SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUÂN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN TIN HỌC (Chương trình chuẩn)<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút;<br />
Mã đề thi 485<br />
<br />
Họ và tên học sinh: ……………………………………………….Lớp: ……………………….<br />
ĐỀ<br />
(Tổng cộng 30 câu gồm 03 trang)<br />
PHẦN 1<br />
Câu 1: Dữ liệu kiểu tệp:<br />
A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy<br />
B. Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện<br />
C. Sẽ bị mất hết khi tắt điện<br />
D. Tất cả đều sai.<br />
Câu 2: Hãy xác định câu nào dưới đây mô tả mạng cục bộ (LAN):<br />
A. Ba máy tính và một máy in kết nối với nhau, có thể dùng chung máy in.<br />
B. Một máy tính ở Hà Nội và một máy tính ở Nha Trang có thể trao đổi và sử dụng chung các tài<br />
liệu.<br />
C. 30 máy tính hoạt động độc lập tại phòng máy của trường<br />
D. Các máy tính ở các phòng trong trường hoạt động độc lập.<br />
Câu 3: Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau:<br />
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới<br />
B. Là mạng có hàng triệu máy chủ<br />
C. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.<br />
D. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất<br />
Câu 4: Để thực hiện gán tên tệp cho biến tệp ta sử dụng câu lệnh:<br />
A. :=;<br />
B. :=;<br />
C. assign(,);<br />
D. assign(, );<br />
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lý do các máy tính trên internet phải có địa chỉ?<br />
A. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng<br />
B. Để biết được tổng số máy tính và tốc độ tìm kiếm trên internet<br />
C. Để tăng tốc độ tìm kiếm<br />
D. Để biết được tổng số máy tính trên Internet<br />
Câu 6: Chọn phương án ghép đúng nhất. Các máy tính trong mạng:<br />
A. Không nhất thiết phải sử dụng cùng một bộ giao thức<br />
B. Muốn kết nối với nhau cần sử dụng chung một bộ giao thức<br />
C. Chỉ cần có máy chủ là các máy tính trong mạng có thể trao đổi thông tin<br />
Câu 7: Để gắn tệp bai1.inp cho biến tệp f, ta sử dụng lệnh:<br />
A. assign(f,’bai1.inp’); B. assign(‘bai1.inp’,f); C. f:=’bai1.inp’;<br />
D. bai1.inp:=f;<br />
Câu 8: Chọn đáp án đúng. Mạng Wan là mạng kết nối các máy tính<br />
A. Không dùng chung một giao thức<br />
B. Cùng một hệ điều hành<br />
C. Ở gần nhau<br />
D. Ở cách nhau một khoảng cách lớn<br />
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất. Để tổ chức một mạng không dây cần phải có:<br />
A. Phải có hub, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm.<br />
B. Phải có điểm truy cập WAP, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm<br />
C. Phải có điểm truy cập WAP, các máy tính phải có vỉ mạng không dây<br />
D. Phải có hub, bộ định tuyến, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm<br />
Câu 10: Câu nào sai trong các câu sau?<br />
A. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy xử lý được<br />
B. Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự<br />
<br />
C. Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự<br />
Câu 11: Trong NNLT Pascal, mở tệp để đọc dữ liệu ta sử dụng lệnh:<br />
A. rewrite();<br />
B. rewrite();<br />
C. reset();<br />
D. reset();<br />
Câu 12: Trong NNLT Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta phải sử dụng cú pháp:<br />
A. Var : string;<br />
B. Var :Text;<br />
C. Var :Text;<br />
D. Var :string;<br />
Câu 13: Hãy chọn phương án thích hợp để ghép đúng với nội dung dưới đây:<br />
Là một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.<br />
A. Siêu liên kết<br />
B. Trình duyệt<br />
C. URL<br />
D. website<br />
Câu 14: Đối tượng nào dưới đây sẽ giúp ta tìm thông tin trên internet?<br />
A. Địa chỉ IP<br />
B. Bộ giao thức TCP/IP<br />
C. Máy tìm kiếm<br />
D. Máy chủ BNS<br />
Câu 15: Hãy chọn phương án thích hợp để ghép đúng với nội dung dưới đây:<br />
… là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW: truy cập các trang web, tương<br />
tác với máy chủ trong hệ thống WWW và các tài nguyên khác của internet.<br />
A. website<br />
B. URL<br />
C. Trình duyệt web<br />
D. Siêu liên kết<br />
Câu 16: Hãy chọn phương án thích hợp để ghép đúng với nội dung dưới đây:<br />
Là trang web có khả năng tương tác giữa người dùng với máy chủ chứa trang web đó, mỗi khi có<br />
yêu cầu từ máy người dùng, máy chủ sẽ thực hiện tìm kiếm dữ liệu và tạo trang web có nội dung theo<br />
đúng yêu cầu rồi gửi về cho máy người dùng.<br />
A. Siêu liên kết<br />
B. HTML<br />
C. Trang web động<br />
D. Trình duyệt<br />
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là sai?<br />
A. Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus<br />
B. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus<br />
C. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật.<br />
Câu 18: Trong NNLT Pascal, mở tệp để ghi dữ liệu ta sử dụng lệnh:<br />
A. reset();<br />
B. rewrite();<br />
C. rewrite();<br />
D. reset();<br />
Câu 19: Phát biểu nào sai<br />
A. Mã hóa dữ liệu được sử dụng để tăng cường tính bảo mật cho các thông tin<br />
B. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus<br />
C. Skype là dịch vụ cho phép hội thoại trực tuyến<br />
D. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật<br />
Câu 20: Dữ liệu kiểu tệp:<br />
A. Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng<br />
B. Được lưu trữ trên RAM<br />
C. Được lưu trữ trên ROM<br />
D. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài<br />
Câu 21: Hãy chọn phương án thích hợp để ghép đúng với nội dung dưới đây:<br />
Trong trang web thường là chữ có màu xanh dương và được gạch chân. Con trỏ chuột sẽ chuyển<br />
thành hình bàn tay khi di chuyển vào nó.<br />
A. Trình duyệt<br />
B. HTML<br />
C. Trang web động<br />
D. Siêu liên kết<br />
Câu 22: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br />
19. Giao thức truyền tin siêu văn bản là HTTP<br />
20. Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ HTML<br />
21. Giao thức truyền thông giữa các máy tính trong mạng Internet là TCP/IP<br />
A. 1,2 đúng. 3 sai<br />
B. 1, 3 đúng. 2 sai<br />
C. 1, 2, 3 đúng<br />
D. 1 sai. 2, 3 đúng<br />
Câu 23: Tìm phát biểu sai về các dịch vụ được hỗ trợ bởi mạng LAN trong các phát biểu dưới đây<br />
A. Cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu<br />
B. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp<br />
C. Dùng chung các ứng dụng và các thiết bị ngoại vi (máy in, máy quét, các máy fax, môđem, …)<br />
<br />
PHẦN 2<br />
Cho chương trình:<br />
VAR a : integer;<br />
PROCEDURE<br />
nhap(x : integer);<br />
Begin<br />
x:=5;<br />
End;<br />
BEGIN<br />
a:=2; nhap(a);<br />
END.<br />
Câu 24: a là biến cục bộ. Phát biểu này đúng/sai?<br />
A. Sai<br />
B. Đúng<br />
Câu 25: x được gọi là:<br />
A. Tham số hình thức<br />
B. Biến cục bộ C. Tham số thực sự<br />
