Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: Tin học – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 901 Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:………….. Câu 1: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Cột B. Bảng C. Hàng D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính Câu 2: Bảo mật CSDL: A. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu B. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu C. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm. D. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu Câu 3: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua: A. Tên trường B. Thuộc tính khóa C. Địa chỉ của các bảng D. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa) Câu 4: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải: A. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu. B. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán. C. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên. D. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật. Câu 5: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm: A. Khai báo các trường, chỉ định kiểu dữ liệu, tạo liên kết. B. Tạo liên kết giữa các bảng C. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường D. Khai báo kích thước của trường, Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường Câu 6: Người có chức năng phân quyền truy cập là: A. Lãnh đạo cơ quan. B. Người viết chương trình ứng dụng. C. Người quản trị CSDL. D. Người dùng Câu 7: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp: A. Họ tên người dùng. B. Tên tài khoản và mật khẩu. C. Hình ảnh. D. Chữ ký. Câu 8: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là: A. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi B. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu C. Tạo ra một hay nhiều báo cáo D. Tạo ra một hay nhiều bảng Câu 9: Nhận dạng người dùng là chức năng của: A. Hệ quản trị CSDL B. CSDL C. Người quản trị. D. Người đứng đầu tổ chức. Câu 10: Khai thác CSDL quan hệ có thể là: A. Thêm, sửa, xóa bản ghi B. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết C. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo Trang 1/4 - Mã đề 901
- Câu 11: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Hàng (Record) B. Báo cáo (Report) C. Bảng (Table) D. Cột (Field) Câu 12: Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có: A. Thêm dữ liệu B. Xem, bổ sung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu C. Đọc dữ liệu D. Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu. Câu 13: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền? A. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên B. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng D. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng Câu 15: Bảng phân quyền cho phép : A. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. B. Phân các quyền truy cập đối với người dùng C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống. Câu 16: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Chọn khoá chính B. Nhập dữ liệu ban đầu C. Tạo cấu trúc bảng D. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng Câu 17: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng B. Ngăn chặn các truy cập không được phép C. Khống chế số người sử dụng CSDL D. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn Câu 18: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc: A. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu. C. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL D. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện Câu 19: Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây? A. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng B. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng C. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng. Câu 20: Khái niệm nào sau đây không dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu? A. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu B. Liên kết dữ liệu C. Cấu trúc dữ liệu D. Các ràng buộc dữ liệu Trang 2/4 - Mã đề 901
- Câu 21: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về mã hoá thông tin? A. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu. B. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hoá. C. Các thông tin sẽ được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hoá. D. Mã hoá thông tin để giảm khả năng rò rỉ thông tin. Câu 22: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì: A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất B. Trường SOBH là trường ngắn hơn C. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN Câu 23: Một doanh nghiệp triển khai chương trình nâng cao nhận thức về bảo mật thông tin cho nhân viên. Chương trình không nên bao gồm nội dung nào sau đây? A. Các mối đe dọa và rủi ro bảo mật thông tin. B. Mục đích và tầm quan trọng của bảo mật thông tin. C. Quy định của luật an ninh mạng về các điều không được làm khi sử dụng Internet. D. Các biện pháp bảo vệ thông tin cá nhân và dữ liệu công ty. Câu 24: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng B. Nhập dữ liệu ban đầu C. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp D. Thêm bản ghi Câu 25: Một công ty có hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) được bảo vệ bằng mật khẩu. Tuy nhiên, nhân viên của công ty thường xuyên chia sẻ mật khẩu với nhau để tiện cho việc truy cập. Đâu không phải là hậu quả của vấn đề trên: A. Nhân viên có thể bị truy cứu trách nhiệm nếu xảy ra vi phạm bảo mật. B. Mật khẩu có thể bị đánh cắp bởi người không được phép truy cập. C. Hệ thống DBMS có thể bị tấn công và dữ liệu có thể bị đánh cắp. D. Người quản lý không cần lo lắng về vấn đề bảo mật. Câu 26: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Sắp xếp các bản ghi B. Kết xuất báo cáo C. Thêm bản ghi mới D. Xem dữ liệu Câu 27: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải: A. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm B. Thường xuyên sao chép dữ liệu C. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá D. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ Câu 28: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý: A. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá. B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá. C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung. D. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem. Câu 29: Một hệ thống cơ sở dữ liệu được bảo vệ bằng mật khẩu, nhưng mật khẩu được sử dụng quá đơn giản và dễ đoán. Đâu không phải là hậu quả của vấn đề trên. A. Người quản trị có thể yên tâm sử dụng hệ thống B. Hệ thống có thể bị tấn công và gián đoạn hoạt động. C. Kẻ tấn công có thể dễ dàng bẻ khóa mật khẩu và truy cập trái phép vào hệ thống. D. Dữ liệu trong hệ thống có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi. Trang 3/4 - Mã đề 901
- Câu 30: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó B. Tất cả đều đúng C. Trong các trường liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia D. Các trường liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng ===== HẾT ===== Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 901
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn