Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ MÔN TIN HỌC 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 903 Câu 1: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền? A. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text B. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền C. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên D. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau Câu 2: Người dùng muốn truy cập vào hệ thống cần cung cấp thông tin gì? A. Không cần cung cấp thông tin gì cả. B. Tên người dùng và mật khẩu C. Mật khẩu D. Tên người dùng Câu 3: Một của hàng thương mại điện tử( bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức độ nào trong các mức sau: A. Xóa, sửa dữ liệu. B. Bổ sung dữ liệu. C. Đọc(xem) mọi dữ liệu D. Đọc một phần dữ liệu được phép. Câu 4: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải: A. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ B. Thường xuyên sao chép dữ liệu C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá Câu 5: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì: A. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi B. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau C. Không thể sửa lại cấu trúc D. Phải nhập dữ liệu ngay Câu 6: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Không thể thực hiện liên kết bảng bằng các khóa. B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó C. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng D. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia Câu 7: Thao tác nào sau đây không thể thực hiện trên dữ liệu: A. Sửa bản ghi B. Xoá bản ghi C. Thêm bản ghi D. Sửa cấu trúc bảng Câu 8: Xoá bản ghi là: A. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng B. Xoá một hoặc một số bộ của bảng C. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu D. Xoá một hoặc một số quan hệ Câu 9: Câu nào sau đây sai? A. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi B. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng C. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng D. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản Câu 10: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng tệp thông thường, có mã hóa và phải có quyền sử dụng ở mức cao nhất mới có thể truy cập được. B. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng nén, có mã hóa và phải có quyền sử dụng ở mức cao nhất mới có thể truy cập được; Trang 1/3 - Mã đề 903
- C. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng tệp thông thường, mọi người đều có thể truy cập, đọc và hiểu được; D. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng nén và mọi người dùng có thể đọc được nếu cách giải mã được; Câu 11: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống? A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, B. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật D. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng Câu 12: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có: A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản. B. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản. C. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản. Câu 13: Người có chức năng phân quyền truy cập là: A. Người quản trị CSDL. B. Người dùng C. Lãnh đạo cơ quan. D. Người viết chương trình ứng dụng. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDLquan hệ? A. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính không quan trọng B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp C. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau D. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng Câu 15: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là : A. Số báo danh B. Họ tên học sinh C. STT D. Phòng thi Câu 16: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng; B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng; C. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn; D. Hiệu quả của bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các giải pháp phần cứng và phần mềm; Câu 17: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính? A. Mỗi bảng có ít nhất một khoá B. Một bảng có thể có nhiều khoá chính C. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất Câu 18: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Thêm bản ghi B. Nhập dữ liệu ban đầu C. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng D. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp Câu 19: Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL: A. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu; B. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu; C. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dự liệu; D. Chỉ là giải pháp kĩ thuật phầm mềm Câu 20: Bảng phân quyền cho phép : A. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. Trang 2/3 - Mã đề 903
- C. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống. D. Phân các quyền truy cập đối với người dùng Câu 21: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp: A. Chữ ký. B. Hình ảnh. C. Họ tên người dùng. D. Tên tài khoản và mật khẩu. Câu 22: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Mô tả nội dung B. Chọn kiểu dữ liệu C. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt D. Đặt kích thước Câu 23: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Cột D. Hàng Câu 24: Phương án nào không đúng khi nói về mục đích của việc mã hóa thông tin A. Giảm dung lượng lưu trữ thông tin; B. Giảm khả năng rò rỉ thông thông tin trên đường truyền; C. Để đọc thông tin được nhanh và thuận lợi hơn D. Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ thông tin; Câu 25: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý: A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung. B. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá. C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá. D. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem. Câu 26: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải: A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán. B. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật. C. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên. D. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu. Câu 27: Trong phầm mềm quản lý điểm của học sinh, phụ huynh được phân quyền gì sau đây khi truy cập hệ thống: A. Xem, sửa, xóa dữ liệu của học sinh con em mình nếu sai sót. B. Chỉ được xem thông tin trong phạm vi cho phép. C. Không có quyền gì cả. D. Xem, sửa thông tin khi cần thiết. Câu 28: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là : A. Tạo ra một hay nhiều báo cáo B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi C. Tạo ra một hay nhiều bảng D. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu Câu 29: Cho các bảngsau : - DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach) - HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào? A. HoaDon, LoaiSach B. DanhMucSach,HoaDon C. DanhMucSach, LoaiSach D. HoaDon Câu 30: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ? A. Các ràng buộc dữ liệu B. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu C. Cấu trúc dữ liệu D. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 903
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn