Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên
lượt xem 3
download
Các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên
- Trường THPT Trần Phú Tin học 12 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TỔ TOÁN - TIN MÔN: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ và tên: …………………………………………… Lớp: ……………… Mã đề thi 132 Câu 1: Tạo liên kết giữa các quan hệ nhằm mục đích: A. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng B. In dữ liệu theo khuôn dạng C. Nhập thông tin dễ dàng D. Để xem, sửa và nhập dữ liệu Câu 2: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng? A. CSDL quan hệ là CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau B. CSDL quan hệ là CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ C. CSDL quan hệ là tập hợp các bảng dữ liệu D. CSDL quan hệ là CSDL được tạo ra từ hệ quản trị CSDL Câu 3: Trong mô hình quan hệ dữ liệu, một dòng của bảng được xem là: A. Thuộc tính B. Bộ C. Bản ghi D. Liên kết Câu 4: Dữ liệu của CSDL được lưu ở đâu trong hệ CSDL nói chung khi dùng hệ QT CSDL Access thể hiện: A. Các mẫu hỏi B. Các báo cáo C. Các biểu mẫu D. Các bảng Câu 5: Trường THPT Lê Hữu Trác xây dựng một hệ CSDL “QUẢN LÝ HỌC SINH” một phụ huynh học sinh dùng máy tính để xem điểm thi học kỳ I của học sinh. Theo em thao tác đó thuộc nhóm thao tác nào sau đây? A. Tạo lập CSDL B. Khai thác CSDL C. Cập nhật dữ liệu D. Cập nhật cấu trúc Câu 6: Hãy cho biết câu nào là sai. A. Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu được nhập vào B. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu C. Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua biểu mẫu D. Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóa Câu 7: Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ (một bảng)? A. Không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong quan hệ CSDL quan hệ B. Các thuộc tính có tên phân biệt C. Các bản ghi là phân biệt D. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt Câu 8: Tiêu chí nào sau đây thường được chọn khoá chính? A. Khoá bất kì B. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như tên địa danh C. Chỉ là khoá có một thuộc tính D. Khoá có ít thuộc tính nhất Câu 9: Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất lớn). Vậy số lượng tối đa các bản ghi trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì? A. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể B. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp. C. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành D. Khả năng xử lí của ngôn ngữ CSDL cài đặt trong hệ QTCSDL Câu 10: Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là A. Mật khẩu B. Chữ kí điện tử C. Dấu vân tay D. Nhận dạng giọng nói GV: Nguyễn Huỳnh Mi Luân 1
- Trường THPT Trần Phú Tin học 12 Câu 11: Học sinh nào nói đúng khi nói về lập báo cáo? A. HS2: Có thể lấy dữ liệu từ bảng hoặc mẫu hỏi để lập báo cáo B. HS1: Có thể lấy dữ liệu từ bảng để lập báo cáo C. HS3: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi thậm chí cả từ báo cáo khác để lập báo cáo D. HS4: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu để lập báo cáo Câu 12: Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), ta gõ biểu thức như sau: A. Thành tiền:[SoLuong] * [DonGia] B. Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia) C. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia] D. Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia} Câu 13: Đáp án nào không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Ngăn chặn các truy cập không được phép B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Khống chế số người sử dụng CSDL Câu 14: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau: A. Đọc một phần dữ liệu được phép B. Bổ sung dữ liệu C. Đọc (xem) mọi dữ liệu D. Xóa, sửa dữ liệu Câu 15: Lưu cấu trúc bảng được xem là thao tác thuộc nhóm nào sau đây? A. Tạo lập CSDL B. Khai thác CSDL C. Cập nhật dữ liệu D. Cập nhật cấu trúc Câu 16: Hãy cho biết ý kiến nào là sai. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi B. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác C. Xem nội dung các bản ghi D. Xem một số trường của mỗi bản ghi Câu 17: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất và phù hợp nhất. Mô hình dữ liệu là: A. Là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên đối tượng, các phép toán trên các đối tượng B. Mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu C. Tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL D. Mô hình về cấu trúc của dữ liệu Câu 18: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào? A. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường B. Khai báo kích thước của trường C. Nhập dữ liệu cho bảng D. Đặt tên trường Câu 19: Phần mềm nào sau đây không có chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ: A. My SQL B. Microsoft Windows C. Microsoft SQL Server D. Microsoft Access Câu 20: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo: A. chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo B. chọn trường sắp xếp C. chọn trường gộp nhóm D. chọn trường tổng hợp GV: Nguyễn Huỳnh Mi Luân 2
