TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn Thi: TIN HỌC 12<br />
<br />
Mã đề thi 134<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút; (33 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br />
ĐÁP ÁN: Từ câu 1 đến câu 32, mỗi câu 0.3đ, riêng câu 33 0.4đ<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
31<br />
<br />
32<br />
<br />
33<br />
<br />
Câu 1: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:<br />
A. Cột<br />
B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính.<br />
C. Hàng.<br />
Câu 2: Cho bảng dữ liệu sau:<br />
<br />
D. Bảng.<br />
<br />
Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:<br />
A. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02.<br />
B. Một thuộc tính có tính đa trị.<br />
C. Ðộ rộng các cột không bằng nhau.<br />
D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính.<br />
Câu 3: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:<br />
A. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá.<br />
B. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm.<br />
C. Thường xuyên sao chép dữ liệu.<br />
D. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ.<br />
Câu 4: Chọn đáp án đúng: Trong một quan hệ<br />
A. Các thuộc tính phải khác miền.<br />
C. Các thuộc tính có thể trùng tên<br />
Câu 5: Nhận dạng người dùng là chức năng của:<br />
A. Người quản trị.<br />
B. Hệ quản trị CSDL.<br />
Câu 6: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là :<br />
A. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi.<br />
C. Tạo ra một hay nhiều bảng<br />
<br />
B. Có thể có các thuộc tính cùng miền.<br />
D. Tất cả đều sai.<br />
C. CSDL<br />
<br />
D. Người đứng đầu tổ chức.<br />
<br />
B. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu.<br />
D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo<br />
<br />
Câu 7: Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?<br />
A. Chọn bảng và mẫu hỏi.<br />
B. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu<br />
C. So sánh đối chiếu dữ liệu.<br />
D. In dữ liệu (in báo cáo).<br />
Câu 8: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :<br />
A. Queries.<br />
B. Reports.<br />
C. Forms<br />
D. Tables.<br />
Câu 9: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:<br />
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính.<br />
B. Bảng.<br />
<br />
C. Hàng.<br />
<br />
D. Cột<br />
<br />
Câu 10: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:<br />
A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.<br />
B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.<br />
C. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.<br />
D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.<br />
Câu 11: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:<br />
A. Bảng.<br />
B. Hàng.<br />
C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính. D. Cột<br />
Câu 12: Người có chức năng phân quyền truy cập là:<br />
A. Người quản trị CSDL.<br />
C. Người viết chương trình ứng dụng.<br />
<br />
B. Lãnh đạo cơ quan.<br />
D. Người dùng.<br />
<br />
Câu 13: Bảng phân quyền cho phép :<br />
A. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.<br />
B. Phân các quyền truy cập đối với người dùng.<br />
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.<br />
Câu 14: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:<br />
A. Khóa chính.<br />
B. Bản ghi chính.<br />
C. Kiểu dữ liệu.<br />
D. Trường chính<br />
<br />
Câu 15: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:<br />
A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu<br />
B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.<br />
C. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.<br />
D. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.<br />
Câu 16: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:<br />
A. Hình ảnh.<br />
B. Họ tên người dùng.<br />
C. Tên tài khoản và mật khẩu.<br />
<br />
D. Chữ ký.<br />
<br />
Câu 17: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:<br />
A. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện.<br />
B. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL<br />
C. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu. D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện.<br />
Câu 18: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:<br />
A. File Name.<br />
B. Field Name.<br />
C. Name Field.<br />
D. Name<br />
Câu 19: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:<br />
A. SQL.<br />
B. Foxpro.<br />
C. Java<br />
<br />
D. Access.<br />
<br />
Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là chức năng của lưu biên bản hệ thống?<br />
A. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống. B. Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống.<br />
C. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống. D. Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập.<br />
Câu 21: Hãy chọn lí giải đúng: Có các lí giải sau cho rằng bảng này không phải là một quan hệ:<br />
Số thẻ<br />
<br />
Mã số sách<br />
<br />
TV-02<br />
TV-04<br />
TV-02<br />
TV-01<br />
<br />
TO – 012<br />
TN - 103<br />
TN - 102<br />
TO - 012<br />
<br />
A. Có một cột thuộc tính là phức hợp.<br />
C. Số bản ghi quá ít.<br />
<br />
Ngày mượn - trả<br />
Ngày mượn<br />
5 – 9 – 2007<br />
12 – 9 - 2007<br />
24 – 9 - 2007<br />
12 – 10 - 2007<br />
<br />
Ngày trả<br />
30 – 9 – 2007<br />
15 – 9 - 2007<br />
5 – 10 - 2007<br />
12 – 10 - 2007<br />
<br />
B. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt.<br />
D. Không có thuộc tính tên người mượn.<br />
<br />
Câu 22: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?<br />
A. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.<br />
B. Phần mềm Microsoft Access.<br />
C. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.<br />
D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu.<br />
Câu 23: Các đối tượng cơ bản trong Access là:<br />
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.<br />
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo.<br />
<br />
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo<br />
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.<br />
<br />
Câu 24: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá<br />
chính là :<br />
A. Số báo danh.<br />
B. Họ tên học sinh<br />
C. STT.<br />
D. Phòng thi.<br />
Câu 25: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?<br />
A. 1975.<br />
B. 2000.<br />
C. 1995.<br />
<br />
D. 1970<br />
<br />
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?<br />
A. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng<br />
B. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng<br />
C. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp.<br />
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau.<br />
Câu 27: Câu nào sai trong các câu dưới đây?<br />
A. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu.<br />
B. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu.<br />
C. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu.<br />
D. Nên định kì thay đổi mật khẩu.<br />
Câu 28: Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu người ta còn dùng các cách nhận dạng nào sau<br />
đây:<br />
A. Âm thanh<br />
B. Hình ảnh.<br />
C. Chứng minh nhân dân.<br />
D. Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử.<br />
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về mã hoá thông tin?<br />
A. Mã hoá thông tin để giảm khả năng rò rỉ thông tin.<br />
B. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hoá.<br />
C. Các thông tin sẽ được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hoá.<br />
D. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu.<br />
Câu 30: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:<br />
<br />
A. Một bảng.<br />
<br />
B. Một biểu mẫu.<br />
<br />
C. Một báo cáo.<br />
<br />
D. Một mẫu hỏi<br />
<br />
Câu 31: Nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?<br />
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.<br />
B. Duy trì tính nhất quán của CSDL.<br />
C. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu).<br />
D. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm.<br />
Câu 32: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là: A. Ngôn ngữ lập trình Pascal.<br />
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán.<br />
<br />
B. Ngôn ngữ C<br />
<br />
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL.<br />
<br />
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghi.<br />
B. Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ.<br />
D. CSDL tổ chức tốt là CSDL có ít bảng.<br />
C. Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ.------------------------------------------------------- HẾT ----------<br />
<br />