intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc - Mã đề 672

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

80
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc - Mã đề 672 dành cho các bạn học sinh lớp 7 và quý thầy cô tham khảo giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn cũng như giúp quý thầy cô nâng cao kỹ năng biên soạn đề thi của mình. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc - Mã đề 672

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC<br /> <br /> KIỂM TRA TIN 12 HK 2 - NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN TIN HỌC – 12<br /> <br /> Thời gian làm bài : 45 Phút<br /> Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................<br /> ĐIỂM<br /> <br /> Mã đề 672<br /> <br /> commnet<br /> <br /> Câu 1: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:<br /> A. Mẫu hỏi<br /> B. Báo cáo<br /> C. Bảng<br /> D. Biểu mẫu<br /> Câu 2: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:<br /> A. Mẫu hỏi<br /> B. Biểu mẫu<br /> C. Bảng<br /> D. Báo cáo<br /> Câu 3: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta<br /> dùng:<br /> A. Mẫu hỏi<br /> B. Trả lời<br /> C. Liệt kê<br /> D. Câu hỏi<br /> Câu 4: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?<br /> A. 1970<br /> B. 2000<br /> C. 1975<br /> D. 1995<br /> Câu 5: Thao tác trên dữ liệu có thể là:<br /> A. Xoá bản ghi<br /> B. Sửa bản ghi<br /> C. Thêm bản ghi<br /> D. Tất cả đáp án trên<br /> Câu 6: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì<br /> ta phải thực hiện thao tác nào?<br /> A. Thực hiện gộp nhóm<br /> B. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show<br /> C. Nhập các điều kiện vào lưới QBE<br /> D. Liên kết giữa các bảng<br /> Câu 7: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:<br /> A. Hàng<br /> B. Cột<br /> C. Bảng<br /> D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính<br /> Câu 8: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau<br /> đây không nhất thiết phải thực hiện?<br /> A. Đặt kích thước<br /> B. . Mô tả nội dung<br /> C. .Chọn kiểu dữ liệu<br /> D. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt<br /> Câu 9: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?<br /> 1<br /> <br /> A. Forms<br /> B. Tables<br /> C. Reports<br /> D. Queries<br /> Câu 10: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:<br /> A. Hàng (Record)<br /> B. Bảng (Table)<br /> C. Báo cáo (Report)<br /> D. Cột<br /> (Field)<br /> Câu 11: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:<br /> A. Cột<br /> B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính<br /> C. Bảng<br /> D. Hàng<br /> Câu 12: Mẫu hỏi thường được sử dụng để:<br /> A. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác<br /> B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước<br /> C. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán<br /> D. Tất cả các câu còn lại đúng<br /> Câu 13: Xoá bản ghi là :<br /> A. Xoá một hoặc một số quan hệ<br /> B. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu<br /> C. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng<br /> D. Xoá một hoặc một số bộ của bảng<br /> Câu 14: Cho các thao tác sau :<br /> B1: Tạo bảng<br /> B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4:<br /> Tạo liên kết<br /> Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:<br /> A. B1-B2-B3-B4<br /> B. B1-B3-B4-B2<br /> C. B1-B3-B2-B4<br /> D. B2-B1-B2-B4<br /> Câu 15: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:<br /> A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên<br /> B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo<br /> C. Người dùng tự thiết kế<br /> D. Tất cả các trên đều sai<br /> Câu 16: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP.<br /> Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta<br /> sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?<br /> A. Forms<br /> B. Tables<br /> C. Queries<br /> D. Reports<br /> Câu 17: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?<br /> A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ<br /> B. Phần mềm Microsoft Access<br /> C. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ<br /> D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt<br /> Câu 18: Chỉnh sửa dữ liệu là:<br /> A. Xoá một số quan hệ<br /> B. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ<br /> C. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ<br /> 2<br /> <br /> D. Xoá một số thuộc tính<br /> Câu 19: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?<br /> A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ<br /> được đưa vào báo cáo?<br /> B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ<br /> được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?<br /> C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ<br /> được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?<br /> D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ<br /> được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?<br /> Câu 20: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:<br /> A. Một biểu mẫu<br /> B. Một mẫu hỏi<br /> C. Một bảng<br /> D. Một báo<br /> cáo<br /> Câu 21: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu<br /> quan hệ?<br /> A. Cấu trúc dữ liệu<br /> B. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu<br /> C. Các ràng buộc dữ liệu<br /> D. Tất cả câu trên<br /> Câu 22: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?<br /> A. Bảng<br /> B. Bảng, biểu mẫu<br /> C. Báo cáo<br /> D. Mẫu hỏi,<br /> báo cáo<br /> Câu 23: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:<br /> A. Mô hình hướng đối tượng<br /> B. Mô hình dữ liệu quan hệ<br /> C. Mô hình cơ sỡ quan hệ<br /> D. Mô hình phân cấp<br /> Câu 24: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:<br /> A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa<br /> B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu<br /> C. Cập nhật dữ liệu<br /> D. In dữ liệu<br /> Câu 25: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 26: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?<br /> A. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp<br /> B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng<br /> C. Thêm bản ghi<br /> D. Nhập dữ liệu ban đầu<br /> Câu 27: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:<br /> A. Không thể sửa lại cấu trúc<br /> B. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không<br /> thể sửa đổi<br /> C. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau<br /> D. Phải nhập dữ liệu ngay<br /> Câu 28: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?<br /> 3<br /> <br /> A. Tạo cấu trúc bảng<br /> B. Nhập dữ liệu ban đầu<br /> C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng<br /> D. Chọn khoá chính<br /> Câu 29: Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, ta có thể:<br /> A. Thực hiện thao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu<br /> B. Sử dụng mẫu hỏi<br /> C. A và B đều đúng<br /> D. A và B đều sai<br /> Câu 30: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm :<br /> A. Khai báo kích thước của trường, tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu<br /> cho mỗi trường<br /> B. Khai báo kích thước của trường, đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi<br /> trường<br /> C. đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường<br /> D. Tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường<br /> Câu 31: : Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:<br /> A. Trang dữ liệu và thiết kế<br /> B. Mẫu hỏi và thiết kế<br /> C. Mẫu hỏi<br /> D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi<br /> Câu 32: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là :<br /> A. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi<br /> B. Tạo ra một hay nhiều bảng<br /> C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu<br /> D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo<br /> <br /> 4<br /> <br /> SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC<br /> <br /> 672<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> 31<br /> 32<br /> <br /> A<br /> D<br /> A<br /> A<br /> D<br /> D<br /> A<br /> AB<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> C<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> D<br /> B<br /> B<br /> A<br /> B<br /> C<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> <br /> KIỂM TRA TIN 12 HK 2 - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 2018<br /> MÔN TIN HỌC – 12<br /> Thời gian làm bài : 45 Phút<br /> <br /> Phần đáp án câu trắc nghiệm:<br /> 673<br /> 671<br /> D<br /> C<br /> A<br /> D<br /> D<br /> A<br /> D<br /> D<br /> CD<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> A<br /> A<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> A<br /> D<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> C<br /> D<br /> C<br /> A<br /> D<br /> <br /> D<br /> BD<br /> A<br /> C<br /> B<br /> D<br /> B<br /> A<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> B<br /> A<br /> A<br /> A<br /> B<br /> D<br /> D<br /> B<br /> B<br /> A<br /> <br /> 670<br /> D<br /> B<br /> D<br /> AB<br /> B<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> B<br /> D<br /> B<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2