intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIEM TRA TIN HOC 10 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 401 Câu 1: Cho hàm sau def sum(): pass Tên hàm đúng là? A. def B. pass C. def sum() D. sum Câu 2: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước: A. while do: . B. while : . C. while to do. D. while to . Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Python không có kiểu dữ liệu kí tự. B. Có thể truy cập từng kí tự của xâu thông qua chỉ số. C. Chỉ số bắt đầu từ 0. D. Có thể thay đổi từng kí tự của một xâu. Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Khối lệnh chỉ được thực hiện tuỳ thuộc điều kiện nào đó được thể hiện bằng câu lệnh for, while. B. Cả ba phương án trên đều đúng. C. Cấu trúc tuần tự gồm các khối lệnh được thực hiện theo trình tự từ trên xuống dưới. D. Có ba cấu trúc lập trình cơ bản của các ngôn ngữ lập trình. Câu 5: Kết quả của chương trình sau là gì? A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 5] for k in A: print(k, end = " ") A. 1 2 3 4 5 B. 2 3 4 5 6 5. C. 1 2 3 4 5 6 5 D. 1 2 3 4 5 6 Câu 6: Lệnh nào sau đây dùng để tách xâu: A. join() B. remove() C. copy(). D. split() Câu 7: Khi khai báo hàm, thành phần nào được định nghĩa và được dùng như biến trong hàm? A. Dữ liệu. B. Tham số. C. Đối số. D. Giá trị. Câu 8: Ngoài việc kết hợp lệnh for và range để duyệt phần tử trong danh sách, có thể sử dụng câu lệnh nào khác? A. while. B. in. C. int. D. in range. Câu 9: Cho khai báo danh sách sau: A = list(“3456789”) Để in giá trị phần tử thứ 3 của danh sách A ra màn hình ta viết: A. print(A[1]). B. print(A[3]). C. print(A[0]). D. print(A[2]). Câu 10: Cho đoạn chương trình python sau: Tong = 0 while Tong < 21: Tong = Tong + 1 Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu A. 21. B. 22. C. 20. D. 23. Trang 1/3 - Mã đề 401
  2. Câu 11: Trong ngôn ngữ Python, lệnh nào sau đây truy cập đến phần tử “a” trong danh sách X=[1, 5, -12, “a” ,“kf”] A. X[4] B. X=[5] C. X[3] D. X=[6] Câu 12: Lệnh xoá một phần tử của một danh sách A có chỉ số k là: A. A.del[k]. B. del A[k]. C. list.del(k). D. A.del(k). Câu 13: Vòng lặp while – do kết thúc khi nào? A. Khi đủ số vòng lặp. B. Khi tìm được output. C. Khi một số điều kiện cho trước thoả mãn. D. Tất cả các phương án. Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào chưa chính xác? A. For là lệnh lặp với số lần xác định trước. B. Khối lệnh lặp while được thực hiện cho đến khi = False. C. While là lệnh lặp với số lần không biết trước. D. Số lần lặp của lệnh lặp for luôn được xác định bởi vùng giá trị của lệnh range(). Câu 15: Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai? 6 in A ‘a’ in A A. False, False. B. True, False. C. False, True. D. True, False. Câu 16: Phương thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào list trong python? A. add(). B. link(). C. abs(). D. append(). Câu 17: Sử dụng lệnh nào để tìm vị trí của một xâu con trong xâu khác không? A. split(). B. test(). C. find() D. in() Câu 18: Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh sau: x=1 while (x >> A = [2, 3, 5, 6, 8] >>> A. append(7) >>> del (A[3]) A. 2, 4, 5, 6, 8. B. 2, 3, 5, 6, 7, 8. C. 2, 3, 5, 7, 8. D. 2, 3, 5, 6, 7. Câu 20: Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào? A = [1, 2, ‘3’] A. int. B. float. C. list. D. string. Câu 21: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Có ba cấu trúc lập trình cơ bản của các ngôn ngữ lập trình. B. Khối lệnh chỉ được thực hiện tuỳ thuộc điều kiện nào đó được thể hiện bằng câu lệnh for, while. C. Cả ba phương án trên đều đúng. D. Cấu trúc tuần tự gồm các khối lệnh được thực hiện theo trình tự từ trên xuống dưới. Câu 22: Hàm tự định nghĩa trong Python có thể có bao nhiêu tham số? A. 2. B. 1. C. Không hạn chế. D. 0. Câu 23: Giả sử A = [5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12]. Biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai? (3 + 4 – 5 + 18 // 4) in A A. True. B. False. Trang 2/3 - Mã đề 401
  3. C. Không xác định. D. Câu lệnh bị lỗi. Câu 24: Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì? A. Đối số. B. Hàm số. C. Tham số. D. Hệ số. Câu 25: Lỗi chương trình Python thường có bao nhiêu loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 26: Giả sử chương trình có lệnh nhập dữ liệu sau: n = int(input("Nhập số nguyên n: ")) Khi nhập 1.5 thì chương trình có lỗi ngoại lệ nào? A. TypeError B. SyntaxError C. IndexError D. ValueError Câu 27: Hàm trong Python được định nghĩa bằng từ khóa nào? A. Func B. abs C. def D. len Câu 28: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước? A. Ngày đánh răng hai lần. B. Học bài cho tới khi thuộc bài. C. Ngày tắm hai lần. D. Mỗi tuần đi nhà sách một lần. Câu 29: Chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu? Ten = "NguyenVanTuan" print(Ten[2]) A. “u”. B. “y”. C. “e”. D. Câu lệnh bị lỗi. Câu 30: Trong Python xâu ký tự là gì? A. Một số bất kỳ B. Một dãy các số C. Một giá trị bất kỳ D. Xâu là dãy các ký tự Unicode ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 401
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2