- Trường THPT Trần Phú Tin học 12 Câu 21: Trong mô hình quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ: A. Bộ B. Liên kết C. Thuộc tính D. Bảng Câu 22: Trong Query, để tạo trường T_BINH = (2*1TIET + 3*HOCKY)/5. Chọn biểu thức: A. T_BINH: (2*[1TIET] + 3*[HOCKY])/5 B. T_BINH: (2*1TIET - 3*HOCKY) C. T_BINH: (2*[1TIET] + 3*[HOCKY]):5 D. T_BINH= (2*[1TIET] + 3*[HOCKY])/5 Câu 23: Công ty X xây dựng hệ CSDL QUẢN LÝ NHÂN VIÊN và sử dụng CSDL NHÂN VIÊN để phục vụ quản lý. Trong nhiều hoạt động sau đây, hoạt động nào được xem là khai thác CSDL đó? A. Thực hiện chỉnh sửa thông tin khi một nhân viên nào đó thay đổi chổ ở B. Xóa một nhân viên nghỉ việc C. Thực hiện báo cáo theo tuần, tháng, quý D. Thêm một nhân viên mới vào công ty Câu 24: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính B. Thiết lập, sửa đổi liên kết giữa các bảng C. Sắp xếp các bản ghi D. Tạo các truy vấn Câu 25: Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng? A. So sánh đối chiếu dữ liệu B. Chọn bảng và mẫu hỏi C. In dữ liệu (in báo cáo) D. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu Câu 26: Hãy chọn phương án ghép đúng. Liên kết giữa các bảng được dựa trên: A. Ý định người quản trị hệ CSDL B. Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng C. Thuộc tính khoá D. Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn Câu 27: Hãy cho biết câu nào là đúng. A. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa ra B. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra C. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo D. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi Câu 28: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Thêm bản ghi B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp C. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 29: Một giáo viên bộ môn cần xem kết quả học tập từ CSDL HỌC SINH để quyết định thêm một học sinh vào đội tuyển thi học sinh giỏi của huyện. Thao tác của giáo viên bộ môn đối với CSDL trên thuộc nhóm: A. Cập nhật dữ liệu B. Cập nhật cấu trúc C. Tạo lập CSDL D. Khai thác CSDL Câu 30: Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thêm một trường vào cuối bảng B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường C. Đổi tên một trường D. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có Câu 31: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Tạo liên kết giữa các bảng B. Chọn khoá chính C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 32: Hãy cho biết ý kiến nào là sai. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi) C. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi GV: Nguyễn Huỳnh Mi Luân 3
- Trường THPT Trần Phú Tin học 12 Câu 33: Hãy cho biết câu nào là đúng đối với khóa chính? A. Nó phải là trường đầu tiên của bảng B. Nó phải được xác định như một trường văn bản C. Nó không bao giờ được thay đổi D. Các giá trị của nó phải là duy nhất Câu 34: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây? A. Tạo lập một hay nhiều bảng B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo Câu 35: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: A. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn B. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn C. Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn D. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn Câu 36: Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL? A. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày B. Quản lí kinh doanh của một cửa hàng C. Tính lương cho cán bộ của một cơ quan D. Quản lý chi thu của cá nhân trong tuần Câu 37: Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ? A. Các bản ghi được sắp xếp theo từ trên xuống theo dạng cây B. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác (như sự liên kết giữa các địa chỉ trên mạng) C. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết D. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung gọi là cấu trúc của lớp đối tượng Câu 38: Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ thống: A. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu B. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n = 6) C. Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng D. Bảo mật có độ dài tùy ý Câu 39: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọn trường SOBH làm khóa chính hơn vì A. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN B. Trường SOBH là trường ngắn hơn C. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất D. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số Câu 40: Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL: A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu B. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- GV: Nguyễn Huỳnh Mi Luân 4
- Trường THPT Trần Phú Tin học 12 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TỔ TOÁN - TIN MÔN: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ và tên: …………………………………………… Lớp: ……………… Mã đề thi 209 Câu 1: Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng? A. So sánh đối chiếu dữ liệu B. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu C. Chọn bảng và mẫu hỏi D. In dữ liệu (in báo cáo) Câu 2: Lưu cấu trúc bảng được xem là thao tác thuộc nhóm nào sau đây? A. Cập nhật dữ liệu B. Tạo lập CSDL C. Cập nhật cấu trúc D. Khai thác CSDL Câu 3: Trong mô hình quan hệ dữ liệu, một dòng của bảng được xem là: A. Bản ghi B. Bộ C. Thuộc tính D. Liên kết Câu 4: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào? A. Nhập dữ liệu cho bảng B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường C. Đặt tên trường D. Khai báo kích thước của trường Câu 5: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo: A. chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo B. chọn trường tổng hợp C. chọn trường gộp nhóm D. chọn trường sắp xếp Câu 6: Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ (một bảng)? A. Không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong quan hệ CSDL quan hệ B. Các thuộc tính có tên phân biệt C. Các bản ghi là phân biệt D. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt Câu 7: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng? A. CSDL quan hệ là CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ B. CSDL quan hệ là CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau C. CSDL quan hệ là tập hợp các bảng dữ liệu D. CSDL quan hệ là CSDL được tạo ra từ hệ quản trị CSDL Câu 8: Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất lớn). Vậy số lượng tối đa các bản ghi trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì? A. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể B. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp. C. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành D. Khả năng xử lí của ngôn ngữ CSDL cài đặt trong hệ QTCSDL Câu 9: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây? A. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo C. Tạo lập một hay nhiều bảng D. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu GV: Nguyễn Huỳnh Mi Luân 5
- Trường THPT Trần Phú Tin học 12 Câu 10: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: A. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn B. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn C. Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn D. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn Câu 11: Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thêm một trường vào cuối bảng B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường C. Đổi tên một trường D. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có Câu 12: Đáp án nào không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Ngăn chặn các truy cập không được phép B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Khống chế số người sử dụng CSDL Câu 13: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau: A. Đọc một phần dữ liệu được phép B. Bổ sung dữ liệu C. Đọc (xem) mọi dữ liệu D. Xóa, sửa dữ liệu Câu 14: Hãy cho biết câu nào là sai. A. Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu được nhập vào B. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu C. Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua biểu mẫu D. Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóa Câu 15: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất và phù hợp nhất. Mô hình dữ liệu là: A. Mô hình về cấu trúc của dữ liệu B. Mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu C. Tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL D. Là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên đối tượng, các phép toán trên các đối tượng Câu 16: Hãy cho biết câu nào là đúng. A. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra B. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa ra C. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo D. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi Câu 17: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Thêm bản ghi B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp C. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 18: Phần mềm nào sau đây không có chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ: A. My SQL B. Microsoft Windows C. Microsoft SQL Server D. Microsoft Access GV: Nguyễn Huỳnh Mi Luân 6
