Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Tổ hợp phím nào sau đây tương ứng với lệnh Tập tin Load SQL file … A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + T D. Ctrl + L Câu 2: Giả sử bảng Banthuam đã có dữ liệu với trường idcasi tham chiếu đến trường idcasi của bảng Casi. Bảng thông báo dưới đây sẽ xuất hiện khi nào? A. Xóa bảng Casi. B. Xóa dòng dữ liệu trong bảng Casi. C. Xóa dòng dữ liệu trong bảng Banthuam. D. Xóa bảng Banthuam. Câu 3: Để sao lưu CSDL, ta thực hiện: A. Chọn Tập tin chọn Load SQL file. B. Chọn thẻ Các công cụ chọn xuất cơ sở dữ liệu dưới dạng SQL. C. Chọn thẻ Các công cụ chọn xuất lưới dữ liệu. D. Chọn Tập tin chọn xuất cơ sở dữ liệu dưới dạng SQL. Câu 4: Để chuyển sang chế độ một cửa sổ, ta thực hiện lệnh: A. Edit Single-window Mode B. Windows Single-window Mode C. Tools Single-window Mode D. View Single-window Mode Câu 5: Muốn điều chỉnh độ sáng và độ tương phản của lớp hoặc của vùng ảnh đang chọn bằng cách sử dụng công cụ nào sau đây? A. Color Brightness-Contrast B. Color Color Balance C. Color Shadows-Highlighs D. Color Hue-Saturation Câu 6: Cho bảng Casi như hình a. Để có kết quả như hình b ta thực hiện thao tác nào dưới đây? (Hình a) (Hình b) Trang 1/4 - Mã đề 101
- A. Lọc ra những ca sĩ có idcasi >2. B. Xóa ca sĩ Lê Dung ra khỏi bảng. C. Sắp xếp cột Tencasi theo thứ tự giảm dần. D. Sắp xếp cột Tencasi theo thứ tự tăng dần. Câu 7: Để thêm kênh Alpha vào một lớp, sau khi kích chuột phải vào lớp, ta chọn: A. New Layer Group B. Alpha to Selection C. Add Alpha Chanel D. Remove Alpha Chanel Câu 8: Để thực hiện câu lệnh truy vấn trong HeidiSQL, sau khi nhập câu lệnh truy vấn trong thẻ Truy vấn, ta nhấn phím nào dưới đây? A. Ctrl + F9 B. F9 C. F2 D. Enter Câu 9: Cho các công việc sau: (1): Nháy chuột chọn để thực hiện truy vấn. (2): Chọn tệp đã sao lưu là Mymusic.sql. Nháy chuột chọn Open. (3): Nháy chuột chọn thẻ Tập tin, chọn Load SQL file … (4): Nháy để làm tươi lại danh sách cơ sở dữ liệu. Sắp xếp lại các công việc trên để thực hiện phục hồi CSDL từ tệp sao lưu Mymusic.sql. A. (2) (4) (3) (1) B. (3) (2) (4) (1) C. (3) (2) (1) (4) D. (3) (1) (4) (2) Câu 10: Cho bảng Nhacsi (idnhacsi, TenNS), Bannhac (idbannhac, TenBN, idnhacsi). Để lấy ra danh sách gồm tenBN cùng với TenNS, ta dùng câu lệnh truy vấn: A. SELECT Bannhac.tenBN, Nhacsi.TenNS FROM Bannhac INNER JOIN Nhacsi ON Bannhac.idbannhac = Nhacsi.idnhacsi; B. SELECT Bannhac.tenBN, Nhacsi.TenNS INNER JOIN Bannhac FROM Nhacsi ON Bannhac.idbannhac = Nhacsi.bannhac; C. SELECT Nhacsi.tenBN, Bannhac.TenNS FROM Bannhac INNER JOIN Nhacsi ON Bannhac.idnhacsi = Nhacsi.idnhacsi; D. SELECT Bannhac.tenBN, Nhacsi.TenNS FROM Bannhac INNER JOIN Nhacsi ON Bannhac.idnhacsi = Nhacsi.idnhacsi; Câu 11: Công cụ "Free Select Tool" là? A. Công cụ lựa chọn theo màu sắc. B. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật. C. Công cụ lựa chọn hình tùy ý. D. Công cụ lựa chọn hình ellip. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thao tác thực hiện sao lưu CSDL? A. Mục đích của sao lưu CSDL là để phục hồi lại CSDL khi CSDL bị mất. B. HeidiSQL chỉ cho phép sao lưu CSDL, không cho phép sao lưu bảng trong CSDL đó. C. Đánh dấu vào ô Drop xóa đối tượng cũ (nếu có) trước khi tạo đối tượng mới khi phục hồi CSDL. D. Chọn Delete + Insert ở dòng Data để xóa dữ liệu cũ (nếu có) trước khi chèn vào dữ liệu đã sao lưu khi phục hồi CSDL. Câu 13: Để xóa dòng dữ liệu trong bảng, sau khi chọn dòng cần xóa, ta nháy vào nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 14: Trong công cụ chỉnh màu sắc Hue-Saturation, khi chọn Master nghĩa là sẽ thay đổi màu nào? A. Màu xanh lục B. Màu đỏ C. Tất cả các màu D. Màu vàng Câu 15: Kích thước của hình ảnh khi in với độ phân giải 200 dpi sẽ như thế nào so với khi in với độ phân giải 100 dpi? A. lớn gấp 4 lần B. nhỏ hơn 2 lần C. bằng nhau D. lớn gấp 2 lần Trang 2/4 - Mã đề 101
- Câu 16: Công cụ Paint Brush có chức năng? A. Tô màu vùng chọn. B. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn. C. Vẽ thêm cho lớp đang chọn. D. Vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn. Câu 17: Để thu nhỏ ảnh trong GIMP, ta nháy nút lệnh Zoom rồi chọn…….., sau đó nháy chuột vào vị trí muốn thu nhỏ. Trong dấu …..là? A. Zoom on B. Zoom out C. Zoom in D. Zoom of Câu 18: Cho 2 hình như bên dưới Hình a Hình b Để có được hình b từ hình a, sau khi tạo vùng chọn, ta thực hiện: A. Nhấn Ctrl + X và đưa chuột sang vị trí mới, nhấn Ctrl + V B. Nhấn giữ phím Alt + Ctrl và kéo thả vùng chọn sang vị trí mới C. Nhấn giữ phím Alt + Shift và kéo thả vùng chọn sang vị trí mới D. Nhấn Ctrl + C và đưa chuột sang vị trí mới, nhấn Ctrl + V Câu 19: Hãy cho biết lớp ảnh nào không được hiển thị trong ảnh dưới đây? A. Đồng quê.png và Quả táo.png B. Hoa thược dược.png và Quả táo.png C. Hoa thược dược.png D. Đồng quê.png Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về công cụ Clone? A. Thường được dùng để sửa nhược điểm trên ảnh. B. Sao chép vùng ảnh đã chọn từ bức ảnh khác và đưa vào ảnh đang xử lý. Trang 3/4 - Mã đề 101
- C. Được sử dụng để sao chép chính xác một vùng chọn. D. Để sử dụng công cụ này, vào Tools Paint Tools Clone. Câu 21: Sắp xếp các bước để thực hiện cắt ảnh trong GIMP: (1): Nhấn phím Enter để thực hiện cắt ảnh (2): Kéo thả chuột để chọn phần ảnh được giữ lại (3): Chọn nút lệnh Crop (4): Kéo thả ảnh để di chuyển phần ảnh được giữ lại A. (2) (4) (1) (3) B. (3) (4) (2) (1) C. (3) (4) (1) (2) D. (3) (2) (4) (1) II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: (1 điểm) Nêu thao tác tô màu đỏ cho vùng chọn hình chữ nhật. Bài 2: (1 điểm) Cho ảnh số có số điểm ảnh là 1500 x 2000 điểm ảnh. Hãy tính kích thước của ảnh, biết ảnh được in với độ phân giải là 200 dpi. Bài 3: (1 điểm) Cho CSDL QLHOCTAP gồm 3 bảng: - HOCSINH (MaHS, TenHS) - MONHOC (MaMH, TenMH, Hocphi) - DANGKYMON (Stt, MaHS, MaMH) Viết câu lệnh truy vấn lấy ra danh sách gồm các trường MaHS, tenHS, tenMH, Hocphi của các HS tham gia lớp học với TenMH là “Cầu lông” và sắp xếp TenHS theo thứ tự giảm dần. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 101
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thao tác thực hiện sao lưu CSDL? A. Đánh dấu vào ô Drop xóa đối tượng cũ (nếu có) trước khi tạo đối tượng mới khi phục hồi CSDL. B. Mục đích của sao lưu CSDL là để phục hồi lại CSDL khi CSDL bị mất. C. HeidiSQL chỉ cho phép sao lưu CSDL, không cho phép sao lưu bảng trong CSDL đó. D. Chọn Delete + Insert ở dòng Data để xóa dữ liệu cũ (nếu có) trước khi chèn vào dữ liệu đã sao lưu khi phục hồi CSDL. Câu 2: Để xóa dòng dữ liệu trong bảng, sau khi chọn dòng cần xóa, ta nhấn phím/ tổ hợp phím nào sau đây? A. Shift + Delete B. Ctrl + Alt + Delete C. Delete D. Ctrl + Delete Câu 3: Để thực hiện câu lệnh truy vấn trong HeidiSQL, sau khi nhập câu lệnh truy vấn trong thẻ Truy vấn, ta nháy nút lệnh nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 4: Cho các công việc sau: (1): Nháy chuột chọn thẻ Tập tin, chọn Load SQL file … (2): Nháy để làm tươi lại danh sách cơ sở dữ liệu. (3): Chọn tệp đã sao lưu là Hoctap.sql. Nháy chuột chọn Open. (4): Nháy chuột chọn để thực hiện truy vấn. Sắp xếp lại các công việc trên để thực hiện phục hồi CSDL từ tệp sao lưu Hoctap.sql. A. (3) (1) (2) (4) B. (1) (3) (4) (2) C. (3) (1) (4) (2) D. (1) (4) (3) (2) Câu 5: Muốn cân bằng màu của layer hoặc một phần ảnh đang chọn bằng cách sử dụng công cụ nào sau đây? A. Color Hue-Saturation B. Color Shadows-Highlighs C. Color Brightness-Contrast D. Color Color Balance Câu 6: Để xóa kênh Alpha của một lớp, sau khi kích chuột phải vào lớp, ta chọn: A. Remove Alpha Chanel B. Add Alpha Chanel C. New Layer Group D. Alpha to Selection Câu 7: Trong công cụ chỉnh màu sắc Hue-Saturation, khi chọn màu M nghĩa là sẽ thay đổi màu nào? A. Màu xanh lơ B. Màu xanh lục C. Màu hồng D. Màu vàng Câu 8: Cho bảng Nhacsi như hình a. Để có kết quả như hình b ta thực hiện thao tác nào dưới đây? Trang 1/4 - Mã đề 102
- (Hình a) (Hình b) A. Lọc ra những nhạc sĩ trong Tennhacsi có chữ “V”. B. Xóa nhạc sĩ “Đỗ Nhuận” ra khỏi bảng. C. Sắp xếp cột Tennhacsi theo thứ tự giảm dần. D. Lọc ra những nhạc sĩ trong Tennhacsi có chữ “n”. Câu 9: Công cụ “Rectangle Select Tool” là? A. Công cụ lựa chọn hình tùy ý B. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật C. Công cụ lựa chọn hình ellip D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc Câu 10: Hãy cho biết có bao nhiêu lớp ảnh được hiển thị trong ảnh dưới đây? A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 11: Sắp xếp các bước để thực hiện cắt ảnh trong GIMP: (1): Chọn nút lệnh Crop (2): Kéo thả ảnh để di chuyển phần ảnh được giữ lại (3): Kéo thả chuột để chọn phần ảnh được giữ lại (4): Nhấn phím Enter để thực hiện cắt ảnh A. (1) (3) (2) (4) B. (1) (2) (3) (4) C. (1) (3) (4) (2) D. (1) (2) (4) (3) Câu 12: Để kết thúc việc sao lưu CSDL, ta nháy nút lệnh nào dưới đây? A. Đóng B. Export C. SQL Export D. Restore Trang 2/4 - Mã đề 102
- Câu 13: Cho 2 hình như bên dưới Hình a Hình b Để có được hình b từ hình a, sau khi tạo vùng chọn, ta thực hiện: A. Nhấn Ctrl + X và đưa chuột sang vị trí mới, nhấn Ctrl + V B. Nhấn giữ phím Alt + Ctrl và kéo thả vùng chọn sang vị trí mới C. Nhấn Ctrl + C và đưa chuột sang vị trí mới, nhấn Ctrl + V D. Nhấn giữ phím Alt + Shift và kéo thả vùng chọn sang vị trí mới Câu 14: Khi phục hồi CSDL, để làm tươi lại danh sách CSDL, ta nhấn phím? A. F5 B. F9 C. F2 D. F1 Câu 15: Cho bảng Huyen (idhuyen, Tenhuyen, idtinh), Tinh (idtinh, Tentinh). Để lấy ra danh sách gồm Tenhuyen cùng với Tentinh, ta dùng câu lệnh truy vấn: A. SELECT Huyen.Tenhuyen, Tinh.Tentinh INNER JOIN Huyen FROM Tinh ON Huyen.idhuyen = Tinh.idtinh; B. SELECT Tinh.Tenhuyen, Huyen.Tentinh FROM Huyen INNER JOIN Tinh ON Huỵen.idhuyen = Tinh.idhuyen; C. SELECT Huyen.Tenhuyen, Tinh.Tentinh FROM Huyen INNER JOIN Tinh ON Huyen.idtinh = Tinh.idtinh; D. SELECT Huyen.Tenhuyen, Tinh.Tentinh FROM Huyen INNER JOIN Tinh ON Huyen.idhuyen = Tinh.idtinh; Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về công cụ Clone? A. Được sử dụng để sao chép chính xác một vùng chọn. B. Sao chép vùng ảnh đã chọn từ bức ảnh khác và đưa vào ảnh đang xử lý. C. Để sử dụng công cụ này, vào Tools Paint Tools Clone. D. Thường được dùng để sửa nhược điểm trên ảnh. Câu 17: Để phóng to ảnh trong GIMP, ta nháy nút lệnh Zoom rồi chọn…….., sau đó nháy chuột vào vị trí muốn phóng to. Trong dấu …..là? A. Zoom of B. Zoom out C. Zoom on D. Zoom in Câu 18: Khi Bảng bannhac có dữ liệu với trường idNhacsi tham chiếu đến trường idNhacsi của bảng nhacsi thì ta không thể? A. Tùy tiện thêm dữ liệu vào bảng nhacsi. B. Tùy tiện xóa dữ liệu trong bản Bannhac. C. Tùy tiện xóa các dòng của bảng nhacsi. D. Tùy tiện sắp xếp dữ liệu trong bảng nhacsi. Câu 19: Khi mở tệp ảnh trong GIMP thì ảnh được hiển thị tại phần nào trên màn hình làm việc? A. Vùng hiển thị ảnh B. Thanh bảng chọn C. Bảng công cụ D. Các hộp chức năng Trang 3/4 - Mã đề 102
- Câu 20: Kích thước của hình ảnh khi in với độ phân giải 200 dpi sẽ như thế nào so với khi in với độ phân giải 600 dpi? A. nhỏ hơn 3 lần B. nhỏ hơn 2 lần C. lớn gấp 3 lần D. bằng nhau Câu 21: Công cụ Eraser có chức năng? A. Vẽ thêm cho lớp đang chọn. B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn. C. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn. D. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc vùng chọn. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: (1 điểm) Nêu thao tác tô màu xanh cho vùng chọn hình tròn. Bài 2: (1 điểm) Cho ảnh số có kích thước 5 x 6.5 inch. Hãy tính số điểm ảnh của ảnh, biết ảnh được in với độ phân giải là 100 dpi. Bài 3: (1 điểm) Cho CSDL QLNHANSU gồm 3 bảng: - NHANVIEN (MaNV, Hoten, GT, Ngaysinh, MaCV, MaPB, Hesoluong) - PHONGBAN (MaPB, TenPB) - CONGVIEC (MaCV, TenCV, HesoCV) Viết câu lệnh truy vấn lấy ra danh sách gồm các trường Hoten, GT, Ngaysinh, TenCV của các nhân viên làm việc có TenPB là “Phòng kế toán” và sắp xếp Hoten theo thứ tự tăng dần. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 102
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 103 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Tổ hợp phím nào sau đây tương ứng với lệnh Tập tin Load SQL file … A. Ctrl + T B. Ctrl + O C. Ctrl + N D. Ctrl + L Câu 2: Để thêm kênh Alpha vào một lớp, sau khi kích chuột phải vào lớp, ta chọn: A. New Layer Group B. Alpha to Selection C. Remove Alpha Chanel D. Add Alpha Chanel Câu 3: Cho các công việc sau: (1): Nháy chuột chọn để thực hiện truy vấn. (2): Chọn tệp đã sao lưu là Mymusic.sql. Nháy chuột chọn Open. (3): Nháy chuột chọn thẻ Tập tin, chọn Load SQL file … (4): Nháy để làm tươi lại danh sách cơ sở dữ liệu. Sắp xếp lại các công việc trên để thực hiện phục hồi CSDL từ tệp sao lưu Mymusic.sql. A. (3) (2) (1) (4) B. (3) (2) (4) (1) C. (3) (1) (4) (2) D. (2) (4) (3) (1) Câu 4: Công cụ Paint Brush có chức năng? A. Vẽ thêm cho lớp đang chọn. B. Vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn. C. Tô màu vùng chọn. D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn. Câu 5: Để thu nhỏ ảnh trong GIMP, ta nháy nút lệnh Zoom rồi chọn…….., sau đó nháy chuột vào vị trí muốn thu nhỏ. Trong dấu …..là? A. Zoom in B. Zoom on C. Zoom of D. Zoom out Câu 6: Để xóa dòng dữ liệu trong bảng, sau khi chọn dòng cần xóa, ta nháy vào nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 7: Kích thước của hình ảnh khi in với độ phân giải 200 dpi sẽ như thế nào so với khi in với độ phân giải 100 dpi? A. nhỏ hơn 2 lần B. bằng nhau C. lớn gấp 2 lần D. lớn gấp 4 lần Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thao tác thực hiện sao lưu CSDL? A. HeidiSQL chỉ cho phép sao lưu CSDL, không cho phép sao lưu bảng trong CSDL đó. B. Đánh dấu vào ô Drop xóa đối tượng cũ (nếu có) trước khi tạo đối tượng mới khi phục hồi CSDL. C. Mục đích của sao lưu CSDL là để phục hồi lại CSDL khi CSDL bị mất. D. Chọn Delete + Insert ở dòng Data để xóa dữ liệu cũ (nếu có) trước khi chèn vào dữ liệu đã sao lưu khi phục hồi CSDL. Câu 9: Cho bảng Nhacsi (idnhacsi, TenNS), Bannhac (idbannhac, TenBN, idnhacsi). Để lấy ra danh sách gồm tenBN cùng với TenNS, ta dùng câu lệnh truy vấn: A. SELECT Nhacsi.tenBN, Bannhac.TenNS FROM Bannhac INNER JOIN Nhacsi ON Bannhac.idnhacsi = Nhacsi.idnhacsi; B. SELECT Bannhac.tenBN, Nhacsi.TenNS INNER JOIN Bannhac FROM Nhacsi ON Bannhac.idbannhac = Nhacsi.bannhac; Trang 1/4 - Mã đề 103
- C. SELECT Bannhac.tenBN, Nhacsi.TenNS FROM Bannhac INNER JOIN Nhacsi ON Bannhac.idbannhac = Nhacsi.idnhacsi; D. SELECT Bannhac.tenBN, Nhacsi.TenNS FROM Bannhac INNER JOIN Nhacsi ON Bannhac.idnhacsi = Nhacsi.idnhacsi; Câu 10: Sắp xếp các bước để thực hiện cắt ảnh trong GIMP: (1): Nhấn phím Enter để thực hiện cắt ảnh (2): Kéo thả chuột để chọn phần ảnh được giữ lại (3): Chọn nút lệnh Crop (4): Kéo thả ảnh để di chuyển phần ảnh được giữ lại A. (3) (4) (2) (1) B. (3) (2) (4) (1) C. (2) (4) (1) (3) D. (3) (4) (1) (2) Câu 11: Cho bảng Casi như hình a. Để có kết quả như hình b ta thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Lọc ra những ca sĩ có idcasi >2. B. Sắp xếp cột Tencasi theo thứ tự tăng dần. C. Sắp xếp cột Tencasi theo thứ tự giảm dần. D. Xóa ca sĩ Lê Dung ra khỏi bảng. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về công cụ Clone? A. Sao chép vùng ảnh đã chọn từ bức ảnh khác và đưa vào ảnh đang xử lý. B. Để sử dụng công cụ này, vào Tools Paint Tools Clone. C. Được sử dụng để sao chép chính xác một vùng chọn. D. Thường được dùng để sửa nhược điểm trên ảnh. Câu 13: Hãy cho biết lớp ảnh nào không được hiển thị trong ảnh dưới đây? A. Đồng quê.png B. Hoa thược dược.png C. Hoa thược dược.png và Quả táo.png D. Đồng quê.png và Quả táo.png Trang 2/4 - Mã đề 103
- Câu 14: Cho 2 hình như bên dưới Hình a Hình b Để có được hình b từ hình a, sau khi tạo vùng chọn, ta thực hiện: A. Nhấn Ctrl + X và đưa chuột sang vị trí mới, nhấn Ctrl + V B. Nhấn giữ phím Alt + Shift và kéo thả vùng chọn sang vị trí mới C. Nhấn Ctrl + C và đưa chuột sang vị trí mới, nhấn Ctrl + V D. Nhấn giữ phím Alt + Ctrl và kéo thả vùng chọn sang vị trí mới Câu 15: Để thực hiện câu lệnh truy vấn trong HeidiSQL, sau khi nhập câu lệnh truy vấn trong thẻ Truy vấn, ta nhấn phím nào dưới đây? A. F2 B. Ctrl + F9 C. Enter D. F9 Câu 16: Giả sử bảng Banthuam đã có dữ liệu với trường idcasi tham chiếu đến trường idcasi của bảng Casi. Bảng thông báo dưới đây sẽ xuất hiện khi nào? A. Xóa dòng dữ liệu trong bảng Banthuam. B. Xóa bảng Banthuam. C. Xóa bảng Casi. D. Xóa dòng dữ liệu trong bảng Casi. Câu 17: Để sao lưu CSDL, ta thực hiện: A. Chọn Tập tin chọn Load SQL file. B. Chọn Tập tin chọn xuất cơ sở dữ liệu dưới dạng SQL. C. Chọn thẻ Các công cụ chọn xuất cơ sở dữ liệu dưới dạng SQL. D. Chọn thẻ Các công cụ chọn xuất lưới dữ liệu. Câu 18: Muốn điều chỉnh độ sáng và độ tương phản của lớp hoặc của vùng ảnh đang chọn bằng cách sử dụng công cụ nào sau đây? A. Color Hue-Saturation B. Color Shadows-Highlighs C. Color Brightness-Contrast D. Color Color Balance Câu 19: Công cụ "Free Select Tool" là? A. Công cụ lựa chọn hình ellip. B. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật. C. Công cụ lựa chọn hình tùy ý. D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc. Trang 3/4 - Mã đề 103
- Câu 20: Để chuyển sang chế độ một cửa sổ, ta thực hiện lệnh: A. Edit Single-window Mode B. Tools Single-window Mode C. View Single-window Mode D. Windows Single-window Mode Câu 21: Trong công cụ chỉnh màu sắc Hue-Saturation, khi chọn Master nghĩa là sẽ thay đổi màu nào? A. Màu đỏ B. Màu xanh lục C. Tất cả các màu D. Màu vàng II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: (1 điểm) Nêu thao tác tô màu đỏ cho vùng chọn hình chữ nhật. Bài 2: (1 điểm) Cho ảnh số có số điểm ảnh là 1500 x 2000 điểm ảnh. Hãy tính kích thước của ảnh, biết ảnh được in với độ phân giải là 200 dpi. Bài 3: (1 điểm) Cho CSDL QLHOCTAP gồm 3 bảng: - HOCSINH (MaHS, TenHS) - MONHOC (MaMH, TenMH, Hocphi) - DANGKYMON (Stt, MaHS, MaMH) Viết câu lệnh truy vấn lấy ra danh sách gồm các trường MaHS, tenHS, tenMH, Hocphi của các HS tham gia lớp học với TenMH là “Cầu lông” và sắp xếp TenHS theo thứ tự giảm dần. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 103
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 104 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho 2 hình như bên dưới Hình a Hình b Để có được hình b từ hình a, sau khi tạo vùng chọn, ta thực hiện: A. Nhấn giữ phím Alt + Shift và kéo thả vùng chọn sang vị trí mới. B. Nhấn Ctrl + C và đưa chuột sang vị trí mới, nhấn Ctrl + V. C. Nhấn giữ phím Alt + Ctrl và kéo thả vùng chọn sang vị trí mới. D. Nhấn Ctrl + X và đưa chuột sang vị trí mới, nhấn Ctrl + V. Câu 2: Cho bảng Huyen (idhuyen, Tenhuyen, idtinh), Tinh (idtinh, Tentinh). Để lấy ra danh sách gồm Tenhuyen cùng với Tentinh, ta dùng câu lệnh truy vấn: A. SELECT Huyen.Tenhuyen, Tinh.Tentinh FROM Huyen INNER JOIN Tinh ON Huyen.idhuyen = Tinh.idtinh; B. SELECT Tinh.Tenhuyen, Huyen.Tentinh FROM Huyen INNER JOIN Tinh ON Huỵen.idhuyen = Tinh.idhuyen; C. SELECT Huyen.Tenhuyen, Tinh.Tentinh INNER JOIN Huyen FROM Tinh ON Huyen.idhuyen = Tinh.idtinh; D. SELECT Huyen.Tenhuyen, Tinh.Tentinh FROM Huyen INNER JOIN Tinh ON Huyen.idtinh = Tinh.idtinh; Câu 3: Sắp xếp các bước để thực hiện cắt ảnh trong GIMP: (1): Chọn nút lệnh Crop (2): Kéo thả ảnh để di chuyển phần ảnh được giữ lại (3): Kéo thả chuột để chọn phần ảnh được giữ lại (4): Nhấn phím Enter để thực hiện cắt ảnh A. (1) (3) (2) (4) B. (1) (2) (4) (3) C. (1) (3) (4) (2) D. (1) (2) (3) (4) Trang 1/4 - Mã đề 104
- Câu 4: Hãy cho biết có bao nhiêu lớp ảnh được hiển thị trong ảnh dưới đây? A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 5: Trong công cụ chỉnh màu sắc Hue-Saturation, khi chọn màu M nghĩa là sẽ thay đổi màu nào? A. Màu xanh lơ B. Màu vàng C. Màu hồng D. Màu xanh lục Câu 6: Khi Bảng bannhac có dữ liệu với trường idNhacsi tham chiếu đến trường idNhacsi của bảng nhacsi thì ta không thể? A. Tùy tiện xóa các dòng của bảng nhacsi. B. Tùy tiện sắp xếp dữ liệu trong bảng nhacsi. C. Tùy tiện xóa dữ liệu trong bản Bannhac. D. Tùy tiện thêm dữ liệu vào bảng nhacsi. Câu 7: Kích thước của hình ảnh khi in với độ phân giải 200 dpi sẽ như thế nào so với khi in với độ phân giải 600 dpi? A. nhỏ hơn 3 lần B. lớn gấp 3 lần C. nhỏ hơn 2 lần D. bằng nhau Câu 8: Để xóa kênh Alpha của một lớp, sau khi kích chuột phải vào lớp, ta chọn: A. Remove Alpha Chanel B. Alpha to Selection C. Add Alpha Chanel D. New Layer Group Câu 9: Để kết thúc việc sao lưu CSDL, ta nháy nút lệnh nào dưới đây? A. Restore B. Export C. Đóng D. SQL Export Câu 10: Cho các công việc sau: (1): Nháy chuột chọn thẻ Tập tin, chọn Load SQL file … (2): Nháy để làm tươi lại danh sách cơ sở dữ liệu. (3): Chọn tệp đã sao lưu là Hoctap.sql. Nháy chuột chọn Open. (4): Nháy chuột chọn để thực hiện truy vấn. Sắp xếp lại các công việc trên để thực hiện phục hồi CSDL từ tệp sao lưu Hoctap.sql. A. (1) (3) (4) (2) B. (3) (1) (4) (2) C. (1) (4) (3) (2) D. (3) (1) (2) (4) Câu 11: Để phóng to ảnh trong GIMP, ta nháy nút lệnh Zoom rồi chọn…….., sau đó nháy chuột vào vị trí muốn phóng to. Trong dấu …..là? A. Zoom in B. Zoom out C. Zoom on D. Zoom of Câu 12: Công cụ Eraser có chức năng? A. Tô màu chuyển sắc vùng chọn. B. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc vùng chọn. Trang 2/4 - Mã đề 104
- C. Vẽ thêm cho lớp đang chọn. D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn. Câu 13: Khi mở tệp ảnh trong GIMP thì ảnh được hiển thị tại phần nào trên màn hình làm việc? A. Bảng công cụ B. Vùng hiển thị ảnh C. Các hộp chức năng D. Thanh bảng chọn Câu 14: Khi phục hồi CSDL, để làm tươi lại danh sách CSDL, ta nhấn phím? A. F5 B. F1 C. F9 D. F2 Câu 15: Để thực hiện câu lệnh truy vấn trong HeidiSQL, sau khi nhập câu lệnh truy vấn trong thẻ Truy vấn, ta nháy nút lệnh nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 16: Để xóa dòng dữ liệu trong bảng, sau khi chọn dòng cần xóa, ta nhấn phím/ tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + Delete B. Ctrl + Alt + Delete C. Shift + Delete D. Delete Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thao tác thực hiện sao lưu CSDL? A. Đánh dấu vào ô Drop xóa đối tượng cũ (nếu có) trước khi tạo đối tượng mới khi phục hồi CSDL. B. HeidiSQL chỉ cho phép sao lưu CSDL, không cho phép sao lưu bảng trong CSDL đó. C. Mục đích của sao lưu CSDL là để phục hồi lại CSDL khi CSDL bị mất. D. Chọn Delete + Insert ở dòng Data để xóa dữ liệu cũ (nếu có) trước khi chèn vào dữ liệu đã sao lưu khi phục hồi CSDL. Câu 18: Cho bảng Nhacsi như hình a. Để có kết quả như hình b ta thực hiện thao tác nào dưới đây? (Hình a) (Hình b) A. Xóa nhạc sĩ “Đỗ Nhuận” ra khỏi bảng. B. Sắp xếp cột Tennhacsi theo thứ tự giảm dần. C. Lọc ra những nhạc sĩ trong Tennhacsi có chữ “n”. D. Lọc ra những nhạc sĩ trong Tennhacsi có chữ “V”. Câu 19: Công cụ “Rectangle Select Tool” là? A. Công cụ lựa chọn theo màu sắc B. Công cụ lựa chọn hình ellip C. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật D. Công cụ lựa chọn hình tùy ý Câu 20: Muốn cân bằng màu của layer hoặc một phần ảnh đang chọn bằng cách sử dụng công cụ nào sau đây? A. Color Color Balance B. Color Brightness-Contrast C. Color Hue-Saturation D. Color Shadows-Highlighs Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về công cụ Clone? A. Sao chép vùng ảnh đã chọn từ bức ảnh khác và đưa vào ảnh đang xử lý. B. Thường được dùng để sửa nhược điểm trên ảnh. C. Được sử dụng để sao chép chính xác một vùng chọn. Trang 3/4 - Mã đề 104
- D. Để sử dụng công cụ này, vào Tools Paint Tools Clone. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: (1 điểm) Nêu thao tác tô màu xanh cho vùng chọn hình tròn. Bài 2: (1 điểm) Cho ảnh số có kích thước 5 x 6.5 inch. Hãy tính số điểm ảnh của ảnh, biết ảnh được in với độ phân giải là 100 dpi. Bài 3: (1 điểm) Cho CSDL QLNHANSU gồm 3 bảng: - NHANVIEN (MaNV, Hoten, GT, Ngaysinh, MaCV, MaPB, Hesoluong) - PHONGBAN (MaPB, TenPB) - CONGVIEC (MaCV, TenCV, HesoCV) Viết câu lệnh truy vấn lấy ra danh sách gồm các trường Hoten, GT, Ngaysinh, TenCV của các nhân viên làm việc có TenPB là “Phòng kế toán” và sắp xếp Hoten theo thứ tự tăng dần. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 104
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 105 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Để thêm kênh Alpha vào một lớp, sau khi kích chuột phải vào lớp, ta chọn: A. Remove Alpha Chanel B. Add Alpha Chanel C. Alpha to Selection D. New Layer Group Câu 2: Cho các công việc sau: (1): Nháy chuột chọn để thực hiện truy vấn. (2): Chọn tệp đã sao lưu là Mymusic.sql. Nháy chuột chọn Open. (3): Nháy chuột chọn thẻ Tập tin, chọn Load SQL file … (4): Nháy để làm tươi lại danh sách cơ sở dữ liệu. Sắp xếp lại các công việc trên để thực hiện phục hồi CSDL từ tệp sao lưu Mymusic.sql. A. (2) (4) (3) (1) B. (3) (1) (4) (2) C. (3) (2) (1) (4) D. (3) (2) (4) (1) Câu 3: Để thu nhỏ ảnh trong GIMP, ta nháy nút lệnh Zoom rồi chọn…….., sau đó nháy chuột vào vị trí muốn thu nhỏ. Trong dấu …..là? A. Zoom in B. Zoom on C. Zoom of D. Zoom out Câu 4: Sắp xếp các bước để thực hiện cắt ảnh trong GIMP: (1): Nhấn phím Enter để thực hiện cắt ảnh (2): Kéo thả chuột để chọn phần ảnh được giữ lại (3): Chọn nút lệnh Crop (4): Kéo thả ảnh để di chuyển phần ảnh được giữ lại A. (2) (4) (1) (3) B. (3) (4) (2) (1) C. (3) (2) (4) (1) D. (3) (4) (1) (2) Câu 5: Hãy cho biết lớp ảnh nào không được hiển thị trong ảnh dưới đây? A. Đồng quê.png và Quả táo.png B. Đồng quê.png C. Hoa thược dược.png và Quả táo.png D. Hoa thược dược.png Trang 1/4 - Mã đề 105
- Câu 6: Để sao lưu CSDL, ta thực hiện: A. Chọn Tập tin chọn xuất cơ sở dữ liệu dưới dạng SQL. B. Chọn Tập tin chọn Load SQL file. C. Chọn thẻ Các công cụ chọn xuất lưới dữ liệu. D. Chọn thẻ Các công cụ chọn xuất cơ sở dữ liệu dưới dạng SQL. Câu 7: Cho bảng Casi như hình a. Để có kết quả như hình b ta thực hiện thao tác nào dưới đây? (Hình a) (Hình b) A. Sắp xếp cột Tencasi theo thứ tự giảm dần. B. Sắp xếp cột Tencasi theo thứ tự tăng dần. C. Xóa ca sĩ Lê Dung ra khỏi bảng. D. Lọc ra những ca sĩ có idcasi >2. Câu 8: Để thực hiện câu lệnh truy vấn trong HeidiSQL, sau khi nhập câu lệnh truy vấn trong thẻ Truy vấn, ta nhấn phím nào dưới đây? A. Enter B. F2 C. F9 D. Ctrl + F9 Câu 9: Muốn điều chỉnh độ sáng và độ tương phản của lớp hoặc của vùng ảnh đang chọn bằng cách sử dụng công cụ nào sau đây? A. Color Brightness-Contrast B. Color Shadows-Highlighs C. Color Color Balance D. Color Hue-Saturation Câu 10: Cho bảng Nhacsi (idnhacsi, TenNS), Bannhac (idbannhac, TenBN, idnhacsi). Để