intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:................ Mã đề 801 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Tên hộp thoại quản lí các lớp ảnh là A. Layers. B. Chanels. C. Paths. D. Brushes. Câu 2: Tệp ảnh tạo ra từ phần mềm Gimp thường được chọn mặc định phần mở rộng là gì? A. Png. B. Gif. C. Jpeg. D. Xcf. Câu 3: Biểu tượng của công cụ vẽ Healing là A. . B. . C. D. . Câu 4: Muốn phục hồi CSDL, ta dùng lệnh A. File\ Load SQL file… B. Edit\ Load SQL file… C. Tools \ Load SQL file… D. Query\ Load SQL file… Câu 5: Muốn dùng công cụ để tạo vùng chọn hình chữ nhật, ta nhấn phím A. R. B. F. C. T. D. E. Câu 6: Nút dùng để làm gì? A. Thực hiện truy vấn. B. Xoá danh sách CSDL. C. Thêm một CSDL. D. Làm tươi lại danh sách CSDL. Câu 7: Ảnh số được xác định bởi tập hợp các A. bức ảnh. B. điểm ảnh. C. hình ảnh. D. số ảnh. Câu 8: Trong hộp thoại Color Balance, ta muốn thay đổi dải màu sáng thì chọn A. Lightness. B. Shadows. C. Highlights. D. Midtones. Câu 9: Công cụ Clone được dùng để A. vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn. B. xoá điểm ảnh trên vùng chọn. C. vẽ thêm cho lớp đang chọn bằng cọ vẽ. D. tô màu vùng chọn. Câu 10: Tổ hợp phím dùng để mở một tệp ảnh trong Gimp là A. Ctrl + E. B. Ctrl + A. C. Ctrl + O. D. Ctrl + P. Câu 11: Muốn xoay ảnh trên Gimp, ta sử dụng nút lệnh nào? A. Move. B. Rotate. C. Crop. D. Zoom. Câu 12: Photoshop là phần mềm rất mạnh để A. xử lí ảnh miễn phí. B. xử lí ảnh có tốn phí. C. soạn thảo văn bản. D. thiết kế logo. Câu 13: Muốn mở rộng vùng chọn thêm một vùng chọn mới, ta nhấn giữ phím gì đồng thời với việc chọn vùng chọn mới? A. Ctrl. B. Enter. C. Alt. D. Shift. Câu 14: Giá trị dpi của ảnh càng cao thì ảnh in ra càng A. tươi sáng. B. rực rỡ. C. mờ. D. rõ nét. Câu 15: Nhấn giữ tổ hợp phím nào đồng thời với kéo thả vùng chọn để cắt và di chuyển vùng chọn đến vị trí mới? A. Alt + Ctrl. B. Shift + Ctrl. C. Alt + Shift. D. Alt + Ctrl + Shift. Câu 16: Nếu có hình một chiếc đĩa tròn, ta sử dụng công cụ chọn nào để chọn chiếc đĩa đó? A. Ellipse Select Tool. B. Free Select Tool. C. Rectangle Select Tool. D. Triangle Select Tool. Câu 17: Giao diện Gimp có bao nhiêu thành phần A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
  2. Câu 18: Lệnh sao lưu CSDL là A. Edit\ Export Database as SQL. B. Tools\ Export Database as SQL. C. File\ Export Database as SQL. D. Query\ Export Database as SQL. Câu 19: Lệnh mở công cụ vẽ trên Gimp là A. View\ Paint Tools. B. Tools\ Paint Tools. C. Select\ Paint Tools. D. Colors\ Paint Tools. Câu 20: Để chỉnh độ sáng và độ tương phản, ta chọn lệnh A. Colors\ Brightness-Contrast. B. Colors\ Shadows-Highlights. C. Colors\ Color Balance. D. Colors\ Hue-Saturation. Câu 21: Để sửa nhược điểm trên ảnh hay lấp đầy một vùng ảnh đã cắt, ta dùng công cụ nào? A. Gradient. B. PaintBrush và Pencil. C. Eraser. D. Clone và Healing. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Cho CSDL có các bảng sau: Hãy viết câu truy vấn lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường Hoten và Sodon mà Sodon=3. Câu 2: (1 điểm) Cho ảnh số có số điểm ảnh là 5000 x 2000 điểm ảnh. Tính kích thước ảnh với độ phân giải là 200 dpi? Câu 3: (1 điểm) Hãy trình bày các bước sử dụng công cụ Clone (xoá phần ảnh người mang giỏ) để tạo ra ảnh 2 từ ảnh 1. Ảnh 1 Ảnh 2 ------ HẾT ------
  3. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:................ Mã đề 803 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Công cụ Clone được dùng để A. vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn. B. xoá điểm ảnh trên vùng chọn. C. tô màu vùng chọn. D. vẽ thêm cho lớp đang chọn bằng cọ vẽ. Câu 2: Để sửa nhược điểm trên ảnh hay lấp đầy một vùng ảnh đã cắt, ta dùng công cụ nào? A. Eraser. B. Clone và Healing. C. PaintBrush và Pencil. D. Gradient. Câu 3: Biểu tượng của công cụ vẽ Healing là A. B. . C. . D. . Câu 4: Tên hộp thoại quản lí các lớp ảnh là A. Layers. B. Paths. C. Brushes. D. Chanels. Câu 5: Lệnh sao lưu CSDL là A. Query\ Export Database as SQL. B. File\ Export Database as SQL. C. Tools\ Export Database as SQL. D. Edit\ Export Database as SQL. Câu 6: Nhấn giữ tổ hợp phím nào đồng thời với kéo thả vùng chọn để cắt và di chuyển vùng chọn đến vị trí mới? A. Alt + Ctrl + Shift. B. Shift + Ctrl. C. Alt + Shift. D. Alt + Ctrl. Câu 7: Muốn mở rộng vùng chọn thêm một vùng chọn mới, ta nhấn giữ phím gì đồng thời với việc chọn vùng chọn mới? A. Alt. B. Ctrl. C. Shift. D. Enter. Câu 8: Ảnh số được xác định bởi tập hợp các A. số ảnh. B. hình ảnh. C. bức ảnh. D. điểm ảnh. Câu 9: Lệnh mở công cụ vẽ trên Gimp là A. View\ Paint Tools. B. Tools\ Paint Tools. C. Colors\ Paint Tools. D. Select\ Paint Tools. Câu 10: Để chỉnh độ sáng và độ tương phản, ta chọn lệnh A. Colors\ Hue-Saturation. B. Colors\ Shadows-Highlights. C. Colors\ Brightness-Contrast. D. Colors\ Color Balance. Câu 11: Muốn xoay ảnh trên Gimp, ta sử dụng nút lệnh nào? A. Zoom. B. Rotate. C. Crop. D. Move. Câu 12: Giao diện Gimp có bao nhiêu thành phần A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 13: Nút dùng để làm gì? A. Thực hiện truy vấn. B. Làm tươi lại danh sách CSDL. C. Thêm một CSDL. D. Xoá danh sách CSDL. Câu 14: Muốn phục hồi CSDL, ta dùng lệnh A. File\ Load SQL file… B. Tools \ Load SQL file… C. Edit\ Load SQL file… D. Query\ Load SQL file…
  4. Câu 15: Muốn dùng công cụ để tạo vùng chọn hình chữ nhật, ta nhấn phím A. F. B. R. C. E. D. T. Câu 16: Tổ hợp phím dùng để mở một tệp ảnh trong Gimp là A. Ctrl + P. B. Ctrl + A. C. Ctrl + O. D. Ctrl + E. Câu 17: Giá trị dpi của ảnh càng cao thì ảnh in ra càng A. mờ. B. rực rỡ. C. rõ nét. D. tươi sáng. Câu 18: Tệp ảnh tạo ra từ phần mềm Gimp thường được chọn mặc định phần mở rộng là gì? A. Jpeg. B. Xcf. C. Gif. D. Png. Câu 19: Nếu có hình một chiếc đĩa tròn, ta sử dụng công cụ chọn nào để chọn chiếc đĩa đó? A. Rectangle Select Tool. B. Triangle Select Tool. C. Ellipse Select Tool. D. Free Select Tool. Câu 20: Photoshop là phần mềm rất mạnh để A. xử lí ảnh miễn phí. B. xử lí ảnh có tốn phí. C. thiết kế logo. D. soạn thảo văn bản. Câu 21: Trong hộp thoại Color Balance, ta muốn thay đổi dải màu sáng thì chọn A. Shadows. B. Highlights. C. Midtones. D. Lightness. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Cho CSDL có các bảng sau: Hãy viết câu truy vấn lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường Hoten và Sodon mà Sodon=3. Câu 2: (1 điểm) Cho ảnh số có số điểm ảnh là 5000 x 2000 điểm ảnh. Tính kích thước ảnh với độ phân giải là 200 dpi? Câu 3: (1 điểm) Hãy trình bày các bước sử dụng công cụ Clone (xoá phần ảnh người mang giỏ) để tạo ra ảnh 2 từ ảnh 1. Ảnh 1 Ảnh 2 ------ HẾT ------
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:................ Mã đề 805 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Để chỉnh độ sáng và độ tương phản, ta chọn lệnh A. Colors\ Brightness-Contrast. B. Colors\ Hue-Saturation. C. Colors\ Shadows-Highlights. D. Colors\ Color Balance. Câu 2: Muốn mở rộng vùng chọn thêm một vùng chọn mới, ta nhấn giữ phím gì đồng thời với việc chọn vùng chọn mới? A. Enter. B. Alt. C. Shift. D. Ctrl. Câu 3: Tên hộp thoại quản lí các lớp ảnh là A. Layers. B. Brushes. C. Chanels. D. Paths. Câu 4: Lệnh mở công cụ vẽ trên Gimp là A. Select\ Paint Tools. B. View\ Paint Tools. C. Tools\ Paint Tools. D. Colors\ Paint Tools. Câu 5: Công cụ Clone được dùng để A. xoá điểm ảnh trên vùng chọn. B. tô màu vùng chọn. C. vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn. D. vẽ thêm cho lớp đang chọn bằng cọ vẽ. Câu 6: Trong hộp thoại Color Balance, ta muốn thay đổi dải màu sáng thì chọn A. Shadows. B. Midtones. C. Highlights. D. Lightness. Câu 7: Lệnh sao lưu CSDL là A. Tools\ Export Database as SQL. B. Query\ Export Database as SQL. C. Edit\ Export Database as SQL. D. File\ Export Database as SQL. Câu 8: Muốn xoay ảnh trên Gimp, ta sử dụng nút lệnh nào? A. Move. B. Zoom. C. Crop. D. Rotate. Câu 9: Tổ hợp phím dùng để mở một tệp ảnh trong Gimp là A. Ctrl + E. B. Ctrl + P. C. Ctrl + A. D. Ctrl + O. Câu 10: Nút dùng để làm gì? A. Thêm một CSDL. B. Thực hiện truy vấn. C. Xoá danh sách CSDL. D. Làm tươi lại danh sách CSDL. Câu 11: Nếu có hình một chiếc đĩa tròn, ta sử dụng công cụ chọn nào để chọn chiếc đĩa đó? A. Ellipse Select Tool. B. Rectangle Select Tool. C. Free Select Tool. D. Triangle Select Tool. Câu 12: Photoshop là phần mềm rất mạnh để A. xử lí ảnh có tốn phí. B. xử lí ảnh miễn phí. C. thiết kế logo. D. soạn thảo văn bản. Câu 13: Ảnh số được xác định bởi tập hợp các A. điểm ảnh. B. hình ảnh. C. bức ảnh. D. số ảnh. Câu 14: Nhấn giữ tổ hợp phím nào đồng thời với kéo thả vùng chọn để cắt và di chuyển vùng chọn đến vị trí mới? A. Alt + Shift. B. Shift + Ctrl. C. Alt + Ctrl + Shift. D. Alt + Ctrl.
  6. Câu 15: Biểu tượng của công cụ vẽ Healing là A. . B. C. . D. . Câu 16: Giao diện Gimp có bao nhiêu thành phần A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 17: Giá trị dpi của ảnh càng cao thì ảnh in ra càng A. rõ nét. B. mờ. C. tươi sáng. D. rực rỡ. Câu 18: Để sửa nhược điểm trên ảnh hay lấp đầy một vùng ảnh đã cắt, ta dùng công cụ nào? A. Clone và Healing. B. Eraser. C. PaintBrush và Pencil. D. Gradient. Câu 19: Tệp ảnh tạo ra từ phần mềm Gimp thường được chọn mặc định phần mở rộng là gì? A. Png. B. Xcf. C. Jpeg. D. Gif. Câu 20: Muốn phục hồi CSDL, ta dùng lệnh A. File\ Load SQL file… B. Query\ Load SQL file… C. Edit\ Load SQL file… D. Tools \ Load SQL file… Câu 21: Muốn dùng công cụ để tạo vùng chọn hình chữ nhật, ta nhấn phím A. R. B. E. C. T. D. F. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Cho CSDL có các bảng sau: Hãy viết câu truy vấn lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường Hoten và Sodon mà Sodon=3. Câu 2: (1 điểm) Cho ảnh số có số điểm ảnh là 5000 x 2000 điểm ảnh. Tính kích thước ảnh với độ phân giải là 200 dpi? Câu 3: (1 điểm) Hãy trình bày các bước sử dụng công cụ Clone (xoá phần ảnh người mang giỏ) để tạo ra ảnh 2 từ ảnh 1. Ảnh 1 Ảnh 2 ------ HẾT ------
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:................ Mã đề 807 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Tên hộp thoại quản lí các lớp ảnh là A. Paths. B. Layers. C. Chanels. D. Brushes. Câu 2: Nếu có hình một chiếc đĩa tròn, ta sử dụng công cụ chọn nào để chọn chiếc đĩa đó? A. Free Select Tool. B. Triangle Select Tool. C. Ellipse Select Tool. D. Rectangle Select Tool. Câu 3: Nhấn giữ tổ hợp phím nào đồng thời với kéo thả vùng chọn để cắt và di chuyển vùng chọn đến vị trí mới? A. Alt + Shift. B. Alt + Ctrl + Shift. C. Shift + Ctrl. D. Alt + Ctrl. Câu 4: Photoshop là phần mềm rất mạnh để A. soạn thảo văn bản. B. xử lí ảnh có tốn phí. C. xử lí ảnh miễn phí. D. thiết kế logo. Câu 5: Ảnh số được xác định bởi tập hợp các A. điểm ảnh. B. hình ảnh. C. bức ảnh. D. số ảnh. Câu 6: Muốn mở rộng vùng chọn thêm một vùng chọn mới, ta nhấn giữ phím gì đồng thời với việc chọn vùng chọn mới? A. Ctrl. B. Alt. C. Shift. D. Enter. Câu 7: Biểu tượng của công cụ vẽ Healing là A. . B. . C. D. . Câu 8: Để sửa nhược điểm trên ảnh hay lấp đầy một vùng ảnh đã cắt, ta dùng công cụ nào? A. PaintBrush và Pencil. B. Eraser. C. Gradient. D. Clone và Healing. Câu 9: Nút dùng để làm gì? A. Thêm một CSDL. B. Thực hiện truy vấn. C. Làm tươi lại danh sách CSDL. D. Xoá danh sách CSDL. Câu 10: Giá trị dpi của ảnh càng cao thì ảnh in ra càng A. rõ nét. B. mờ. C. rực rỡ. D. tươi sáng. Câu 11: Tệp ảnh tạo ra từ phần mềm Gimp thường được chọn mặc định phần mở rộng là gì? A. Gif. B. Xcf. C. Jpeg. D. Png. Câu 12: Lệnh mở công cụ vẽ trên Gimp là A. Tools\ Paint Tools. B. Colors\ Paint Tools. C. View\ Paint Tools. D. Select\ Paint Tools. Câu 13: Tổ hợp phím dùng để mở một tệp ảnh trong Gimp là A. Ctrl + A. B. Ctrl + E. C. Ctrl + P. D. Ctrl + O. Câu 14: Công cụ Clone được dùng để A. xoá điểm ảnh trên vùng chọn. B. tô màu vùng chọn. C. vẽ thêm cho lớp đang chọn bằng cọ vẽ. D. vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn.
  8. Câu 15: Lệnh sao lưu CSDL là A. Tools\ Export Database as SQL. B. Edit\ Export Database as SQL. C. Query\ Export Database as SQL. D. File\ Export Database as SQL. Câu 16: Giao diện Gimp có bao nhiêu thành phần A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 17: Để chỉnh độ sáng và độ tương phản, ta chọn lệnh A. Colors\ Brightness-Contrast. B. Colors\ Color Balance. C. Colors\ Hue-Saturation. D. Colors\ Shadows-Highlights. Câu 18: Muốn phục hồi CSDL, ta dùng lệnh A. Query\ Load SQL file… B. Edit\ Load SQL file… C. Tools \ Load SQL file… D. File\ Load SQL file… Câu 19: Muốn xoay ảnh trên Gimp, ta sử dụng nút lệnh nào? A. Rotate. B. Move. C. Zoom. D. Crop. Câu 20: Trong hộp thoại Color Balance, ta muốn thay đổi dải màu sáng thì chọn A. Lightness. B. Highlights. C. Midtones. D. Shadows. Câu 21: Muốn dùng công cụ để tạo vùng chọn hình chữ nhật, ta nhấn phím A. E. B. R. C. T. D. F. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Cho CSDL có các bảng sau: Hãy viết câu truy vấn lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường Hoten và Sodon mà Sodon=3. Câu 2: (1 điểm) Cho ảnh số có số điểm ảnh là 5000 x 2000 điểm ảnh. Tính kích thước ảnh với độ phân giải là 200 dpi? Câu 3: (1 điểm) Hãy trình bày các bước sử dụng công cụ Clone (xoá phần ảnh người mang giỏ) để tạo ra ảnh 2 từ ảnh 1. Ảnh 1 Ảnh 2 ------ HẾT ------
