intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 23 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 126 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Câu nào SAI trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống? A. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật B. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật C. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng D. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, … Câu 2: Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL: A. chỉ quan tâm bảomật chương trình xử lí dữ liệu B. chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu C. quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu D. chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm. Câu 3: Người có chức năng phân quyền truy cập là: A. Người viết chương trình ứng dụng. B. Lãnh đạo cơ quan. C. Người quản trị CSDL. D. Người dùng Câu 4: Hãy xác định phương án ghép SAI. Lưu biên bản hệ thống là một trong các biện pháp bảo mật và an toàn hệ thống vì : A. ghi được thời điểm hệ thống bắt đầu hoạt động không bình thường B. dựa trên biên bản hệ thống, người quản trị phát hiện những truy cập không bình thường, từ đó có biện pháp phòng ngừa thích hợp C. hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật D. cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống nói chung và với từng thành phần của hệ thông nói riêng Câu 5: Câu nào SAI trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống? A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, … B. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật C. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng D. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật Câu 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? A. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền B. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết C. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL D. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau Câu 7: Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ ( một bảng)? A. Không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong quan hệ CSDL quan hệ. B. Các bản ghi là phân biệt C. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt D. Quan hệ không có thuộc tính phức hợp hoặc đa trị Câu 8: Bảng phân quyền cho phép : Trang 1/3 - Mã đề 126
  2. A. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống. B. Phân các quyền truy cập đối với người dùng C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. D. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. Câu 9: Câu nào SAI trong các câu dưới đây? A. Nên định kì thay đổi mật khẩu B. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu D. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu Câu 10: Phương án nào dưới đây thể hiện các bước xác định và khai báo cấu trúc bảng? A. Đặt tên trường → Chọn kiểu dữ liệu → mô tả trường và các tính chất của trường B. Đặt tên trường → mô tả trường và các tính chất của trường → chọn kiểu dữ liệu C. Chọn kiểu dữ liệu → mô tả trường và các tính chất của trường → Đặt tên trường D. Chọn kiểu dữ liệu → Đặt tên trường → mô tả trường và các tính chất của trường Câu 11: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có: A. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản. B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản. C. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản. Câu 12: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng B. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn C. Khống chế số người sử dụng CSDL D. Ngăn chặn các truy cập không được phép Câu 13: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ? A. Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ. B. Tập hợp các bảng dữ liệu C. Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access D. Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau Câu 14: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải: A. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật. B. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán. C. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên. D. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu. Câu 15: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải: A. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm B. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá C. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ D. Thường xuyên sao chép dữ liệu Câu 16: Thao tác nào sau đây KHÔNG là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng C. Nhập dữ liệu ban đầu D. Thêm bản ghi Câu 17: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp: A. Hình ảnh. B. Tên tài khoản và mật khẩu. C. Chữ ký. D. Họ tên người dùng. Câu 18: Sau khi tạo liên kết giữa các bảng, có thể thực hiện công việc nào dưới đây, chọn phương Trang 2/3 - Mã đề 126
  3. án đúng nhất? A. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 1 bảng B. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 3 bảng C. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 2 bảng D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng Câu 19: Khái niệm nào dưới đây KHÔNG dùng để mô tả các yếu tố tạo thành mô hình CSDL? A. Cách tổ chức, lưu trữ dữ liệu. B. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu. C. Cấu trúc dữ liệu. D. Các ràng buộc dữ liệu. Câu 20: Câu nào SAI trong các câu dưới đây? A. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu B. Mã hóa thông tin để giảm khả năng rò rì thông tin C. Các thông tin sẽ được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hóa D. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóa PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 21:(1 điểm) Trong một công ty có xây dựng một CSDL quản lý lương của nhân viên (NV). Với vai trò là người Quản trị CSDL em hãy phân quyền truy cập vào CSDL cho các đối tượng sau: kế toán, nhân viên, ban giám đốc. Câu 22:(2 điểm) a. Bảo mật trong hệ CSDL là gì? b. Với vị trí người dùng, em có thể làm gì đề bảo vệ hệ thống khi khai thác CSDL? Câu 23:(2 điểm) Cho CSDL QLXM gồm 2 bảng sau: a. Hãy xác định kiểu dữ liệu cho từng trường của bảng. b. Hãy chọn khóa chính cho từng bảng, vẽ đường liên kết giữa hai bảng. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 126
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1