /> C<br /> Câu 21<br /> D<br /> <br /> Câu 2<br /> C<br /> Câu 12<br /> A<br /> Câu 22<br /> D<br /> <br /> Câu 3<br /> B<br /> Câu 13<br /> C<br /> Câu 23<br /> C<br /> <br /> Câu 4<br /> C<br /> Câu 14<br /> A<br /> Câu 24<br /> A<br /> <br /> Câu 5<br /> B<br /> Câu 15<br /> B<br /> Câu 25<br /> B<br /> <br /> Câu 6<br /> D<br /> Câu 16<br /> B<br /> Câu 26<br /> A<br /> <br /> Câu 7<br /> C<br /> Câu 17<br /> C<br /> Câu 27<br /> C<br /> <br /> Câu 8<br /> D<br /> Câu 18<br /> C<br /> Câu 28<br /> D<br /> <br /> Câu 9<br /> B<br /> Câu 19<br /> A<br /> Câu 29<br /> A<br /> <br /> Câu 10<br /> D<br /> Câu 20<br /> C<br /> Câu 30<br /> A<br /> <br /> Câu 7<br /> C<br /> Câu 17<br /> C<br /> Câu 27<br /> A<br /> <br /> Câu 8<br /> D<br /> Câu 18<br /> D<br /> Câu 28<br /> A<br /> <br /> Câu 9<br /> D<br /> Câu 19<br /> D<br /> Câu 29<br /> D<br /> <br /> Câu 10<br /> A<br /> Câu 20<br /> B<br /> Câu 30<br /> C<br /> <br /> Câu 7<br /> D<br /> Câu 17<br /> D<br /> Câu 27<br /> B<br /> <br /> Câu 8<br /> D<br /> Câu 18<br /> B<br /> Câu 28<br /> D<br /> <br /> Câu 9<br /> C<br /> Câu 19<br /> B<br /> Câu 29<br /> A<br /> <br /> Câu 10<br /> C<br /> Câu 20<br /> D<br /> Câu 30<br /> A<br /> <br /> Mã đề thi: 326<br /> Câu 1<br /> B<br /> Câu 11<br /> C<br /> Câu 21<br /> C<br /> <br /> Câu 2<br /> B<br /> Câu 12<br /> C<br /> Câu 22<br /> D<br /> <br /> Câu 3<br /> C<br /> Câu 13<br /> A<br /> Câu 23<br /> B<br /> <br /> Câu 4<br /> C<br /> Câu 14<br /> C<br /> Câu 24<br /> A<br /> <br /> Câu 5<br /> A<br /> Câu 15<br /> B<br /> Câu 25<br /> B<br /> <br /> Câu 6<br /> A<br /> Câu 16<br /> C<br /> Câu 26<br /> B<br /> <br /> Mã đề thi: 493<br /> Câu 1<br /> C<br /> Câu 11<br /> A<br /> Câu 21<br /> B<br /> <br /> Câu 2<br /> C<br /> Câu 12<br /> A<br /> Câu 22<br /> A<br /> <br /> Câu 3<br /> B<br /> Câu 13<br /> C<br /> Câu 23<br /> B<br /> <br /> Câu 4<br /> A<br /> Câu 14<br /> D<br /> Câu 24<br /> A<br /> <br /> Câu 5<br /> C<br /> Câu 15<br /> D<br /> Câu 25<br /> D<br /> <br /> Câu 6<br /> B<br /> Câu 16<br /> C<br /> Câu 26<br /> B<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2