  9. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:................ Mã đề 802 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Lệnh mở một tệp ảnh trong Gimp là A. Edit Open. B. View Open. C. File Open. D. Layer Open. Câu 2: Công cụ PaintBrush được dùng để A. tô màu vùng chọn. B. vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn. C. xoá điểm ảnh trên vùng chọn. D. vẽ thêm cho lớp đang chọn bằng cọ vẽ. Câu 3: Nhấn giữ tổ hợp phím nào đồng thời với kéo thả vùng chọn để sao chép vùng chọn đến vị trí mới? A. Alt + Shift. B. Alt + Ctrl + Shift. C. Alt + Ctrl. D. Shift + Ctrl. Câu 4: Ảnh Bitmap là một trong các loại ảnh số phổ biến với nhiều dạng khác nhau như A. bmp, jpeg, png, gif… B. bmp, jpeg, xls, gif… C. bmp, pas, png, gif… D. bmp, jpeg, png, doc… Câu 5: Độ rõ nét của ảnh phụ thuộc vào A. độ phân giải. B. màu sắc ảnh. C. cường độ điểm ảnh. D. chế độ màu. Câu 6: Để mở công cụ chỉnh màu sắc, ta chọn lệnh A. Colors\ Hue-Saturation. B. Colors\ Shadows-Highlights. C. Colors\ Color Balance. D. Colors\ Brightness-Contrast. Câu 7: Nút lệnh dùng để cắt ảnh là A. crop. B. zoom. C. move. D. rotate. Câu 8: Nếu có hình một chiếc hộp hình vuông, ta sử dụng công cụ chọn nào để chọn chiếc hộp đó? A. Rectangle Select Tool. B. Triangle Select Tool. C. Free Select Tool. D. Ellipse Select Tool. Câu 9: là biểu tượng của công cụ vẽ nào? A. Clone. B. Eraser. C. Gradient. D. Bucket Fill. Câu 10: Muốn thu hẹp vùng chọn bởi một vùng chọn mới, ta nhấn giữ phím gì đồng thời với việc chọn vùng chọn mới? A. Ctrl. B. Shift. C. Alt. D. Enter. Câu 11: Biểu tượng của công cụ vẽ Clone là A. . B. . C. D. . Câu 12: Để sửa nhược điểm trên ảnh hay lấp đầy một vùng ảnh đã cắt, ta dùng công cụ nào? A. Eraser. B. Gradient. C. PaintBrush và Pencil. D. Clone và Healing. Câu 13: Phần mềm nào dùng để xử lí ảnh miễn phí? A. PowerPoint. B. Gimp. C. Photoshop. D. Inkscape. Câu 14: Trong quá trình thực hiện sao lưu CSDL, ta chọn kiểu tệp output là Single.sql file có nghĩa là tệp sao lưu có phần mở rộng là A. text. B. rar. C. zip. D. sql.
  10. Câu 15: Sau khi phục hồi CSDL, ta nhấn phím F5 để làm gì? A. Thực hiện truy vấn. B. Làm tươi lại danh sách CSDL. C. Xoá danh sách CSDL. D. Thêm một CSDL. Câu 16: Trong hộp thoại Color Balance, ta muốn thay đổi dải màu tối thì chọn A. Highlights. B. Midtones. C. Shadows. D. Nightness. Câu 17: Tổ hợp phím dùng để cắt ảnh là A. Shift + C. B. Shift + R. C. Shift + Z. D. Shift + M. Câu 18: Để thay đổi giao diện phần mềm Gimp sang chế độ một cửa sổ, ta thực hiện A. Views Single-window Mode. B. Layer Single-window Mode. C. ToolsSingle-window Mode. D. Windows Single-window Mode. Câu 19: Màu các đối tượng được vẽ khi sử dụng các công cụ vẽ (cọ vẽ, bút chì…) được gọi là màu A. trong suốt. B. điểm vẽ. C. nổi. D. nền. Câu 20: Muốn mở công cụ để tạo vùng chọn hình tuỳ ý, ta nhấn phím A. E. B. R. C. T. D. F. Câu 21: Tổ hợp phím dùng để mở tệp phục hồi CSDL là A. Ctrl + O. B. Ctrl + P. C. Ctrl + E. D. Ctrl + A. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Cho CSDL có các bảng sau: Hãy viết câu truy vấn lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường Tenmathang và Sodon mà sắp xếp giảm dần theo Sodon. Câu 2: (1 điểm) Cho ảnh số có số điểm ảnh là 4000 x 3000 điểm ảnh. Tính kích thước ảnh với độ phân giải là 150 dpi? Câu 3: (1 điểm) Hãy trình bày các bước sử dụng công cụ Healing (làm nhoà đi phần ảnh bóng của cây dưới nước) để tạo ra ảnh 2 từ ảnh 1. Ảnh 1 Ảnh 2 ------ HẾT ------
  11. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:................ Mã đề 804 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Màu các đối tượng được vẽ khi sử dụng các công cụ vẽ (cọ vẽ, bút chì…) được gọi là màu A. trong suốt. B. nền. C. điểm vẽ. D. nổi. Câu 2: Nếu có hình một chiếc hộp hình vuông, ta sử dụng công cụ chọn nào để chọn chiếc hộp đó? A. Ellipse Select Tool. B. Free Select Tool. C. Rectangle Select Tool. D. Triangle Select Tool. Câu 3: Ảnh Bitmap là một trong các loại ảnh số phổ biến với nhiều dạng khác nhau như A. bmp, pas, png, gif… B. bmp, jpeg, png, doc… C. bmp, jpeg, xls, gif… D. bmp, jpeg, png, gif… Câu 4: Độ rõ nét của ảnh phụ thuộc vào A. cường độ điểm ảnh. B. độ phân giải. C. màu sắc ảnh. D. chế độ màu. Câu 5: Biểu tượng của công cụ vẽ Clone là A. . B. C. . D. . Câu 6: Để thay đổi giao diện phần mềm Gimp sang chế độ một cửa sổ, ta thực hiện A. Layer Single-window Mode. B. ToolsSingle-window Mode. C. Views Single-window Mode. D. Windows Single-window Mode. Câu 7: Nút lệnh dùng để cắt ảnh là A. zoom. B. move. C. rotate. D. crop. Câu 8: Trong quá trình thực hiện sao lưu CSDL, ta chọn kiểu tệp output là Single.sql file có nghĩa là tệp sao lưu có phần mở rộng là A. zip. B. rar. C. sql. D. text. Câu 9: Muốn mở công cụ để tạo vùng chọn hình tuỳ ý, ta nhấn phím A. R. B. T. C. E. D. F. Câu 10: Sau khi phục hồi CSDL, ta nhấn phím F5 để làm gì? A. Thực hiện truy vấn. B. Xoá danh sách CSDL. C. Thêm một CSDL. D. Làm tươi lại danh sách CSDL. Câu 11: Phần mềm nào dùng để xử lí ảnh miễn phí? A. Gimp. B. Inkscape. C. Photoshop. D. PowerPoint. Câu 12: Công cụ PaintBrush được dùng để A. vẽ thêm cho lớp đang chọn bằng cọ vẽ. B. xoá điểm ảnh trên vùng chọn. C. vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn. D. tô màu vùng chọn. Câu 13: Lệnh mở một tệp ảnh trong Gimp là A. View Open. B. File Open. C. Layer Open. D. Edit Open. Câu 14: Để sửa nhược điểm trên ảnh hay lấp đầy một vùng ảnh đã cắt, ta dùng công cụ nào? A. PaintBrush và Pencil. B. Eraser. C. Gradient. D. Clone và Healing. Câu 15: là biểu tượng của công cụ vẽ nào? A. Bucket Fill. B. Eraser. C. Clone. D. Gradient.
  12. Câu 16: Để mở công cụ chỉnh màu sắc, ta chọn lệnh A. Colors\ Shadows-Highlights. B. Colors\ Hue-Saturation. C. Colors\ Color Balance. D. Colors\ Brightness-Contrast. Câu 17: Nhấn giữ tổ hợp phím nào đồng thời với kéo thả vùng chọn để sao chép vùng chọn đến vị trí mới? A. Alt + Ctrl + Shift. B. Alt + Shift. C. Shift + Ctrl. D. Alt + Ctrl. Câu 18: Muốn thu hẹp vùng chọn bởi một vùng chọn mới, ta nhấn giữ phím gì đồng thời với việc chọn vùng chọn mới? A. Shift. B. Alt. C. Ctrl. D. Enter. Câu 19: Trong hộp thoại Color Balance, ta muốn thay đổi dải màu tối thì chọn A. Shadows. B. Highlights. C. Midtones. D. Nightness. Câu 20: Tổ hợp phím dùng để cắt ảnh là A. Shift + R. B. Shift + Z. C. Shift + M. D. Shift + C. Câu 21: Tổ hợp phím dùng để mở tệp phục hồi CSDL là A. Ctrl + A. B. Ctrl + E. C. Ctrl + O. D. Ctrl + P. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Cho CSDL có các bảng sau: Hãy viết câu truy vấn lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường Tenmathang và Sodon mà sắp xếp giảm dần theo Sodon. Câu 2: (1 điểm) Cho ảnh số có số điểm ảnh là 4000 x 3000 điểm ảnh. Tính kích thước ảnh với độ phân giải là 150 dpi? Câu 3: (1 điểm) Hãy trình bày các bước sử dụng công cụ Healing (làm nhoà đi phần ảnh bóng của cây dưới nước) để tạo ra ảnh 2 từ ảnh 1. Ảnh 1 Ảnh 2 ------ HẾT ------
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:................ Mã đề 806 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Để mở công cụ chỉnh màu sắc, ta chọn lệnh A. Colors\ Brightness-Contrast. B. Colors\ Shadows-Highlights. C. Colors\ Color Balance. D. Colors\ Hue-Saturation. Câu 2: Trong hộp thoại Color Balance, ta muốn thay đổi dải màu tối thì chọn A. Nightness. B. Shadows. C. Highlights. D. Midtones. Câu 3: Lệnh mở một tệp ảnh trong Gimp là A. File Open. B. Edit Open. C. Layer Open. D. View Open. Câu 4: Muốn mở công cụ để tạo vùng chọn hình tuỳ ý, ta nhấn phím A. E. B. F. C. T. D. R. Câu 5: Công cụ PaintBrush được dùng để A. vẽ thêm cho lớp đang chọn bằng cọ vẽ. B. tô màu vùng chọn. C. vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn. D. xoá điểm ảnh trên vùng chọn. Câu 6: Nhấn giữ tổ hợp phím nào đồng thời với kéo thả vùng chọn để sao chép vùng chọn đến vị trí mới? A. Shift + Ctrl. B. Alt + Shift. C. Alt + Ctrl + Shift. D. Alt + Ctrl. Câu 7: Tổ hợp phím dùng để cắt ảnh là A. Shift + Z. B. Shift + R. C. Shift + C. D. Shift + M. Câu 8: Nếu có hình một chiếc hộp hình vuông, ta sử dụng công cụ chọn nào để chọn chiếc hộp đó? A. Free Select Tool. B. Triangle Select Tool. C. Ellipse Select Tool. D. Rectangle Select Tool. Câu 9: Muốn thu hẹp vùng chọn bởi một vùng chọn mới, ta nhấn giữ phím gì đồng thời với việc chọn vùng chọn mới? A. Ctrl. B. Enter. C. Alt. D. Shift. Câu 10: Ảnh Bitmap là một trong các loại ảnh số phổ biến với nhiều dạng khác nhau như A. bmp, jpeg, png, doc… B. bmp, jpeg, xls, gif… C. bmp, jpeg, png, gif… D. bmp, pas, png, gif… Câu 11: Độ rõ nét của ảnh phụ thuộc vào A. chế độ màu. B. cường độ điểm ảnh. C. màu sắc ảnh. D. độ phân giải. Câu 12: Để sửa nhược điểm trên ảnh hay lấp đầy một vùng ảnh đã cắt, ta dùng công cụ nào? A. Eraser. B. PaintBrush và Pencil. C. Clone và Healing. D. Gradient. Câu 13: Phần mềm nào dùng để xử lí ảnh miễn phí? A. Gimp. B. PowerPoint. C. Photoshop. D. Inkscape. Câu 14: Sau khi phục hồi CSDL, ta nhấn phím F5 để làm gì? A. Thêm một CSDL. B. Làm tươi lại danh sách CSDL. C. Xoá danh sách CSDL. D. Thực hiện truy vấn. Câu 15: là biểu tượng của công cụ vẽ nào? A. Gradient. B. Bucket Fill. C. Clone. D. Eraser.
  14. Câu 16: Màu các đối tượng được vẽ khi sử dụng các công cụ vẽ (cọ vẽ, bút chì…) được gọi là màu A. nền. B. điểm vẽ. C. trong suốt. D. nổi. Câu 17: Biểu tượng của công cụ vẽ Clone là A. . B. . C. D. . Câu 18: Nút lệnh dùng để cắt ảnh là A. zoom. B. move. C. rotate. D. crop. Câu 19: Để thay đổi giao diện phần mềm Gimp sang chế độ một cửa sổ, ta thực hiện A. Windows Single-window Mode. B. Views Single-window Mode. C. Layer Single-window Mode. D. ToolsSingle-window Mode. Câu 20: Tổ hợp phím dùng để mở tệp phục hồi CSDL là A. Ctrl + P. B. Ctrl + O. C. Ctrl + E. D. Ctrl + A. Câu 21: Trong quá trình thực hiện sao lưu CSDL, ta chọn kiểu tệp output là Single.sql file có nghĩa là tệp sao lưu có phần mở rộng là A. sql. B. zip. C. rar. D. text. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Cho CSDL có các bảng sau: Hãy viết câu truy vấn lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường Tenmathang và Sodon mà sắp xếp giảm dần theo Sodon. Câu 2: (1 điểm) Cho ảnh số có số điểm ảnh là 4000 x 3000 điểm ảnh. Tính kích thước ảnh với độ phân giải là 150 dpi? Câu 3: (1 điểm) Hãy trình bày các bước sử dụng công cụ Healing (làm nhoà đi phần ảnh bóng của cây dưới nước) để tạo ra ảnh 2 từ ảnh 1. Ảnh 1 Ảnh 2 ------ HẾT ------