- Trường THPT Trần Phú Tin học 12 Câu 19: Trường THPT Lê Hữu Trác xây dựng một hệ CSDL “QUẢN LÝ HỌC SINH” một phụ huynh học sinh dùng máy tính để xem điểm thi học kỳ I của học sinh. Theo em thao tác đó thuộc nhóm thao tác nào sau đây? A. Tạo lập CSDL B. Cập nhật dữ liệu C. Khai thác CSDL D. Cập nhật cấu trúc Câu 20: Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ thống: A. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu B. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n = 6) C. Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng D. Bảo mật có độ dài tùy ý Câu 21: Công ty X xây dựng hệ CSDL QUẢN LÝ NHÂN VIÊN và sử dụng CSDL NHÂN VIÊN để phục vụ quản lý. Trong nhiều hoạt động sau đây, hoạt động nào được xem là khai thác CSDL đó? A. Thực hiện báo cáo theo tuần, tháng, quý B. Thêm một nhân viên mới vào công ty C. Thực hiện chỉnh sửa thông tin khi một nhân viên nào đó thay đổi chổ ở D. Xóa một nhân viên nghỉ việc Câu 22: Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), ta gõ biểu thức như sau: A. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia] B. Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia} C. Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia) D. Thành tiền:[SoLuong] * [DonGia] Câu 23: Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là A. Nhận dạng giọng nói B. Dấu vân tay C. Mật khẩu D. Chữ kí điện tử Câu 24: Tạo liên kết giữa các quan hệ nhằm mục đích: A. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng B. In dữ liệu theo khuôn dạng C. Nhập thông tin dễ dàng D. Để xem, sửa và nhập dữ liệu Câu 25: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính B. Thiết lập, sửa đổi liên kết giữa các bảng C. Sắp xếp các bản ghi D. Tạo các truy vấn Câu 26: Trong Query, để tạo trường T_BINH = (2*1TIET + 3*HOCKY)/5. Chọn biểu thức: A. T_BINH: (2*1TIET - 3*HOCKY) B. T_BINH: (2*[1TIET] + 3*[HOCKY])/5 C. T_BINH= (2*[1TIET] + 3*[HOCKY])/5 D. T_BINH: (2*[1TIET] + 3*[HOCKY]):5 Câu 27: Dữ liệu của CSDL được lưu ở đâu trong hệ CSDL nói chung khi dùng hệ QT CSDL Access thể hiện: A. Các mẫu hỏi B. Các báo cáo C. Các bảng D. Các biểu mẫu Câu 28: Một giáo viên bộ môn cần xem kết quả học tập từ CSDL HỌC SINH để quyết định thêm một học sinh vào đội tuyển thi học sinh giỏi của huyện. Thao tác của giáo viên bộ môn đối với CSDL trên thuộc nhóm: A. Cập nhật dữ liệu B. Cập nhật cấu trúc C. Tạo lập CSDL D. Khai thác CSDL Câu 29: Học sinh nào nói đúng khi nói về lập báo cáo? A. HS2: Có thể lấy dữ liệu từ bảng hoặc mẫu hỏi để lập báo cáo B. HS4: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu để lập báo cáo C. HS3: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi thậm chí cả từ báo cáo khác để lập báo cáo D. HS1: Có thể lấy dữ liệu từ bảng để lập báo cáo Câu 30: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Tạo liên kết giữa các bảng B. Chọn khoá chính C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu GV: Nguyễn Huỳnh Mi Luân 7
- Trường THPT Trần Phú Tin học 12 Câu 31: Hãy cho biết ý kiến nào là sai. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng B. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi D. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi) Câu 32: Hãy cho biết câu nào là đúng đối với khóa chính? A. Nó phải là trường đầu tiên của bảng B. Nó phải được xác định như một trường văn bản C. Nó không bao giờ được thay đổi D. Các giá trị của nó phải là duy nhất Câu 33: Trong mô hình quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ: A. Liên kết B. Bộ C. Thuộc tính D. Bảng Câu 34: Hãy chọn phương án ghép đúng. Liên kết giữa các bảng được dựa trên: A. Ý định người quản trị hệ CSDL B. Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn C. Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng D. Thuộc tính khoá Câu 35: Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL? A. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày B. Quản lí kinh doanh của một cửa hàng C. Tính lương cho cán bộ của một cơ quan D. Quản lý chi thu của cá nhân trong tuần Câu 36: Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ? A. Các bản ghi được sắp xếp theo từ trên xuống theo dạng cây B. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác (như sự liên kết giữa các địa chỉ trên mạng) C. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết D. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung gọi là cấu trúc của lớp đối tượng Câu 37: Tiêu chí nào sau đây thường được chọn khoá chính? A. Khoá có ít thuộc tính nhất B. Khoá bất kì C. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như tên địa danh D. Chỉ là khoá có một thuộc tính Câu 38: Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL: A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu B. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu C. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm. Câu 39: Hãy cho biết ý kiến nào là sai. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi B. Xem nội dung các bản ghi C. Xem một số trường của mỗi bản ghi D. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác Câu 40: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọn trường SOBH làm khóa chính hơn vì A. Trường SOBH là trường ngắn hơn B. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN D. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số GV: Nguyễn Huỳnh Mi Luân 8
- Trường THPT Trần Phú Tin học 12 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TỔ TOÁN - TIN MÔN: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ và tên: …………………………………………… Lớp: ……………… Mã đề thi 357 Câu 1: Tạo liên kết giữa các quan hệ nhằm mục đích: A. Nhập thông tin dễ dàng B. In dữ liệu theo khuôn dạng C. Để xem, sửa và nhập dữ liệu D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng Câu 2: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Thiết lập, sửa đổi liên kết giữa các bảng B. Tạo các truy vấn C. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính D. Sắp xếp các bản ghi Câu 3: Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ? A. Các bản ghi được sắp xếp theo từ trên xuống theo dạng cây B. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác (như sự liên kết giữa các địa chỉ trên mạng) C. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết D. Các dữ liệu và thao tác trên DL được gói trong một cấu trúc chung gọi là cấu trúc của lớp đối tượng Câu 4: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây? A. Tạo lập một hay nhiều bảng B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi C. Tạo ra một hay nhiều báo cáo D. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu Câu 5: Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), ta gõ biểu thức như sau: A. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia] B. Thành tiền:[SoLuong] * [DonGia] C. Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia) D. Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia} Câu 6: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: A. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn B. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn C. Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn D. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn Câu 7: Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất lớn). Vậy số lượng tối đa các bản ghi trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì? A. Khả năng xử lí của ngôn ngữ CSDL cài đặt trong hệ QTCSDL B. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp. C. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể D. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành Câu 8: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau: A. Đọc một phần dữ liệu được phép B. Bổ sung dữ liệu C. Đọc (xem) mọi dữ liệu D. Xóa, sửa dữ liệu GV: Nguyễn Huỳnh Mi Luân 9
- Trường THPT Trần Phú Tin học 12 Câu 9: Hãy cho biết câu nào là đúng đối với khóa chính? A. Nó phải được xác định như một trường văn bản B. Nó không bao giờ được thay đổi C. Các giá trị của nó phải là duy nhất D. Nó phải là trường đầu tiên của bảng Câu 10: Đáp án nào không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng B. Ngăn chặn các truy cập không được phép C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Khống chế số người sử dụng CSDL Câu 11: Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là A. Nhận dạng giọng nói B. Dấu vân tay C. Mật khẩu D. Chữ kí điện tử Câu 12: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất và phù hợp nhất. Mô hình dữ liệu là: A. Tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL B. Mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu C. Mô hình về cấu trúc của dữ liệu D. Là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên đối tượng, các phép toán trên các đối tượng Câu 13: Hãy cho biết câu nào là sai. A. Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu được nhập vào B. Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua biểu mẫu C. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu D. Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóa Câu 14: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọn trường SOBH làm khóa chính hơn vì A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất B. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN C. Trường SOBH là trường ngắn hơn D. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số Câu 15: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng? A. CSDL quan hệ là CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ B. CSDL quan hệ là tập hợp các bảng dữ liệu C. CSDL quan hệ là CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau D. CSDL quan hệ là CSDL được tạo ra từ hệ quản trị CSDL Câu 16: Hãy cho biết ý kiến nào là sai. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi B. Xem nội dung các bản ghi C. Xem một số trường của mỗi bản ghi D. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác Câu 17: Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ thống: A. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu B. Bảo mật có độ dài tùy ý C. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n = 6) D. Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng Câu 18: Trường THPT Lê Hữu Trác xây dựng một hệ CSDL “QUẢN LÝ HỌC SINH” một phụ huynh học sinh dùng máy tính để xem điểm thi học kỳ I của học sinh. Theo em thao tác đó thuộc nhóm thao tác nào sau đây? A. Cập nhật dữ liệu B. Cập nhật cấu trúc C. Khai thác CSDL D. Tạo lập CSDL GV: Nguyễn Huỳnh Mi Luân 10
