intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIEM TRA CUOI KI 2 TIN 12 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 202 Câu 1: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là: A. Trang dữ liệu và mẫu hỏi B. Mẫu hỏi và thiết C. Trang dữ liệu và thiết kế D. Mẫu hỏi Câu 2: Trong các khóa của một bảng, ta chỉ định một khóa làm…(primarykey) A. Cột B. Miền giá trị C. Khóa chính D. Khóa phụ Câu 3: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu B. Cột C. Hàng D. Bảng Câu 4: Khẳng định nào là sai khi nói về khóa? A. Khóa phải là các trường STT B. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khóa C. Khóa là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được các cá thể D. Khóa là tập hợp tất cả các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các cá thể Câu 5: Cho bảng sau, trong cấu trúc vừa tạo, bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ vì: SBD Họ tên thí sinh Ngày sinh Trường HA01 Lê Thị A 12/02/2001 Duy Tân HA02 HA03 Trần B 20/04/2001 Lê Quí Đôn HA04 Nguyễn D 07/11/2001 Hùng Vương A. Có thuộc tính đa trị B. Không có thuộc tính họ tên thí sinh C. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt D. Có thuộc tính phức hợp Câu 6: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau? A. Forms B. Tables C. Reports D. Queries Câu 7: Giả sử một bảng có 2 trường MABN (MÃ BỆNH NHÂN) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường MABN làm khoá chính hơn vì: A. Trường MABN đứng trước trường HOTEN B. Trường MABN là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số C. Trường MABN là trường ngắn hơn D. Trường MABN là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất Câu 8: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ? A. Các ràng buộc dữ liệu, các thao tác, phép toán trên dữ liệu B. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu, các cơ sở dữ liệu, các thao tác trên CSDL C. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, phép toán trên dữ liệu. D. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, phép toán trên dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu Câu 9: Cho các bảng sau: - DanhMucSach (MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach (MaLoai, LoaiSach) - HoaDon (MaSach, SoLuong, DonGia) Trang 1/3 - Mã đề 202
  2. Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào? A. HoaDon, LoaiSach B. HoaDon C. DanhMucSach, HoaDon D. DanhMucSach, LoaiSach Câu 10: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu B. Hàng C. Bảng D. Cột Câu 11: Mẫu hỏi thường được sử dụng để: A. Tổng hợp và in dữ liệu. B. Thay đổi được cấu trúc của bảng C. Tạo ra một bảng báo cáo với đầy đủ các thông tin D. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán Câu 12: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau B. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng C. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp D. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng Câu 13: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng B1. Chọn các tham số liên kết B2. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính. B3. Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết. B4. Mở cửa sổ Relationships. A. B4-B3-B2-B1 B. B3-B4-B2-B1 C. B4-B3-B1-B2 D. B4-B1-B3-B2 Câu 14: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ QT CSDL quan hệ? A. OpenOffice, Linux B. Visual Dbase, Microsoft SQL Server C. Microsoft Access, Foxpro D. Oracle, Paradox Câu 15: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc A. Xóa vĩnh viễn một số bản ghi không thỏa mãn điều kiện trong CSDl quan hệ B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu C. Liệt kê tập con các bản ghi thỏa mãn điều kiện D. Định vị các bản ghi thỏa mãn điều kiện Câu 16: Báo cáo thường được sử dụng để: A. Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu B. Tạo ra một hình thức để dễ quan sát C. Cung cấp công cụ kiểm soát dữ liệu D. Trình bày theo yêu cầu của người dùng Câu 17: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng: A. Mẫu hỏi B. Báo cáo C. Bảng D. Biểu mẫu Câu 18: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Khống chế số người sử dụng CSDL B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Ngăn chặn các truy cập không được phép Câu 20: Bảng phân quyền cho phép : A. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. B. Phân các quyền truy cập đối với người dùng C. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống. D. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. Trang 2/3 - Mã đề 202
  3. Câu 21: “not” là phép toán thuộc nhóm: A. Không thuộc các nhóm trên B. Phép toán số học C. Phép toán so sánh D. Phép toán logic Câu 22: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Liên kết giữa các bảng B. Nhập các điều kiện vào lưới QBE C. Thực hiện gộp nhóm D. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show Câu 23: Hai bảng của một CSDL quan hệ với nhau thông qua A. Thuộc tính khóa B. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết là khóa) C. Tên trường D. Địa chỉ của các bảng Câu 24: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính? A. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu B. Một bảng có thể có nhiều khóa chính C. Nên chọn khoá chính là khóa có ít thuộc tính nhất D. Mỗi bảng có ít nhất một khóa Câu 25: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút: A. B. C. D. Câu 26: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình phân cấp B. Mô hình cơ sỡ quan hệ C. Mô hình dữ liệu quan hệ D. Mô hình hướng đối tượng Câu 27: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta chọn bảng đó và thực hiện: A. Edit → Delete B. Tool → Delete C. Query → Delete D. Nhấn phím Backspace Câu 28: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Chọn trường đưa vào báo cáo B. Gộp nhóm dữ liệu C. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày Câu 29: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Báo cáo B. Bảng C. Bảng, biểu mẫu D. Mẫu hỏi, báo cáo Câu 30: Người có chức năng phân quyền truy cập là: A. Lãnh đạo cơ quan. B. Người viết chương trình ứng dụng. C. Người dùng D. Người quản trị CSDL. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 202
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2