lấy ra danh sách gồm tenBN cùng với TenNS, ta dùng câu lệnh truy vấn: A. SELECT Bannhac.tenBN, Nhacsi.TenNS FROM Bannhac INNER JOIN Nhacsi ON Bannhac.idbannhac = Nhacsi.idnhacsi; B. SELECT Nhacsi.tenBN, Bannhac.TenNS FROM Bannhac INNER JOIN Nhacsi ON Bannhac.idnhacsi = Nhacsi.idnhacsi; C. SELECT Bannhac.tenBN, Nhacsi.TenNS FROM Bannhac INNER JOIN Nhacsi ON Bannhac.idnhacsi = Nhacsi.idnhacsi; D. SELECT Bannhac.tenBN, Nhacsi.TenNS INNER JOIN Bannhac FROM Nhacsi ON Bannhac.idbannhac = Nhacsi.bannhac; Câu 11: Cho 2 hình như bên dưới Hình a Hình b Trang 2/4 - Mã đề 105
- Để có được hình b từ hình a, sau khi tạo vùng chọn, ta thực hiện: A. Nhấn Ctrl + X và đưa chuột sang vị trí mới, nhấn Ctrl + V B. Nhấn giữ phím Alt + Ctrl và kéo thả vùng chọn sang vị trí mới C. Nhấn giữ phím Alt + Shift và kéo thả vùng chọn sang vị trí mới D. Nhấn Ctrl + C và đưa chuột sang vị trí mới, nhấn Ctrl + V Câu 12: Để xóa dòng dữ liệu trong bảng, sau khi chọn dòng cần xóa, ta nháy vào nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về công cụ Clone? A. Được sử dụng để sao chép chính xác một vùng chọn. B. Sao chép vùng ảnh đã chọn từ bức ảnh khác và đưa vào ảnh đang xử lý. C. Để sử dụng công cụ này, vào Tools Paint Tools Clone. D. Thường được dùng để sửa nhược điểm trên ảnh. Câu 14: Kích thước của hình ảnh khi in với độ phân giải 200 dpi sẽ như thế nào so với khi in với độ phân giải 100 dpi? A. lớn gấp 2 lần B. bằng nhau C. nhỏ hơn 2 lần D. lớn gấp 4 lần Câu 15: Công cụ Paint Brush có chức năng? A. Vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn. B. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn. C. Tô màu vùng chọn. D. Vẽ thêm cho lớp đang chọn. Câu 16: Tổ hợp phím nào sau đây tương ứng với lệnh Tập tin Load SQL file … A. Ctrl + O B. Ctrl + T C. Ctrl + L D. Ctrl + N Câu 17: Để chuyển sang chế độ một cửa sổ, ta thực hiện lệnh: A. View Single-window Mode B. Tools Single-window Mode C. Windows Single-window Mode D. Edit Single-window Mode Câu 18: Công cụ "Free Select Tool" là? A. Công cụ lựa chọn hình tùy ý. B. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật. C. Công cụ lựa chọn hình ellip. D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thao tác thực hiện sao lưu CSDL? A. HeidiSQL chỉ cho phép sao lưu CSDL, không cho phép sao lưu bảng trong CSDL đó. B. Mục đích của sao lưu CSDL là để phục hồi lại CSDL khi CSDL bị mất. C. Chọn Delete + Insert ở dòng Data để xóa dữ liệu cũ (nếu có) trước khi chèn vào dữ liệu đã sao lưu khi phục hồi CSDL. D. Đánh dấu vào ô Drop xóa đối tượng cũ (nếu có) trước khi tạo đối tượng mới khi phục hồi CSDL. Câu 20: Giả sử bảng Banthuam đã có dữ liệu với trường idcasi tham chiếu đến trường idcasi của bảng Casi. Bảng thông báo dưới đây sẽ xuất hiện khi nào? Trang 3/4 - Mã đề 105
- A. Xóa dòng dữ liệu trong bảng Banthuam. B. Xóa bảng Banthuam. C. Xóa bảng Casi. D. Xóa dòng dữ liệu trong bảng Casi. Câu 21: Trong công cụ chỉnh màu sắc Hue-Saturation, khi chọn Master nghĩa là sẽ thay đổi màu nào? A. Màu đỏ B. Màu xanh lục C. Tất cả các màu D. Màu vàng II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: (1 điểm) Nêu thao tác tô màu đỏ cho vùng chọn hình chữ nhật. Bài 2: (1 điểm) Cho ảnh số có số điểm ảnh là 1500 x 2000 điểm ảnh. Hãy tính kích thước của ảnh, biết ảnh được in với độ phân giải là 200 dpi. Bài 3: (1 điểm) Cho CSDL QLHOCTAP gồm 3 bảng: - HOCSINH (MaHS, TenHS) - MONHOC (MaMH, TenMH, Hocphi) - DANGKYMON (Stt, MaHS, MaMH) Viết câu lệnh truy vấn lấy ra danh sách gồm các trường MaHS, tenHS, tenMH, Hocphi của các HS tham gia lớp học với TenMH là “Cầu lông” và sắp xếp TenHS theo thứ tự giảm dần. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 105
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 694 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn