Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi học kì 2.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
- Sở GD – ĐT Binh Đinh ̀ ̣ ĐÊ KIÊM TRA HOC KI II (Năm hoc: 20192020) ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ Trương THPT Nguyên Tr ̀ ̃ ương Tô ̀ ̣ MÔN : TIN HOC – KHÔI 12 ̣ ́ Ho va tên:……………………………. ̣ ̀ Thơi gian : 45 phut ̀ ̉ ơi gian phat đê) ́ ( Không kê th ̀ ́ ̀ Lơp: 12A… SBD:………………. ́ ( Hoc sinh lam bai tr ̣ ̀ ̀ ực tiêp phia sau đê) ́ ́ ̀ Mã đề : 001 ĐIÊM: ̉ Mã Phách: I. TRĂC NGHIÊM ( 5 ĐIÊM) ́ ̣ ̉ Môi y đung 0.5 điêm ̃ ́ ́ ̉ Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm Microsoft Access B. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. C. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. Câu 2: Ý nào sau đây không là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lý. B. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng C. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng D. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp Câu 3: Chi phí cho phần cứng có thể giảm là một trong những ưu điểm của: A. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm B. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán C. Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân D. Hệ cơ sở dữ liệu khách –chủ Câu 4: Trong CSDL quan hệ: A. Không thể xây dựng báo cáo từ truy vấn. B. Không thể sắp xếp các bản ghi theo thứ tự. C. Mỗi đối tượng được xây dựng thành một bảng, giữa các đối tượng được liên kết với nhau thông qua sự lặp lại của một số thuộc tính. D. Mỗi thuộc tính không có tên phân biệt. Câu 5: Đối tượng ban hành các chủ trương, chính sách, điều luật quy định của Nhà nước về bảo mật là: A. Người phân tích, thiết kế. B. Người dùng C. Người quản trị CSDL. D. Chính phủ Câu 6: Việc thay thế dãy “AAAAAAFFFFFF” bằng “6A6F” là cách mã hóa nào trong các cách sau A. Các ký tự đó một số vị trí xác định trong bảng chữ cái. B. Mỗi kí tự này thay bằng một ký tự khác. C. Mã hóa độ dài loạt. D. Theo quy tắc vòng tròn.
- Câu 7: Trong các loại mô hình dữ liệu sau, mô hình nào là mô hình dữ liệu phổ biến nhất? A. Mô hình phân cấp B. Mô hình quan hệ C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình thực thể liên kết Câu 8: “Dữ liệu có tính tin cậy cao vì khi một trạm gặp sự cố thì có thể khôi phục được dữ liệu tại đây do bản sao của nó được lưu trữ ở một trạm khác nữa”. Mệnh đề trên nói về ưu điểm của hệ cơ sở dữ liệu nào? A. Hệ cơ sở dữ liệu tập trung B. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán C. Hệ cơ sở dữ liệu khách chủ D. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm Câu 9: Kiến trúc hệ CSDL gồm: A. Hệ CSDL tập trung và CSDL phân tán B. Hệ CSDL cá nhân và CSDL nhiều người dùng C. Hệ CSDL khách chủ và CSDL trung tâm D. Hệ CSDL phân tán và hỗn hợp. Câu 10: Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ? A. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết. B. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung. C. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác. D. Các bản ghi được sắp xếp theo cấu trúc từ trên xuống theo dạng cây. II. TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1: (2.5 điểm) Với vị trí người dùng, em có thể làm gì để bảo vệ hệ thống khi khai thác CSDL ? Câu 2:(1điểm) Tại sao thường xuyên thay đổi tham số bảo vệ lại có tác dụng nâng cao hiệu quả bảo mật thông tin? Câu 3: (1.5 điểm) Theo em điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hệ CSDL phân tán và hệ CSDL khách chủ là gì?
- Sở GD – ĐT Binh Đinh ̀ ̣ ĐÊ KIÊM TRA HOC KI II (Năm hoc: ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ 20192020) Trương THPT Nguyên Tr ̀ ̃ ương Tô ̀ ̣ MÔN : TIN HOC – KHÔI 12 ̣ ́ Ho va tên:……………………………. ̣ ̀ Thơi gian : 45 phut ̀ ̉ ơi gian phat đê) ́ ( Không kê th ̀ ́ ̀ Lơp: 12A… SBD:………………. ́ ( Hoc sinh lam bai tr ̣ ̀ ̀ ực tiêp phia sau đê) ́ ́ ̀ Mã đề : 002 ĐIÊM: ̉ Mã Phách: I. TRĂC NGHIÊM ( 5 ĐIÊM) ́ ̣ ̉ Môi y đung 0.5 điêm ̃ ́ ́ ̉ Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Việc thay thế dãy “AAAAAAFFFFFF” bằng “6A6F” là cách mã hóa nào trong các cách sau A. Các ký tự đó một số vị trí xác định trong bảng chữ cái. B. Mỗi kí tự này thay bằng một ký tự khác. C. Mã hóa độ dài loạt. D. Theo quy tắc vòng tròn. Câu 2: Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm Microsoft Access. B. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. C. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. D. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. Câu 3: “Dữ liệu có tính tin cậy cao vì khi một trạm gặp sự cố thì có thể khôi phục được dữ liệu tại đây do bản sao của nó được lưu trữ ở một trạm khác nữa”. Mệnh đề trên nói về ưu điểm của hệ cơ sở dữ liệu nào? A. Hệ cơ sở dữ liệu tập trung. B. Hệ cơ sở dữ liệu khách chủ. C. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán. D. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm. Câu 4: Ý nào sau đây không là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lý. B. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng. C. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng. D. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp. Câu 5: Đối tượng ban hành các chủ trương, chính sách, điều luật quy định của Nhà nước về bảo mật là: A. Người phân tích, thiết kế. B. Người dùng. C. Người quản trị CSDL. D. Chính phủ. Câu 6: Chi phí cho phần cứng có thể giảm là một trong những ưu điểm của: A. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán. B. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm.
- C. Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân. D. Hệ cơ sở dữ liệu khách –chủ. Câu 7: Kiến trúc hệ CSDL gồm: A. Hệ CSDL tập trung và CSDL phân tán. B. Hệ CSDL cá nhân và CSDL nhiều người dùng. C. Hệ CSDL khách – chủ và CSDL trung tâm. D. Hệ CSDL phân tán và hỗn hợp. Câu 8: Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ? A. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết. B. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung. C. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác. D. Các bản ghi được sắp xếp theo cấu trúc từ trên xuống theo dạng cây. Câu 9: Trong CSDL quan hệ: A. Không thể xây dựng báo cáo từ truy vấn. B. Không thể sắp xếp các bản ghi theo thứ tự. C. Mỗi đối tượng được xây dựng thành một bảng, giữa các đối tượng được liên kết với nhau thông qua sự lặp lại của một số thuộc tính. D. Mỗi thuộc tính không có tên phân biệt. Câu 10: Trong các loại mô hình dữ liệu sau, mô hình nào là mô hình dữ liệu phổ biến nhất? A. Mô hình phân cấp. B. Mô hình quan hệ. C. Mô hình hướng đối tượng. D. Mô hình thực thể liên kết. II. TỰ LUẬN:(5điểm) Câu 1: (2.5 điểm) Với vị trí người dùng, em có thể làm gì để bảo vệ hệ thống khi khai thác CSDL ? Câu 2:(1điểm) Tại sao thường xuyên thay đổi tham số bảo vệ lại có tác dụng nâng cao hiệu quả bảo mật thông tin? Câu 3: (1.5 điểm) Theo em điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hệ CSDL phân tán và hệ CSDL khách chủ là gì?
- Sở GD – ĐT Binh Đinh ̀ ̣ ĐÊ KIÊM TRA HOC KI II (Năm hoc: ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ 20192020) Trương THPT Nguyên Tr ̀ ̃ ương Tô ̀ ̣ MÔN : TIN HOC – KHÔI 12 ̣ ́ Ho va tên:……………………………. ̣ ̀ Thơi gian : 45 phut ̀ ̉ ơi gian phat đê) ́ ( Không kê th ̀ ́ ̀ Lơp: 12A… SBD:………………. ́ ( Hoc sinh lam bai tr ̣ ̀ ̀ ực tiêp phia sau đê) ́ ́ ̀ Mã đề : 003 ĐIÊM: ̉ Mã Phách: I. TRĂC NGHIÊM ( 5 ĐIÊM) ́ ̣ ̉ Môi y đung 0.5 điêm ̃ ́ ́ ̉ Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong CSDL quan hệ: A. Mỗi đối tượng được xây dựng thành một bảng, giữa các đối tượng được liên kết với nhau thông qua sự lặp lại của một số thuộc tính. B. Không thể xây dựng báo cáo từ truy vấn. C. Không thể sắp xếp các bản ghi theo thứ tự. D. Mỗi thuộc tính không có tên phân biệt. Câu 2: Trong các loại mô hình dữ liệu sau, mô hình nào là mô hình dữ liệu phổ biến nhất? A. Mô hình phân cấp. B. Mô hình thực thể liên kết. C. Mô hình hướng đối tượng. D. Mô hình quan hệ. Câu 3: Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. B. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. C. Phần mềm Microsoft Access. D. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. Câu 4: Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ? A. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung. B. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết. C. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác. D. Các bản ghi được sắp xếp theo cấu trúc từ trên xuống theo dạng cây. Câu 5: Ý nào sau đây không là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng. B. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng. C. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lý. D. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp.
- Câu 6: “Dữ liệu có tính tin cậy cao vì khi một trạm gặp sự cố thì có thể khôi phục được dữ liệu tại đây do bản sao của nó được lưu trữ ở một trạm khác nữa”. Mệnh đề trên nói về ưu điểm của hệ cơ sở dữ liệu nào? A. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán. B. Hệ cơ sở dữ liệu tập trung. C. Hệ cơ sở dữ liệu khách chủ. D. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm. Câu 7: Chi phí cho phần cứng có thể giảm là một trong những ưu điểm của: A. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm. B. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán. C. Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân. D. Hệ cơ sở dữ liệu khách –chủ. Câu 8: Đối tượng ban hành các chủ trương, chính sách, điều luật quy định của Nhà nước về bảo mật là: A. Người phân tích, thiết kế. B. Người dùng. C. Chính phủ. D. Người quản trị CSDL. Câu 9: Kiến trúc hệ CSDL gồm: A. Hệ CSDL tập trung và CSDL phân tán. B. Hệ CSDL cá nhân và CSDL nhiều người dùng. C. Hệ CSDL khách – chủ và CSDL trung tâm. D. Hệ CSDL phân tán và hỗn hợp. Câu 6: Việc thay thế dãy “AAAAAAFFFFFF” bằng “6A6F” là cách mã hóa nào trong các cách sau A. Các ký tự đó một số vị trí xác định trong bảng chữ cái. B. Mỗi kí tự này thay bằng một ký tự khác. C. Theo quy tắc vòng tròn. D. Mã hóa độ dài loạt. II. TỰ LUẬN:(5điểm) Câu 1: (2.5 điểm) Với vị trí người dùng, em có thể làm gì để bảo vệ hệ thống khi khai thác CSDL ? Câu 2:(1điểm) Tại sao thường xuyên thay đổi tham số bảo vệ lại có tác dụng nâng cao hiệu quả bảo mật thông tin? Câu 3: (1.5 điểm) Theo em điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hệ CSDL phân tán và hệ CSDL khách chủ là gì?
- Sở GD – ĐT Binh Đinh ̀ ̣ ĐÊ KIÊM TRA HOC KI II (Năm hoc: ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ 20192020) Trương THPT Nguyên Tr ̀ ̃ ương Tô ̀ ̣ MÔN : TIN HOC – KHÔI 12 ̣ ́ Ho va tên:……………………………. ̣ ̀ Thơi gian : 45 phut ̀ ̉ ơi gian phat đê) ́ ( Không kê th ̀ ́ ̀ Lơp: 12A… SBD:………………. ́ ( Hoc sinh lam bai tr ̣ ̀ ̀ ực tiêp phia sau đê) ́ ́ ̀ Mã đề : 004 ĐIÊM: ̉ Mã Phách: I. TRĂC NGHIÊM ( 5 ĐIÊM) ́ ̣ ̉ Môi y đung 0.5 điêm ̃ ́ ́ ̉ Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Kiến trúc hệ CSDL gồm: A. Hệ CSDL tập trung và CSDL phân tán B. Hệ CSDL cá nhân và CSDL nhiều người dùng C. Hệ CSDL khách – chủ và CSDL trung tâm D. Hệ CSDL phân tán và hỗn hợp. Câu 2: Ý nào sau đây không là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lý. B. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng C. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng D. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp Câu 3: Việc thay thế dãy “AAAAAAFFFFFF” bằng “6A6F” là cách mã hóa nào trong các cách sau A. Các ký tự đó một số vị trí xác định trong bảng chữ cái B. Mỗi kí tự này thay bằng một ký tự khác C. Mã hóa độ dài loạt D. Theo quy tắc vòng tròn Câu 4: Chi phí cho phần cứng có thể giảm là một trong những ưu điểm của: A. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm B. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán C. Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân D. Hệ cơ sở dữ liệu khách –chủ Câu 5: Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm Microsoft Access B. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. C. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. Câu 6: Đối tượng ban hành các chủ trương, chính sách, điều luật quy định của Nhà nước về bảo mật là: A. Người phân tích, thiết kế. B. Người dùng C. Người quản trị CSDL. D. Chính phủ
- Câu 7: “Dữ liệu có tính tin cậy cao vì khi một trạm gặp sự cố thì có thể khôi phục được dữ liệu tại đây do bản sao của nó được lưu trữ ở một trạm khác nữa”. Mệnh đề trên nói về ưu điểm của hệ cơ sở dữ liệu nào? A. Hệ cơ sở dữ liệu tập trung B. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán C. Hệ cơ sở dữ liệu khách chủ D. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm Câu 8: Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ? A. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết. B. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung. C. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác. D. Các bản ghi được sắp xếp theo cấu trúc từ trên xuống theo dạng cây. Câu 9: Trong CSDL quan hệ: A. Không thể xây dựng báo cáo từ truy vấn. B. Không thể sắp xếp các bản ghi theo thứ tự C. Mỗi đối tượng được xây dựng thành một bảng, giữa các đối tượng được liên kết với nhau thông qua sự lặp lại của một số thuộc tính. D. Mỗi thuộc tính không có tên phân biệt Câu 10: Trong các loại mô hình dữ liệu sau, mô hình nào là mô hình dữ liệu phổ biến nhất? A. Mô hình phân cấp B. Mô hình quan hệ C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình thực thể liên kết II. TỰ LUẬN:(5điểm) Câu 1: (2.5 điểm) Với vị trí người dùng, em có thể làm gì để bảo vệ hệ thống khi khai thác CSDL ? Câu 2:(1điểm) Tại sao thường xuyên thay đổi tham số bảo vệ lại có tác dụng nâng cao hiệu quả bảo mật thông tin? Câu 3: (1.5 điểm) Theo em điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hệ CSDL phân tán và hệ CSDL khách chủ là gì?