- Trường THPT Trần Phú Tin học 12 Câu 19: Công ty X xây dựng hệ CSDL QUẢN LÝ NHÂN VIÊN và sử dụng CSDL NHÂN VIÊN để phục vụ quản lý. Trong nhiều hoạt động sau đây, hoạt động nào được xem là khai thác CSDL đó? A. Thực hiện báo cáo theo tuần, tháng, quý B. Thêm một nhân viên mới vào công ty C. Thực hiện chỉnh sửa thông tin khi một nhân viên nào đó thay đổi chổ ở D. Xóa một nhân viên nghỉ việc Câu 20: Trong Query, để tạo trường T_BINH = (2*1TIET + 3*HOCKY)/5. Chọn biểu thức: A. T_BINH: (2*1TIET - 3*HOCKY) B. T_BINH: (2*[1TIET] + 3*[HOCKY])/5 C. T_BINH= (2*[1TIET] + 3*[HOCKY])/5 D. T_BINH: (2*[1TIET] + 3*[HOCKY]):5 Câu 21: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo: A. chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo B. chọn trường tổng hợp C. chọn trường gộp nhóm D. chọn trường sắp xếp Câu 22: Hãy chọn phương án ghép đúng. Liên kết giữa các bảng được dựa trên: A. Ý định người quản trị hệ CSDL B. Thuộc tính khoá C. Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng D. Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn Câu 23: Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ (một bảng)? A. Các thuộc tính có tên phân biệt B. Không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong quan hệ CSDL quan hệ C. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt D. Các bản ghi là phân biệt Câu 24: Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng? A. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu B. So sánh đối chiếu dữ liệu C. Chọn bảng và mẫu hỏi D. In dữ liệu (in báo cáo) Câu 25: Học sinh nào nói đúng khi nói về lập báo cáo? A. HS1: Có thể lấy dữ liệu từ bảng để lập báo cáo B. HS3: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi thậm chí cả từ báo cáo khác để lập báo cáo C. HS2: Có thể lấy dữ liệu từ bảng hoặc mẫu hỏi để lập báo cáo D. HS4: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu để lập báo cáo Câu 26: Lưu cấu trúc bảng được xem là thao tác thuộc nhóm nào sau đây? A. Cập nhật cấu trúc B. Khai thác CSDL C. Cập nhật dữ liệu D. Tạo lập CSDL Câu 27: Một giáo viên bộ môn cần xem kết quả học tập từ CSDL HỌC SINH để quyết định thêm một học sinh vào đội tuyển thi học sinh giỏi của huyện. Thao tác của giáo viên bộ môn đối với CSDL trên thuộc nhóm: A. Cập nhật dữ liệu B. Cập nhật cấu trúc C. Tạo lập CSDL D. Khai thác CSDL Câu 28: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào? A. Đặt tên trường B. Nhập dữ liệu cho bảng C. Khai báo kích thước của trường D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường GV: Nguyễn Huỳnh Mi Luân 11
- Trường THPT Trần Phú Tin học 12 Câu 29: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Tạo liên kết giữa các bảng B. Chọn khoá chính C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 30: Hãy cho biết ý kiến nào là sai. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng B. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi D. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi) Câu 31: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Thêm bản ghi B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp C. Nhập dữ liệu ban đầu D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng Câu 32: Hãy cho biết câu nào là đúng. A. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa ra B. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra C. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo D. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi Câu 33: Phần mềm nào sau đây không có chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ: A. Microsoft Windows B. Microsoft SQL Server C. Microsoft Access D. My SQL Câu 34: Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL? A. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày B. Quản lí kinh doanh của một cửa hàng C. Tính lương cho cán bộ của một cơ quan D. Quản lý chi thu của cá nhân trong tuần Câu 35: Trong mô hình quan hệ dữ liệu, một dòng của bảng được xem là: A. Bộ B. Bản ghi C. Thuộc tính D. Liên kết Câu 36: Trong mô hình quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ: A. Liên kết B. Thuộc tính C. Bộ D. Bảng Câu 37: Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL: A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu B. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu C. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm. Câu 38: Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường B. Thêm một trường vào cuối bảng C. Đổi tên một trường D. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có Câu 39: Tiêu chí nào sau đây thường được chọn khoá chính? A. Khoá có ít thuộc tính nhất B. Khoá bất kì C. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như tên địa danh D. Chỉ là khoá có một thuộc tính Câu 40: Dữ liệu của CSDL được lưu ở đâu trong hệ CSDL nói chung khi dùng hệ QT CSDL Access thể hiện: A. Các mẫu hỏi B. Các báo cáo C. Các bảng D. Các biểu mẫu ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- GV: Nguyễn Huỳnh Mi Luân 12
- Trường THPT Trần Phú Tin học 12 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TỔ TOÁN - TIN MÔN: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ và tên: …………………………………………… Lớp: ……………… Mã đề thi 485 Câu 1: Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là A. Chữ kí điện tử B. Nhận dạng giọng nói C. Mật khẩu D. Dấu vân tay Câu 2: Một giáo viên bộ môn cần xem kết quả học tập từ CSDL HỌC SINH để quyết định thêm một học sinh vào đội tuyển thi học sinh giỏi của huyện. Thao tác của giáo viên bộ môn đối với CSDL trên thuộc nhóm: A. Cập nhật dữ liệu B. Cập nhật cấu trúc C. Tạo lập CSDL D. Khai thác CSDL Câu 3: Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), ta gõ biểu thức như sau: A. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia] B. Thành tiền:[SoLuong] * [DonGia] C. Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia) D. Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia} Câu 4: Hãy chọn phương án ghép đúng. Liên kết giữa các bảng được dựa trên: A. Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng B. Ý định người quản trị hệ CSDL C. Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn D. Thuộc tính khoá Câu 5: Trong mô hình quan hệ dữ liệu, một dòng của bảng được xem là: A. Thuộc tính B. Bản ghi C. Liên kết D. Bộ Câu 6: Đáp án nào không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Khống chế số người sử dụng CSDL B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Ngăn chặn các truy cập không được phép Câu 7: Trường THPT Lê Hữu Trác xây dựng một hệ CSDL “QUẢN LÝ HỌC SINH” một phụ huynh học sinh dùng máy tính để xem điểm thi học kỳ I của học sinh. Theo em thao tác đó thuộc nhóm thao tác nào sau đây? A. Cập nhật cấu trúc B. Tạo lập CSDL C. Cập nhật dữ liệu D. Khai thác CSDL Câu 8: Công ty X xây dựng hệ CSDL QUẢN LÝ NHÂN VIÊN và sử dụng CSDL NHÂN VIÊN để phục vụ quản lý. Trong nhiều hoạt động sau đây, hoạt động nào được xem là khai thác CSDL đó? A. Thêm một nhân viên mới vào công ty B. Thực hiện chỉnh sửa thông tin khi một nhân viên nào đó thay đổi chổ ở C. Thực hiện báo cáo theo tuần, tháng, quý D. Xóa một nhân viên nghỉ việc Câu 9: Hãy cho biết ý kiến nào là sai. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng B. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi C. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) D. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi) GV: Nguyễn Huỳnh Mi Luân 13
- Trường THPT Trần Phú Tin học 12 Câu 10: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: A. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn B. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn C. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn D. Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn Câu 11: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất và phù hợp nhất. Mô hình dữ liệu là: A. Tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL B. Mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu C. Mô hình về cấu trúc của dữ liệu D. Là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên đối tượng, các phép toán trên các đối tượng Câu 12: Tạo liên kết giữa các quan hệ nhằm mục đích: A. In dữ liệu theo khuôn dạng B. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng C. Nhập thông tin dễ dàng D. Để xem, sửa và nhập dữ liệu Câu 13: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau: A. Đọc (xem) mọi dữ liệu B. Bổ sung dữ liệu C. Đọc một phần dữ liệu được phép D. Xóa, sửa dữ liệu Câu 14: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp C. Nhập dữ liệu ban đầu D. Thêm bản ghi Câu 15: Hãy cho biết ý kiến nào là sai. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi B. Xem nội dung các bản ghi C. Xem một số trường của mỗi bản ghi D. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác Câu 16: Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ thống: A. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu B. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n = 6) C. Bảo mật có độ dài tùy ý D. Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng Câu 17: Phần mềm nào sau đây không có chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ: A. My SQL B. Microsoft Windows C. Microsoft Access D. Microsoft SQL Server Câu 18: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào? A. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường B. Đặt tên trường C. Nhập dữ liệu cho bảng D. Khai báo kích thước của trường Câu 19: Trong Query, để tạo trường T_BINH = (2*1TIET + 3*HOCKY)/5. Chọn biểu thức: A. T_BINH: (2*1TIET - 3*HOCKY) B. T_BINH: (2*[1TIET] + 3*[HOCKY])/5 C. T_BINH= (2*[1TIET] + 3*[HOCKY])/5 D. T_BINH: (2*[1TIET] + 3*[HOCKY]):5 GV: Nguyễn Huỳnh Mi Luân 14
- Trường THPT Trần Phú Tin học 12 Câu 20: Học sinh nào nói đúng khi nói về lập báo cáo? A. HS4: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu để lập báo cáo B. HS2: Có thể lấy dữ liệu từ bảng hoặc mẫu hỏi để lập báo cáo C. HS1: Có thể lấy dữ liệu từ bảng để lập báo cáo D. HS3: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi thậm chí cả từ báo cáo khác để lập báo cáo Câu 21: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng? A. CSDL quan hệ là CSDL được tạo ra từ hệ quản trị CSDL B. CSDL quan hệ là CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau C. CSDL quan hệ là tập hợp các bảng dữ liệu D. CSDL quan hệ là CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ Câu 22: Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ (một bảng)? A. Các thuộc tính có tên phân biệt B. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt C. Không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong quan hệ CSDL quan hệ D. Các bản ghi là phân biệt Câu 23: Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL: A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu B. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu C. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm. Câu 24: Hãy cho biết câu nào là đúng. A. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra B. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa ra C. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi D. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo Câu 25: Tiêu chí nào sau đây thường được chọn khoá chính? A. Chỉ là khoá có một thuộc tính B. Khoá có ít thuộc tính nhất C. Khoá bất kì D. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như tên địa danh Câu 26: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính B. Sắp xếp các bản ghi C. Thiết lập, sửa đổi liên kết giữa các bảng D. Tạo các truy vấn Câu 27: Dữ liệu của CSDL được lưu ở đâu trong hệ CSDL nói chung khi dùng hệ QT CSDL Access thể hiện: A. Các mẫu hỏi B. Các báo cáo C. Các bảng D. Các biểu mẫu Câu 28: Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ? A. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung gọi là cấu trúc của lớp đối tượng B. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác (như sự liên kết giữa các địa chỉ trên mạng) C. Các bản ghi được sắp xếp theo từ trên xuống theo dạng cây D. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết Câu 29: Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng? A. Chọn bảng và mẫu hỏi B. In dữ liệu (in báo cáo) C. So sánh đối chiếu dữ liệu D. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu Câu 30: Lưu cấu trúc bảng được xem là thao tác thuộc nhóm nào sau đây? A. Khai thác CSDL B. Cập nhật dữ liệu C. Cập nhật cấu trúc D. Tạo lập CSDL GV: Nguyễn Huỳnh Mi Luân 15
- Trường THPT Trần Phú Tin học 12 Câu 31: Hãy cho biết câu nào là đúng đối với khóa chính? A. Các giá trị của nó phải là duy nhất B. Nó phải là trường đầu tiên của bảng C. Nó phải được xác định như một trường văn bản D. Nó không bao giờ được thay đổi Câu 32: Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất lớn). Vậy số lượng tối đa các bản ghi trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì? A. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể B. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp. C. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành D. Khả năng xử lí của ngôn ngữ CSDL cài đặt trong hệ QTCSDL Câu 33: Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL? A. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày B. Quản lí kinh doanh của một cửa hàng C. Tính lương cho cán bộ của một cơ quan D. Quản lý chi thu của cá nhân trong tuần Câu 34: Hãy cho biết câu nào là sai. A. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu B. Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóa C. Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu được nhập vào D. Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua biểu mẫu Câu 35: Trong mô hình quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ: A. Liên kết B. Thuộc tính C. Bộ D. Bảng Câu 36: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Nhập dữ liệu ban đầu B. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng C. Chọn khoá chính D. Tạo liên kết giữa các bảng Câu 37: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọn trường SOBH làm khóa chính hơn vì A. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số B. Trường SOBH là trường ngắn hơn C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN D. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất Câu 38: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo: A. chọn trường sắp xếp B. chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo C. chọn trường gộp nhóm D. chọn trường tổng hợp Câu 39: Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường B. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có C. Đổi tên một trường D. Thêm một trường vào cuối bảng Câu 40: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây? A. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi B. Tạo lập một hay nhiều bảng C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo GV: Nguyễn Huỳnh Mi Luân 16
- Trường THPT Trần Phú Tin học 12 Mã đề 132 209 357 485 Câu 1 A D D C 2 B B A D 3 B B C B 4 D A A A 5 B C B D 6 B A D A 7 A A B D 8 D B C C 9 B C C C 10 A D D C 11 A A C A 12 A D A B 13 D C C A 14 C B A A 15 A C A A 16 A A A C 17 C C B B 18 C B C C 19 B C A B 20 C D B B 21 D A C D 22 A D C C 23 C C B D 24 B A D A 25 C B C B 26 B B D C 27 B C D C 28 C D B D 29 D A D B 30 A D B D 31 D B D A 32 C D B B 33 D D A B 34 A C B A 35 D B A D 36 B C D A 37 C A D D 38 D D B C 39 C A A D 40 D B C B GV: Nguyễn Huỳnh Mi Luân 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn