SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
Họ tên:........................................................<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HKII (2017-2018)<br />
Môn: TIN HỌC<br />
Lớp: 11<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Lớp: ........<br />
<br />
SBD:............<br />
<br />
C.Trình Chuẩn<br />
Mã đề: 01<br />
<br />
Chữ ký GT: ....................<br />
<br />
I. Phần trắc nghiệm<br />
Câu 1: Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1,s2,2) thì:<br />
A. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’<br />
B. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’<br />
C. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc’<br />
D. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’<br />
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br />
A. Tệp lưu trữ lâu dài trên đĩa, không thể xóa tệp trên đĩa.<br />
B. Số lượng phần tử của tệp là cố định.<br />
C. Dữ liệu một tệp được lưu trữ trên đĩa thành một vùng dữ liệu liên tục.<br />
D. Kích thước tệp có thể rất lớn.<br />
Câu 3: Dữ liệu kiểu tệp được lưu ở đâu:<br />
A. Được lưu trữ trên ROM<br />
B. Được lưu trữ trên RAM<br />
C. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài<br />
D. Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng<br />
Câu 4: Cho thủ tục sau: Procedure Thutuc(x,y,z: integer); Các biến x,y,z được gọi là:<br />
A. Biến toàn cục<br />
B. Tham số hình thức.<br />
C. Biến cục bộ.<br />
D. Tham số thực sự.<br />
Câu 5: Cho các thủ tục sau:{1} CLOSE(F); {2} ASSIGN(F, ’DATA.INP’);{ 3}READ(F,A,B,C);<br />
{4} RESET(F); Chọn thứ tự các thủ tục để ĐỌC tệp:<br />
A. {4},{2},{3},{1}<br />
B. {2},{4},{1},{3}.<br />
C. {2},{4},{3},{1}<br />
D. {1},{2},{3},{4}<br />
Câu 6: Tệp f có dữ liệu. Để đọc 3 giá trị trên từ tệp f và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z ta<br />
sử dụng câu lệnh:<br />
5 9 15<br />
A. Read(f, x, y, z);<br />
B. Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’);<br />
C. Read(x, y, z);<br />
D. Read(‘x’, ‘y’, ‘z’);<br />
Câu 7: Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Length(S) là<br />
A. 14<br />
B. 13<br />
C. 15<br />
D. 12;<br />
Câu 8: Cách khai báo nào sau đây là hợp lệ:<br />
A. Function Ham(x,y: real): Longint;<br />
B. Function Ham(x,y: integer);<br />
C. Function Ham(x,y: integer): integer;<br />
D. Function Ham(x,y: real): integer;<br />
Câu 9: Khi tiến hành mở tệp để ghi mà không tìm thấy tệp thì:<br />
A. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự cách.<br />
B. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung rỗng.<br />
C. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự đặc biệt.<br />
D. Báo lỗi vì không thực hiện được.<br />
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
A. Lời gọi thủ tục nhất thiết phải có tham số thực sự còn lời gọi hàm không nhất thiết phải có<br />
tham số thực sự.<br />
B. Cả lời gọi hàm và lời gọi thủ tục đều phải có tham số thực sự.<br />
C. Lời gọi hàm và lời gọi thủ tục có thể có tham số thực sự hoặc không có tham số thực sự tùy<br />
thuộc vào từng thủ tục.<br />
D. Lời gọi hàm nhất định phải có tham số thực sự còn lời gọi thủ tục không nhất thiết phải có<br />
tham số thực sự.<br />
Câu 11: Khi viết chương trình con, không cần trả về giá trị qua tên của nó ta dùng :<br />
A. Thủ tục.<br />
B. Chương trình chính C. Hàm.<br />
D. Chương trình con.<br />
Câu 12: Nếu hàm Eoln() cho giá trị True thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:<br />
A. Cuối dòng.<br />
B. Cuối tệp<br />
C. .Đầu tệp.<br />
D. Đầu dòng.<br />
<br />
Câu 13: Cấu trúc của một chương trình con gồm mấy phần:<br />
A. 4<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 5<br />
Câu 14: Hàm POS(S1,S2) cho kết quả là gì?<br />
A. Sao chép S2 từ S1<br />
B. Vị trí đầu tiên của S1 trong S2<br />
C. Xoá S1 trong S2<br />
D. Vị trí đầu tiên của S2 trong S1<br />
Câu 15: Cho tệp BT3.TXT chỉ có một dòng ‘abcdefgh’ và chương trình sau:<br />
Var f:Text; s1:string[5]; s2:string;<br />
BEGIN<br />
assign(‘f,BT3.TXT’); Reset(f); Readln(f,s1,s2);<br />
Readln END.<br />
Sau khi chạy chương trình trên thì s1,s2 có kết quả là?<br />
A. s1=’’; s2=’abcdefgh’;<br />
B. s1=’abcdefgh’; s2=’’;<br />
C. cả A,B,D đều sai<br />
D. s1=’abcde’; s2=’fgh’<br />
Câu 16: Biến cục bộ là gì?<br />
A. Biến được khai báo trong chương trình con<br />
B. Biến tự do không cần khai báo<br />
C. Biến được khai báo trong chương trình chính nhưng chỉ được sử dụng cho CTC<br />
D. Biến được khai báo trong CTC nhưng được sử dụng trong chương trình chính<br />
Câu 17: Muốn khai báo x, y là tham trị, z là tham biến. Khai báo nào sau đây đúng ?<br />
A. Procedure thamso (x : byte ; var z , y : byte);<br />
B. Procedure thamso (x : byte ; y : byte; var z : byte );<br />
C. Procedure thamso (var x : byte ; var y : byte; var z : byte );<br />
D. Procedure thamso (x : byte ; var y : byte; var z : byte );<br />
Câu 18: Cho CTC sau: Procedure thutuc(a,b: integer); Begin<br />
......<br />
End;<br />
Trong chương trình chính có thể gọi lại chương trình con như thế nào là hợp lệ:<br />
A. thutuc(5);<br />
B. thutuc;<br />
C. thutuc(1,2,3);<br />
D. thutuc(5,10);<br />
Câu 19: Trong Pascal, thực hiện đoạn lệnh dưới đây sẽ ghi kết quả nào trong các kết quả cho<br />
dưới đây vào tệp văn bản BT1.TXT ?<br />
Begin Assign(f, ‘BT1.TXT ’) ;<br />
Rewrite(f) ; Write(f, 123 + 456) ; Close(f) ; End .<br />
A. 579<br />
B. 123 + 456<br />
C. 123456<br />
D. 123 456<br />
Câu 20: Trong lời gọi thủ tục, các tham số hình thức được thay bằng các giá trị cụ thể gọi là:<br />
A. Tham số hình thức<br />
B. Tham số thực sự<br />
C. Tham số biến<br />
D. Tham số giá trị<br />
<br />
câu<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
<br />
Đ/A<br />
II. Phần tự luận (4 điểm): Cho mảng T gồm 20 phần tử thuộc kiểu nguyên. Viết<br />
chương trình thực hiện các yêu cầu sau:<br />
a. Viết thủ tục nhập giá trị cho mảng T từ bàn phím<br />
b. Viết hàm tính giá trị trung bình của các phần từ vừa nhập<br />
c. Viết hàm tính tổng các số chia hết cho X (X nhập từ bàn phím)<br />
<br />
BÀI LÀM----------------------------------------------..............................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
.........................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
.........................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
.........................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
.........................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
.........................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
.........................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
.........................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
.........................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
.........................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
.........................................................................<br />
<br />
Hướng dẫn chấm và đáp án<br />
I. Phần trắc nghiệm (6điểm/20 câu) mỗi đáp án đúng chấm 0.3 điểm<br />
Mã đề 01<br />
<br />
Câu(01) 1<br />
Đ/A<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
<br />
D D C B C A B C B C<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
Mã đề 02<br />
<br />
Câu(02) 1 2<br />
Đ/A<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
<br />
B B D D D A C A D A<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
Mã đề 03<br />
<br />
Câu(03) 1<br />
Đ/A<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
<br />
A B A A A A D D C<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
Mã đề 04<br />
<br />
Câu(04) 1 2<br />
Đ/A<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
<br />
B B D A D B D C A<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
II. Phần tự luận (4điểm)<br />
<br />
Chương trình đề xuất<br />
Program kiemtrahk2;<br />
type mang=array[1..20] of integer;<br />
var n,i,x:integer; T:mang;<br />
{-------Cau a-------------}<br />
procedure nhap(var T:mang; n:integer);<br />
begin<br />
for i:= 1 to n do<br />
begin<br />
write('T[',i,']=');<br />
readln(T[i]);<br />
end;<br />
end;<br />
{--------Cau b-----------}<br />
function trungbinh(var a:mang; n:integer):real;<br />
var tb:real; stb:integer;<br />
begin<br />
stb:=0;<br />
for i:= 1 to n do<br />
stb:=stb+T[i];<br />
tb:=stb/n;<br />
trungbinh:=tb;<br />
end;<br />
{-------Cau c----------}<br />
function tongchia(var T:mang;var x:integer; n:integer):real;<br />
var schia:real;<br />
begin<br />
schia:=0;<br />
<br />
Hướng dẫn chấm<br />
Khai báo đầy đủ các biến<br />
chấm 0.25đ<br />
Viết đúng thủ tục chấm<br />
1đ<br />
Nếu sai (- viết đúng phần<br />
đầu chấm 0.25đ; đúng các<br />
câu lệnh chấm 0.25đ<br />
<br />
Viết đúng hàm chấm 1đ<br />
Nếu sai (- viết đúng phần<br />
đầu chấm 0.25đ; đúng các<br />
câu lệnh chấm 0.25đ<br />
<br />
Viết đúng hàm chấm 1đ<br />
Nếu sai (- viết đúng phần<br />
đầu chấm 0.25đ; đúng các<br />
câu lệnh chấm 0.25đ<br />
<br />
for i:= 1 to n do<br />
<br />
if T[i] mod x=0 then<br />
tongchia:=schia;<br />
<br />
schia:=schia+T[i];<br />
<br />
end;<br />
begin<br />
<br />
Viết được chương trình<br />
nhap(T,20);<br />
chính (gọi đầy đủ các thủ<br />
xuat(T,20); writeln;<br />
tục, hàm) 0.75đ<br />
write(‘Trung binh la:’,trungbinh(T,20):6:4); writeln;<br />
write(‘nhap so nguyen x=’); readln(x);<br />
write(‘ Tong cac so chia het cho’,x,’<br />
la:’,tongchia(T,x,20):6:2);readln<br />
end.<br />
Chú ý học sinh làm cách khác chương trình chạy thông, thực hiện đúng các yêu cầu<br />
chấm điểm tối đa<br />
<br />