intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: Kỳ Long | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

21
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức Tin học căn bản. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II  MÔN TIN HỌC 6 Năm học 2019 – 2020 Thời gian làm bài: 45 phút I. Mục tiêu 1. Kiến thức: ­ Tổng hợp toàn bộ kiến thức về soạn thảo, định dạng, biên tập văn  bản. ­ Biết cách chèn hình ảnh vào văn bản, thay đổi cách bố  trí của hình   ảnh. 2. Kỹ năng: ­ Nhận biết, ôn tập các thao tác làm việc với soạn thảo văn bản. 3. Thái độ: ­ Học sinh yêu thích môn học, thực hành hiệu quả 4. Năng lực phát triển tư duy:  ­ Tự nghiên cứu, tư duy sáng tạo
  2. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 13: Làm  C1,  quen với soạn  C2 C3,C4 thảo văn bản Số câu 3 1 4 Số điểm 0,75đđ 0.25đ 1đ Bài 14: Soạn  thảo văn bản  C5 đơn giản Số câu 1 1 Số điểm 0,25đ 0.25đ Bài 15: Chỉnh  C6 C7 sửa văn bản Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25đ 0.25đ 0.5đ Bài 16: Định  C8,C9, C1 dạng văn bản C10 Số câu 3 17 4 Số điểm 0.75đ 2đ 2.75đ Bài 19: Chèn  C11 C13 hình ảnh để  C12 C2 minh họa Số câu 2 18 1 4 Số điểm 0.5đ 2đ 0.25đ 2.75đ Bài 20: Trình  C14 bày cô đọng  C3 C15 C16 bằng bảng Số câu 2 19 1 4 Số điểm 0.5đ 2đ 0.25đ 2.75đ Tổng  Số câu 12 2 1 4 19 Tổng  Số  3đ 4đ 2đ 1đ 10đ điểm
  3. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II  MÔN TIN HỌC 6 Năm học 2019 – 2020 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM(4 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng  vào bài làm của em Câu 1. Để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word ta nháy đúp chuột   vào nút lệnh nào? A. B. C. D.   Câu 2 . Khu vực nào trên cửa sổ của phần mềm soạn thảo văn bản dùng để  soạn thảo và hiển thị văn bản? A. Con trỏ soạn thảo B. Vùng soạn thảo C. Dải lệnh D. Thanh cuốn dọc Câu 3. Để thực hiện lệnh mở một văn bản mới, ta thực hiện như thế nào? A. Vào File­>Close B. Vào File­>Open C. Vào File­>New D. Vào File­>Save Câu 4. Để đóng cửa sổ văn bản ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Vào File­>Close B. Vào File­>New C. Vào File­>Print D. Vào File­>Save Câu 5. Con trỏ soạn thảo có hình dạng như thế nào? A. B.       C. D.  Câu 6. Để xóa ký tự nằm sau con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào? A. Shift B. Delete C. Backspace D. Ctrl  Câu 7. Thao tác nào được thực hiện để xóa phần văn bản gốc và đồng thời  sao nội dung đó vào vị trí khác? A. Là xóa phần văn bản B. Là sao chép văn bản C. Là di chuyển văn bản D. Là lưu văn bản lại Câu 8. Để định dạng màu chữ cho văn bản ta nháy vào nút lệnh nào? A.  B.  C.  D.  Câu 9. Để định dạng kiểu chữ in đậm ta nháy chọn vào nút lệnh nào?
  4. A.  B.  C.  D.  Câu 10:  Để  định dạng kiểu chữ  gạch chân ta nháy chuột vào nút lệnh nào  dưới đây? A.  B.  C.  D.  Câu 11: Mục đích của việc chèn hình ảnh vào văn bản là gì? A. Để văn bản không phải lưu lại B.  Để  văn bản không phải  in ra  C. Để văn bản đẹp, sinh động, dễ hiểu D.  Để   văn   bản   ngắn   hơn Câu 12: Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện thao tác như thế nào? A. Vào File­>New B. Vào Insert­>Table C. Vào View­>Page Setup D. Vào Insert­>Picture  Câu 13: Để xóa ảnh trong văn bản, ta nháy chọn bức ảnh rồi nhấn phím nào? A. Phím Delete B. Shift C. Phím Phím Tab D. Phím Ctrl Câu 14: Để tạo bảng trong văn bản ta thực hiện thao tác như nào? A. Vào View­>Table B. Vào Insert­>Table C. Vào Insert­>Picture D. Vào Format­>Table Câu 15: Khi ta đưa con trỏ chuột vào đường biên của cột sẽ xuất hiện biểu   tượng nào để ta có thể thay đổi độ rộng cột? A.  B.  C.  D.  Câu 16: Để  chèn thêm một hàng ở  bên dưới hàng được chọn ta sẽ  sử  dụng  lệnh nào dưới đây trong dải lệnh Table Tools? A. Layout­>Insert Left A. Layout­>Insert Right C. Layout­>Insert Above D. Layout­>Insert Below II. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 17 (2đ) :  Em hãy trình bày các thao tác định dạng màu chữ  trong văn  bản? Câu 18 (2đ) : Để có thể thay đổi kích thước của  hình ảnh trong văn bản ta  thực hiện như thế nào?   Câu 19 (2đ) :  Em hãy trình bày thao tác xóa cột, hàng, bảng trong chương  trình soạn thảo văn bản? ­­­ Hết ­­­
  5. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II  MÔN TIN HỌC 6 Năm học 2019 – 2020 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm  Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B C D D B C A Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 A B C D A B C D II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17 (2điểm) : Nêu được các bước định dạng màu chữ: B1: Chọn phần văn bản cần định dạng B2: Nháy mũi tên bên phải hộp thoại Font Color Câu 18 (2 điểm) :  Để  thay đổi kích thước của hình  ảnh trong văn bản ta  thực hiện như sau: B1: Nháy chuột trên hình  ảnh, tám nút nhỏ  trên cạnh và góc hình  ảnh   sẽ xuất hiện. B2: Đưa con trỏ chuột lên các nút, khi con trỏ chuột trở thành dạng mũi   tên thì kéo thả chuột đến khi có kích thước vừa ý. Câu 19 (2điểm) :  Để  xóa cột, hàng, bảng trong văn bản ta thực hiện như  sau: - B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào 1 ô trong bảng ­ B2: Trên dải lệnh con Layout của dải lệnh ngữ cảnh Table Tools: ­ B3: Chọn lệnh   Delete  trên dãi lệnh con  Layout.  Xuất hiện bảng  chọn: + Nháy Delete Rows để xóa hàng. + Nháy Delete Columns để xóa cột. + Nháy Delete Table để xóa bảng. Người ra đề TTCM duyệt BGH duyệt
  6. Nguyễn Sơn Tùng Nguyễn Thị Vân Thủy Nguyễn Thị Thanh   Huyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2