intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT An Phước

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

62
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT An Phước sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT An Phước

TRƯỜNG T PT AN P ƯỚC<br /> Tổ: TIN - CD<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA ỌC KÌ II NĂM<br /> MÔN: TIN HỌC 12<br /> <br /> ỌC 2017-2018<br /> <br /> Câu 1: (2 đ)<br /> <br /> nêu há n ệm CSDL quan hệ ệ quản trị CSDL quan hệ?<br /> Một quan hệ tron hệ CSDL quan hệ c các đặc trưn ch nh n o?<br /> Câu 2: (3 đ)<br /> nêu các ả pháp chủ u để bảo mật thôn t n? Mục đ ch của v ệc lưu b ên bản hệ th n ?<br /> Câu 3: (2 đ) Nhữn t êu ch n o úp ta chọn h a ch nh cho bản ? Hã cho v dụ v<br /> ả th ch?<br /> Câu 4: (3 đ) Cho ha quan hệ sau:<br /> <br /> a).<br /> chọn h a ch nh cho từn bản v chỉ ra thuộc t nh l ên t ữa ha bản ?<br /> b). Tạ ph n lướ QBE h chỉ ra các thao tác tạo mẫu hỏ : Cho b t GVCN của học s nh<br /> <br /> Đức<br /> <br /> ển?<br /> <br /> HẾT<br /> ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TRƯỜNG T PT AN P ƯỚC<br /> Tổ: TIN - CD<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA ỌC KÌ II NĂM<br /> MÔN: TIN HỌC 12<br /> <br /> ỌC 2017-2018<br /> <br /> Câu 1: (2 đ)<br /> <br /> nêu há n ệm CSDL quan hệ ệ quản trị CSDL quan hệ?<br /> Một quan hệ tron hệ CSDL quan hệ c các đặc trưn ch nh n o?<br /> Câu 2: (3 đ)<br /> nêu các ả pháp chủ u để bảo mật thôn t n? Mục đ ch của v ệc lưu b ên bản hệ th n ?<br /> Câu 3: (2 đ) Nhữn t êu ch n o úp ta chọn h a ch nh cho bản ?<br /> cho v dụ v<br /> ả th ch?<br /> Câu 4: (3 đ) Cho ha quan hệ sau:<br /> <br /> a).<br /> chọn h a ch nh cho từn bản v chỉ ra thuộc t nh l ên t ữa ha bản ?<br /> b). Tạ ph n lướ QBE h chỉ ra các thao tác tạo mẫu hỏ : Cho b t GVCN của học s nh<br /> HẾT<br /> <br /> Đức<br /> <br /> ển?<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> Câu 1<br /> *Các khái niệm:<br /> - CSDL quan hệ l CSDL được<br /> d n d a trên mô h nh dữ l ệu quan hệ.<br /> - ệ quản trị CSDL l hệ quản trị dùn để tạo lập cập nhật v ha thác CSDL quan hệ.<br /> *Một quan hệ trong hệ CSDL có các đặc trưng chính sau:<br /> - Mỗ quan hệ c một tên ph n b ệt vớ tên các quan hệ hác;<br /> - Các bộ l ph n b ệt v thứ t của các bộ hôn quan trọn ;<br /> - Mỗ thuộc t nh c một tên ph n b ệt thứ t các thuộc t nh hôn quan trọn ;<br /> - Quan hệ hôn c thuộc t nh đa trị ha phức hợp.<br /> Câu 2:<br /> * Các giải pháp chủ yếu để bảo mật thông tin:<br /> - Về mặt con người:<br /> + Ch nh sách của ch nh phủ.<br /> + Qu định t ch nh n uồn l c .. của các tổ chức.<br /> + Trách nh ệm của n ườ quản trị.<br /> + Ý thức của n ườ dùn<br /> <br /> 2,00<br /> 0,50<br /> 0,50<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 3,00<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> - Về mặt kỹ thuật:<br /> + Mã hóa thông tin.<br /> + Nén dữ l ệu.<br /> + Ph n qu ền tru cập.<br /> + Lưu b ên bản.<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> *Mục đích của việc lưu biên bản hệ thống:<br /> - Khô phục hệ th n h c s c ĩ thuật.<br /> - Cun cấp thôn t n cho phép đánh á mức độ quan t m của n ườ dùn đ vớ hệ th n<br /> v vớ từn th nh ph n của hệ th n .<br /> - Phát h ện nhữn tru cập hôn b nh thườn để c b ện pháp phòn n ừa th ch hợp.<br /> Câu 3:<br /> * Tiêu chí nào giúp ta chọn khóa chính cho bảng:<br /> - N phả l thuộc t nh h a.<br /> - L h a c t thuộc t nh nhất.<br /> <br /> 0,25<br /> 0,50<br /> 0,25<br /> 2,00<br /> 0,50<br /> 0,50<br /> <br /> * Cho ví dụ và giảI thích: phù hợp v đún .<br /> <br /> 1,00<br /> <br /> Câu 4:<br /> a). * Khóa chính cho từng bảng:<br /> - Tron bảng DSHS<br /> : h a ch nh l thuộc t nh Mã HS.<br /> - Tron bản DSGVCN : h a ch nh l thuộc t nh Lớp.<br /> <br /> 3,00<br /> 1,00<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> * Liên kết: G ữa bản DS S v bản DSGVCN l ên<br /> Lớp.<br /> <br /> 0,50<br /> <br /> t vớ nhau thộn qua thuộc t nh<br /> <br /> b). Các thao tác tạo mẫu hỏi cho biết GVCN của học sinh Hà Đức Hiển:<br /> - Tạ h n Field: Chọn các trườn Họ và Tên, GVCN, Lớp từ ha bản<br /> DSGVCN.<br /> - Tạ h n Criteria: Nhập đ ều ện “<br /> Đức ển ” tạ trườn Họ và Tên.<br /> - Tạ h n Show đánh dấu chec để chọn h ển thị tất cả các trườn đ chọn.<br /> - Nhá nút lệnh Run để chạ .<br /> <br /> DSHS và<br /> <br /> 2,00<br /> 0,50<br /> 0,50<br /> 0,50<br /> 0,50<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2