Câu 26: Sau khi thực thi chương trình, a nhận giá trị:<br />
A. 5<br />
B. Lỗi cú pháp<br />
C. 0<br />
<br />
D. 2<br />
<br />
Cho chương trình:<br />
Var x,y:integer;<br />
Function nhap(a,b:integer):integer;<br />
begin nhap:=a+b; end;<br />
begin<br />
x:=7; y:=2;<br />
writeln(nhap(x,y));//(1)<br />
writeln(nhap(1,8));//(2);<br />
end.<br />
Câu 27: Ở lệnh (1), x,y được gọi là tham số hình thức. Đúng/Sai?<br />
A. Sai<br />
B. Đúng<br />
Câu 28: Sau khi thực hiện lệnh (1), màn hình hiển thị thêm số:<br />
A. 9<br />
B. 2<br />
C. 7<br />
Câu 29: Ở lệnh (2), 1, 8 được gọi là tham số thực sự. Đúng/Sai?<br />
A. Đúng.<br />
B. Sai<br />
Câu 30: Sau khi thực hiện lệnh (2), màn hình hiển thị thêm số:<br />
A. 9<br />
B. 1<br />
C. 8<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
D. Tất cả đều sai<br />
<br />
D. Lỗi cú pháp<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUÂN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 LỚP 12<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN TIN HỌC (Chương trình chuẩn)<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
Mã đề thi: 132<br />
Câu 1<br />
D<br />
Câu 11<br />
B<br />
Câu 21<br />
C<br />
<br />
Câu 2<br />
A<br />
Câu 12<br />
C<br />
Câu 22<br />
D<br />
<br />
Câu 3<br />
C<br />
Câu 13<br />
A<br />
Câu 23<br />
B<br />
<br />
Câu 4<br />
A<br />
Câu 14<br />
A<br />
Câu 24<br />
B<br />
<br />
Câu 5<br />
D<br />
Câu 15<br />
B<br />
Câu 25<br />
C<br />
<br />
Câu 6<br />
D<br />
Câu 16<br />
A<br />
Câu 26<br />
B<br />
<br />
Câu 7<br />
D<br />
Câu 17<br />
C<br />
Câu 27<br />
C<br />
<br />
Câu 8<br />
B<br />
Câu 18<br />
D<br />
Câu 28<br />
A<br />
<br />
Câu 9<br />
C<br />
Câu 19<br />
B<br />
Câu 29<br />
B<br />
<br />
Câu 10<br />
A<br />
Câu 20<br />
D<br />
Câu 30<br />
B<br />
<br />
Câu 7<br />
B<br />
Câu 17<br />
B<br />
Câu 27<br />
B<br />
<br />
Câu 8<br />
D<br />
Câu 18<br />
D<br />
Câu 28<br />
B<br />
<br />
Câu 9<br />
B<br />
Câu 19<br />
B<br />
Câu 29<br />
A<br />
<br />
Câu 10<br />
B<br />
Câu 20<br />
C<br />
Câu 30<br />
A<br />
<br />
Câu 7<br />
B<br />
Câu 17<br />
B<br />
Câu 27<br />
B<br />
<br />
Câu 8<br />
D<br />
Câu 18<br />
D<br />
Câu 28<br />
B<br />
<br />
Câu 9<br />
A<br />
Câu 19<br />
B<br />
Câu 29<br />
A<br />
<br />
Câu 10<br />
C<br />
Câu 20<br />
B<br />
Câu 30<br />
A<br />
<br />
Câu 7<br />
A<br />
Câu 17<br />
B<br />
Câu 27<br />
A<br />
<br />
Câu 8<br />
D<br />
Câu 18<br />
B<br />
Câu 28<br />
A<br />
<br />
Câu 9<br />
C<br />
Câu 19<br />
B<br />
Câu 29<br />
A<br />
<br />
Câu 10<br />
B<br />
Câu 20<br />
D<br />
Câu 30<br />
A<br />
<br />
Câu 7<br />
B<br />
Câu 17<br />
D<br />
Câu 27<br />
A<br />
<br />
Câu 8<br />
A<br />
Câu 18<br />
D<br />
Câu 28<br />
D<br />
<br />
Câu 9<br />
C<br />
Câu 19<br />
C<br />
Câu 29<br />
A<br />
<br />
Câu 10<br />
A<br />
Câu 20<br />
D<br />
Câu 30<br />
B<br />
<br />
Mã đề thi: 209<br />
Câu 1<br />
C<br />
Câu 11<br />
C<br />
Câu 21<br />
B<br />
<br />
Câu 2<br />
D<br />
Câu 12<br />
A<br />
Câu 22<br />
C<br />
<br />
Câu 3<br />
D<br />
Câu 13<br />
A<br />
Câu 23<br />
D<br />
<br />
Câu 4<br />
D<br />
Câu 14<br />
A<br />
Câu 24<br />
C<br />
<br />
Câu 5<br />
A<br />
Câu 15<br />
C<br />
Câu 25<br />
A<br />
<br />
Câu 6<br />
D<br />
Câu 16<br />
C<br />
Câu 26<br />
A<br />
<br />
Mã đề thi: 357<br />
Câu 1<br />
