intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

24
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc” tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 – 2021 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TÂN TÚC Môn: Tin học; Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 04 trang) Họ và tên học sinh:.........................................................Lớp: ............................Mã số:………….. Mã đề thi 132 Câu 1: Từ khoá của chương trình con là: A. Procedure B. Program C. Function D. Procedure và Function Câu 2: Cho CTC sau: Procedure thutuc(a,b: integer); Begin ...... End; Trong chương trình chính có thể gọi lại chương trình con như thế nào là hợp lệ: A. thutuc; B. thutuc(5,10); C. thutuc(1,2,3); D. thutuc(5); Câu 3: Nếu hàm EOF() cho giá trị bằng True thì con trỏ tệp nằm ở vị trí : A. Đầu tệp. B. Đầu dòng. C. Cuối dòng. D. Cuối tệp. Câu 4: Cho thủ tục sau: Procedure Thutuc( Var z: integer); z được gọi là: A. Tham số giá trị B. Biến toàn cục C. Tham số biến. D. Biến cục bộ. Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết: A. Insert(S1,vt,S2); B. Insert(S2,S1,vt); C. Insert(S1,S2,vt); D. Insert(vt,S1,S2); Câu 6: Cho chương trình sau: Var a,b: integer; Procedure HD(x: integer; var y: integer); Var tam:integer; Begin tam:=x; x:=y; y:=tam; End; Begin clrscr; a:=5; b:=10; HD(a,b); Writeln(a:6,b:6); End. Sau khi thực hiện chương trình, sẽ nhận được kết quả nào? A. 10 5 B. 5 10 C. 5 5 D. 10 10 Câu 7: Cho xâu S:= „HUE-SAI GON-HA NOI; Kết quả của thủ tục Delete(S,1,12) là: A. „HA NOI‟ B. „HUE-SAI GON‟ C. „HA NOIHUE‟ D. „-HA NOI‟ Câu 8: Để khai báo số phần tử của mảng 1 chiều, người lập trình cần: A. Khai báo một hằng số là số phần tử của mảng B. Không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định C. Khai báo chỉ số kết thúc của mảng D. Khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng Câu 9: Cho chương trình sau: Program VD; Var x, y : integer Procedure CT( Var m,n: integer); Var a, b: Integer; Begin ...... Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. End; Trong chương trình trên các biến cục bộ là: A. m,n B. a, b, m, n C. a, b D. x, y Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? d:=0; For i:=1 to length(S) do if S[i] = ‘ ‘ then d:= d+ 1; A. Xóa đi các dấu cách trong xâu; B. Đếm số ký tự có trong xâu; C. Đếm số dấu cách có trong xâu; D. Xóa đi các ký tự số; Câu 11: Hãy chọn phương án ghép đúng. Kiểu của một hàm được xác định bởi A. Kiểu giá trị trả về B. Kiểu của các tham số C. Tên hàm D. Địa chỉ mà hàm trả về Câu 12: Dữ liệu kiểu tệp: A. Được lưu trữ trên ROM B. Được lưu trữ trên RAM C. Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng D. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ? X := length(S) ; For i := X downto 1 do If S[i] = ‘ ’ then Delete(S, i, 1) ; { ‘ ’ là một dấu cách } A. Xóa dấu cách đầu tiên trong xâu ký tự S B. Xóa dấu cách thừa trong xâu ký tự S C. Xóa dấu cách tại vị trí cuối cùng của xâu S D. Xóa mọi dấu cách của xâu S Câu 14: Phát biểu nào sau đây là Đúng với kiểu tệp? A. Kiểu tệp không cần xác định trước số lượng phần tử B. Tệp văn bản là tệp có cấu trúc C. Dữ liệu lưu trữ trên tệp là không hạn chế D. Khi mở tệp, con trỏ sẽ nằm cuối tệp Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phần tử đầu tiên của xâu ký tự mang chỉ số là? A. 0 B. Do người lập trình khai báo C. Không có chỉ số D. 1 Câu 16: Cho đoạn chương trình như sau: Procedure Change_Value(a, b: byte); Begin a:=1; b:=2; end; var x, y: byte; begin x:=3; y:=4; Change_Value(x, y); Writeln(‘x =’, x); Writeln(‘y =’, y); End. Sau khi thực hiện xong chương trình, giá trị của x và y bằng bao nhiêu ? A. y = 1, x = 3 B. x = 3, y = 4 C. x = 1; y = 2 D. x = 2; y = 1 Câu 17: Trong Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì? Var S:array[1..10] of real; S2:=0; for i:=1 to 10 do if S[i] < 50 then S2:=S2+S[i]; A. Không tính gì cả. B. Tính tích các phần tử của S có giá trị nhỏ hơn 50. C. Tính tổng các phần tử của S có giá trị nhỏ hơn 50. D. Tính tổng các phần tử của S có giá trị lớn hơn 50. Câu 18: Cho xâu S là „Hanoi-Vietnam‟. Kết quả của hàm Length(S) là: A. 13 B. 15 C. 14 D. 12 Câu 19: Tham số thực sự là: Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. A. Tham số được sử dụng khi thực hiện lời gọi chương trình con B. Tham số được khai báo trong Phần đầu của chương trình con C. Các biến được khai báo trong chương trình con D. Các biến được khai báo trong chương trình chính Câu 20: Để thao tác với tệp: A. Ta có thể gán tên tệp cho tên biến tệp, hoặc sử dụng trực tiếp tên tệp cũng được B. Ta nhất thiết phải gán tên tệp cho tên biến tệp C. Ta nên sử dụng trực tiếp tên tệp trong chương trình D. Ta nhất thiết phải sử dụng trực tiếp tên tệp trong chương trình Câu 21: Vị trí của con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục Reset A. Nằm ở đầu tệp. B. Nằm ở cuối tệp. C. Nằm ở giữa tệp. D. Nằm ngẫu nhiên ở bất kỳ vị trí nào. Câu 22: Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh A. Assign(„KQ.TXT‟,f1); B. Assign(f1,„KQ.TXT‟); C. f1 := „KQ.TXT‟; D. KQ.TXT := f1; Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ? dem := 0 ; For ch := ‘a’ to ‘z’ do If pos(ch,S) 0 then dem := + 1 ; A. Đếm số lượng ký tự khác dấu cách của xâu S B. Đếm số lượng chữ cái thường khác nhau có trong xâu S C. Đếm số lượng ký tự là chữ cái in hoa của xâu S D. Đếm số lượng ký tự là chữ cái thường trong xâu S Câu 24: Cho khai báo mảng như sau : Var m : array[0..10] of integer ; Phương án nào chỉ phần tử thứ 10 trong mảng? A. a(10); B. a[9]; C. a[10]; D. a(9); Câu 25: Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ? A. mang : INTEGER OF ARRAY[0..10]; B. mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER; C. mang : ARRAY(0..10) : INTEGER; D. mang : ARRAY[0..10] : INTEGER; Câu 26: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất ? A. Dùng để quản lí kích thước của mảng; B. Dùng trong vòng lặp với mảng; C. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng; D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng; Câu 27: Trong một chương trình Pascal, sau khi đã đóng tệp bằng thủ tục đóng tệp thì có thể mở lại tệp đó hay không? A. Được phép mở lại 1 lần duy nhất B. Cần phải gắn lại tên tệp cho biến tệp trước khi mở C. Được phép mở lại vô số lần tùy ý D. Không được phép mở lại Câu 28: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với khai báo như sau : Type mang = ARRAY[1..100] of integer ; Var a, b : mang ; c : array[1..100] of integer ; Câu lệnh nào dưới đây là hợp lệ ? A. c := b ; B. b := c ; C. a := c ; D. a := b ; Câu 29: Sự khác biệt cơ bản giữa hàm và thủ tục? A. Thủ tục khai báo trước phần thân chương trình còn hàm thì sau phần thân chương trình. B. Hàm có sử dụng biến số còn thủ tục thì không có biến số. C. Hàm sẽ trả về một giá trị thông qua tên của hàm còn thủ tục thì không. D. Xây dựng hàm khó hơn thủ tục. Câu 30: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức. B. Một chương trình con nhất thiết pauhải có tham số hình thức, không nhất thiết phải có biết cục bộ. C. Một chương trình con nhất thiết phải có biến cục bộ. D. Một chương trình con có thể không có tham số hình thức và cũng có thể không có biến cục bộ. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng nhất: A. Kiểu chỉ số có thể là đoạn số thực B. Kiểu chỉ số thường là một đoạn số nguyên liên tục C. Kiểu chỉ số phải là đoạn số nguyên D. Kiểu chỉ số thuộc kiểu gì cũng được Câu 32: Cách thức truy cập tệp văn bản là: A. Truy cập tuần tự B. Truy cập ngẫu nhiên C. Truy cập trực tiếp D. Vừa truy cập tuần tự, vừa truy cập trực tiếp Câu 33: Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì for i := 1 to length(str) – 1 do str[i+1] := str[i] ; A. Khởi tạo lại mọi kí tự của xâu bằng kí tự đầu tiên; B. Dịch chuyển các kí tự của sâu lên trước một vị trí; C. Khởi tạo lại mọi kí tự của xâu bằng kí tự cuối cùng; D. Dịch chuyển các kí tự của xâu về sau 1 vị trí; Câu 34: Cho chương trình sau: Var f: text; Begin Assign(f,’output.dat’); Rewrite(f); Write(f,’510 + 702 - 792’); Close(f); End. Sau khi thực hiện chương trình, tập tin „output.dat‟ có nội dung như thế nào? A. 510 702 792 B. 420 C. 510 + 702 - 792 D. 510702792 Câu 35: Nếu hàm EOLN() cho giá trị bằng True thì con trỏ tệp nằm ở vị trí: A. Đầu dòng B. Cuối dòng C. Cuối tệp D. Đầu tệp Câu 36: Đâu không là yếu tố cần xác định khi xây dựng mảng 1 chiều: A. Cách tham chiếu đến phần tử B. Cách khai báo biến mảng, kiểu dữ liệu của các phần tử C. Tên kiểu mảng, số lượng phần tử D. Kiểu dữ liệu của chỉ số Câu 37: Xâu „ABab‟ nhỏ hơn xâu: A. „A‟ B. „ABba‟ C. „AAA‟ D. „ABA‟ Câu 38: Thủ tục nào sau đây là dùng để mở tệp đã có sẵn trên đĩa? A. RESET(); B. ASSIGN(, ); C. OPEN(); D. REWRITE(); Câu 39: Biểu thức quan hệ nào dưới đây cho giá trị FALSE? A. “ABCDOR” < “ABDOR”; B. “AB123CD” < “ABCDAB”; C. “MOOR” < “MOORK”; D. “MOOR” < “LOOK”; Câu 40: Xét theo cách tổ chức dữ liệu, người ta phân tệp thành hai loại: A. Tên văn bản và tệp cấu trúc B. Tệp văn bản và tệp truy cập tuần tự C. Tệp cấu trúc và tệp truy cập tuần tự D. Tệp truy cập tuần tự và tệp truy cập trực tiếp ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2