  15. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:................ Mã đề 808 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Công cụ PaintBrush được dùng để A. vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn. B. xoá điểm ảnh trên vùng chọn. C. tô màu vùng chọn. D. vẽ thêm cho lớp đang chọn bằng cọ vẽ. Câu 2: Trong hộp thoại Color Balance, ta muốn thay đổi dải màu tối thì chọn A. Midtones. B. Highlights. C. Nightness. D. Shadows. Câu 3: Nút lệnh dùng để cắt ảnh là A. move. B. crop. C. zoom. D. rotate. Câu 4: Để thay đổi giao diện phần mềm Gimp sang chế độ một cửa sổ, ta thực hiện A. Layer Single-window Mode. B. ToolsSingle-window Mode. C. Windows Single-window Mode. D. Views Single-window Mode. Câu 5: Phần mềm nào dùng để xử lí ảnh miễn phí? A. Photoshop. B. PowerPoint. C. Gimp. D. Inkscape. Câu 6: Để mở công cụ chỉnh màu sắc, ta chọn lệnh A. Colors\ Shadows-Highlights. B. Colors\ Hue-Saturation. C. Colors\ Brightness-Contrast. D. Colors\ Color Balance. Câu 7: Sau khi phục hồi CSDL, ta nhấn phím F5 để làm gì? A. Thực hiện truy vấn. B. Làm tươi lại danh sách CSDL. C. Xoá danh sách CSDL. D. Thêm một CSDL. Câu 8: Biểu tượng của công cụ vẽ Clone là A. . B. . C. D. . Câu 9: Màu các đối tượng được vẽ khi sử dụng các công cụ vẽ (cọ vẽ, bút chì…) được gọi là màu A. nổi. B. nền. C. điểm vẽ. D. trong suốt. Câu 10: Độ rõ nét của ảnh phụ thuộc vào A. cường độ điểm ảnh. B. chế độ màu. C. màu sắc ảnh. D. độ phân giải. Câu 11: là biểu tượng của công cụ vẽ nào? A. Gradient. B. Clone. C. Eraser. D. Bucket Fill. Câu 12: Nhấn giữ tổ hợp phím nào đồng thời với kéo thả vùng chọn để sao chép vùng chọn đến vị trí mới? A. Alt + Ctrl. B. Shift + Ctrl. C. Alt + Shift. D. Alt + Ctrl + Shift. Câu 13: Để sửa nhược điểm trên ảnh hay lấp đầy một vùng ảnh đã cắt, ta dùng công cụ nào? A. Eraser. B. Clone và Healing. C. PaintBrush và Pencil. D. Gradient. Câu 14: Tổ hợp phím dùng để mở tệp phục hồi CSDL là A. Ctrl + A. B. Ctrl + P. C. Ctrl + E. D. Ctrl + O. Câu 15: Trong quá trình thực hiện sao lưu CSDL, ta chọn kiểu tệp output là Single.sql file có nghĩa là tệp sao lưu có phần mở rộng là A. text. B. rar. C. sql. D. zip.
  16. Câu 16: Lệnh mở một tệp ảnh trong Gimp là A. File Open. B. Edit Open. C. Layer Open. D. View Open. Câu 17: Muốn mở công cụ để tạo vùng chọn hình tuỳ ý, ta nhấn phím A. R. B. E. C. T. D. F. Câu 18: Ảnh Bitmap là một trong các loại ảnh số phổ biến với nhiều dạng khác nhau như A. bmp, pas, png, gif… B. bmp, jpeg, png, doc… C. bmp, jpeg, png, gif… D. bmp, jpeg, xls, gif… Câu 19: Nếu có hình một chiếc hộp hình vuông, ta sử dụng công cụ chọn nào để chọn chiếc hộp đó? A. Triangle Select Tool. B. Free Select Tool. C. Ellipse Select Tool. D. Rectangle Select Tool. Câu 20: Tổ hợp phím dùng để cắt ảnh là A. Shift + Z. B. Shift + M. C. Shift + R. D. Shift + C. Câu 21: Muốn thu hẹp vùng chọn bởi một vùng chọn mới, ta nhấn giữ phím gì đồng thời với việc chọn vùng chọn mới? A. Enter. B. Shift. C. Alt. D. Ctrl. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Cho CSDL có các bảng sau: Hãy viết câu truy vấn lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường Tenmathang và Sodon mà sắp xếp giảm dần theo Sodon. Câu 2: (1 điểm) Cho ảnh số có số điểm ảnh là 4000 x 3000 điểm ảnh. Tính kích thước ảnh với độ phân giải là 150 dpi? Câu 3: (1 điểm) Hãy trình bày các bước sử dụng công cụ Healing (làm nhoà đi phần ảnh bóng của cây dưới nước) để tạo ra ảnh 2 từ ảnh 1. Ảnh 1 Ảnh 2 ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2