D<br />
Câu 11<br />
D<br />
Câu 21<br />
A<br />
<br />
Câu 2<br />
C<br />
Câu 12<br />
C<br />
Câu 22<br />
D<br />
<br />
Câu 3<br />
C<br />
Câu 13<br />
D<br />
Câu 23<br />
C<br />
<br />
Câu 4<br />
C<br />
Câu 14<br />
C<br />
Câu 24<br />
A<br />
<br />
Câu 5<br />
B<br />
Câu 15<br />
A<br />
Câu 25<br />
A<br />
<br />
Câu 6<br />
B<br />
Câu 16<br />
D<br />
Câu 26<br />
D<br />
<br />
Mã đề thi: 485<br />
Câu 1<br />
B<br />
Câu 11<br />
C<br />
Câu 21<br />
D<br />
<br />
Câu 2<br />
A<br />
Câu 12<br />
B<br />
Câu 22<br />
C<br />
<br />
Câu 3<br />
C<br />
Câu 13<br />
D<br />
Câu 23<br />
A<br />
<br />
Câu 4<br />
D<br />
Câu 14<br />
C<br />
Câu 24<br />
A<br />
<br />
Câu 5<br />
A<br />
Câu 15<br />
C<br />
Câu 25<br />
A<br />
<br />
Câu 6<br />
B<br />
Câu 16<br />
C<br />
Câu 26<br />
D<br />
<br />
Mã đề thi: 169<br />
Câu 1<br />
A<br />
Câu 11<br />
C<br />
Câu 21<br />
C<br />
<br />
Câu 2<br />
B<br />
Câu 12<br />
C<br />
Câu 22<br />
C<br />
<br />
Câu 3<br />
B<br />
Câu 13<br />
D<br />
Câu 23<br />
C<br />
<br />
Câu 4<br />
C<br />
Câu 14<br />
C<br />
Câu 24<br />
A<br />
<br />
Câu 5<br />
D<br />
Câu 15<br />
B<br />
Câu 25<br />
D<br />
<br />
Câu 6<br />
C<br />
Câu 16<br />
B<br />
Câu 26<br />
A<br />
<br />
Mã đề thi: 245<br />
Câu 1<br />
C<br />
Câu 11<br />
C<br />
Câu 21<br />
D<br />
<br />
Câu 2<br />
C<br />
Câu 12<br />
A<br />
Câu 22<br />
D<br />
<br />
Câu 3<br />
B<br />
Câu 13<br />
C<br />
Câu 23<br />
C<br />
<br />
Câu 4<br />
C<br />
Câu 14<br />
A<br />
Câu 24<br />
A<br />
<br />
Câu 5<br />
B<br />
Câu 15<br />
B<br />
Câu 25<br />
B<br />
<br />
Câu 6<br />
D<br />
Câu 16<br />
B<br />
Câu 26<br />
A<br />
<br />
Câu 7<br />
C<br />
Câu 17<br />
C<br />
Câu 27<br />
C<br />
<br />
Câu 8<br />
D<br />
Câu 18<br />
C<br />
Câu 28<br />
D<br />
<br />
Câu 9<br />
B<br />
Câu 19<br />
A<br />
Câu 29<br />
A<br />
<br />
Câu 10<br />
D<br />
Câu 20<br />
C<br />
Câu 30<br />
A<br />
<br />
Câu 7<br />
C<br />
Câu 17<br />
C<br />
Câu 27<br />
A<br />
<br />
Câu 8<br />
D<br />
Câu 18<br />
D<br />
Câu 28<br />
A<br />
<br />
Câu 9<br />
D<br />
Câu 19<br />
D<br />
Câu 29<br />
D<br />
<br />
Câu 10<br />
A<br />
Câu 20<br />
B<br />
Câu 30<br />
C<br />
<br />
Câu 7<br />
D<br />
Câu 17<br />
D<br />
Câu 27<br />
B<br />
<br />
Câu 8<br />
D<br />
Câu 18<br />
B<br />
Câu 28<br />
D<br />
<br />
Câu 9<br />
C<br />
Câu 19<br />
B<br />
Câu 29<br />
A<br />
<br />
Câu 10<br />
C<br />
Câu 20<br />
D<br />
Câu 30<br />
A<br />
<br />
Mã đề thi: 326<br />
Câu 1<br />
B<br />
Câu 11<br />
C<br />
Câu 21<br />
C<br />
<br />
Câu 2<br />
B<br />
Câu 12<br />
C<br />
Câu 22<br />
D<br />
<br />
Câu 3<br />
C<br />
Câu 13<br />
A<br />
Câu 23<br />
B<br />
<br />
Câu 4<br />
C<br />
Câu 14<br />
C<br />
Câu 24<br />
A<br />
<br />
Câu 5<br />
A<br />
Câu 15<br />
B<br />
Câu 25<br />
B<br />
<br />
Câu 6<br />
A<br />
Câu 16<br />
C<br />
Câu 26<br />
B<br />
<br />
Mã đề thi: 493<br />
Câu 1<br />
C<br />
Câu 11<br />
A<br />
Câu 21<br />
B<br />
<br />
Câu 2<br />
C<br />
Câu 12<br />
A<br />
Câu 22<br />
A<br />
<br />
Câu 3<br />
B<br />
Câu 13<br />
C<br />
Câu 23<br />
B<br />
<br />
Câu 4<br />
A<br />
Câu 14<br />
D<br />
Câu 24<br />
A<br />
<br />
Câu 5<br />
C<br />
Câu 15<br />
D<br />
Câu 25<br />
D<br />
<br />
Câu 6<br />
B<br />
Câu 16<br />
C<br />
Câu 26<br />
B<br />
<br />