- Sở GD ĐT Binh Đinh ̀ ̣ Trương THPT Nguyên Tr ̀ ̃ ường Tộ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II (NĂM HỌC: 20192020) MÔN: TIN HỌC 12 I. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi ý đúng 0.5 điểm) ĐỀ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 001 C A D C D C B B A A 002 C D B A D D A A C B 003 A D A B C A D C A D 004 A A C D C D B A C B II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1:(2.5 điểm) Mỗi gạch đầu dòng 0.5 điểm Với vị trí người dùng, để bảo vệ hệ thống khi khai thác CSDL, em có thể tuân thủ nghiêm chỉnh các qui định bảo mật của hệ thống như : Không tìm cách lấy cắp hoặc phá mật khẩu của người khác Không truy cập trái phép vào hệ thống của người khác Không tạo ra và làm lây lan virus Định kì thay đổi mật khẩu cho máy tính và hệ thống của mình Phân quyền cho những hệ thống, phần mềm mình tạo ảo , … Câu 2:(1 điểm) Việc thay đổi tham số bảo vệ sẽ gây nhiều khó khăn cho những ai tìm cách bẻ khóa để truy cập vào hệ thống giống như một người dùng hợp pháp. Câu 3:(1.5 điểm) Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hệ CSDL phân tán và hệ CSDL khách chủ là Hệ CSDL phân tán: + Dữ liệu: không lưu trữ tập trung ở một máy mà được lưu trữ ở nhiều máy trên mạng và được tổ chức thành CSDL con. (0.5 điểm) + Có thể sử dụng dữ liệu ở nhiều nơi để truy cập.(0.5 điểm) Hệ CSDL khách – chủ: + Tại máy khách có thành phần tài nguyên để cung cấp giao diện, định dạng dữ liệu cần cung cấp, hiển thị dữ liệu nhận được từ máy chủ.(0.5 điểm) ..............................HẾT...........................
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Năm học: 20192020) Môn: TIN HỌC 12 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng ( TNKQ) (TNKQ) (T.luận) Nội dung Biết khái niệm mô hình dữ Nắm được CSDL liệu quan hệ( Quan hệ (Bảng), quan hệ, mo hình Thuộc tính ( Cột, trường) , Bộ quan hệ (Hàng, bản ghi) Chương 3 Biết khái niệm liên kết giữa Bài 10 : Cơ sở các quan hệ. dữ liệu quan hệ Biết các đặc trưng của mô hình CSDL quan hệ. 3 câu (Câu 1, 2, 3) 1 câu ( Câu 7 ) Số câu: 4 Điểm: 1.5 Điểm : 0.5 Điểm: 2 = 20 % Nắm được các thao tác: truy vấn CSDL, Chương 3 Kết xuất Báo cáo Bài 11 : Các thao và Biểu mẫu, liên tác với CSDL kết bảng quan hệ 2 câu (Câu 4, 10) Số câu: 2 Điểm : 1 Điểm: 1 = 10 % Nhận biết được 3 dạng của Ưu, nhược của Chương 4 hệ CSDL kiến trúc tập trung . cách tổ chức CSDL Bài 12 : Các loại Biết về ưu điểm của hệ khách – chủ, CSDL kiến trúc của hệ CSDL phân tán phân tán CSDL 2 câu ( Câu 8, 9) 1 câu (Câu 3) Số câu: 3 Điểm : 1 Điểm : 1.5 Điểm : 2.5 = 25 % Chương 4 Biết khái niệm bảo mật. Nắm được cách Nhận thức bảo Bài 13: Bảo mật Sự tồn tại các quy định về mã hóa thông tin mật là cần thiết cho thông tin trong bảo mật. Nắm được cách mọi hệ CSDL, các hệ CSDL thay đổi tham số Các giải phải bảo bảo vệ mật. Các vai trò của
- người dùng 1 câu (Câu 5) 1 câu (Câu 6) 1 câu (Câu 1) Số câu: 4 Điểm : 0.5 Điểm 0.5 Điểm : Câu 1: 2.5 Điểm: 4.5 = 45% Câu 2 (TL): 1 Tổng số câu Câu : 6 câu Câu : 5 câu Câu : 2 câu Câu : 13 câu Điểm Điểm : 3 Điểm : 3 Điểm : 4 Điểm : 10.0 % 30 % 30 % 40 % 100 %
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn