Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến
lượt xem 3
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến
- UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS AN TIẾN Năm học 2022 - 2023 Môn: Tin học lớp 6 Thời gian 45’ Tuần: 35 - Tiết: 35 A. MA TRẬN Mức Tổng độ % điểm TT Nội nhận Chươ dung/ thức ng/ đơn Vận chủ vị Nhận Thôn Vận dụng đề kiến biết g hiểu dụng cao thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Chủ đề 4 Đề Đạo phòng đức một pháp số tác luật 10% hại 1 và 1 1 1,0 khi văn điểm tham hóa gia trong Intern môi et trườn g số 1. Soạn thảo 25% văn 3 1 2,5 bản điểm Chủ cơ đề 5. bản Ứng 2. Sơ 2 dụng đồ tư Tin duy học và 20% phần 2 1 2,0 mềm điểm tư duy
- Chủ Khái đề 6. niệm Giải thuật quyết toán vấn và đề biểu 45% 3 với diễn 5 2 1 4,5 sự thuật điểm giúp toán đỡ của máy tính Tổng 9 5 2 1 25 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100% B. ĐẶC TẢ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề 4 Đề phòng Nhận 1 1 Đạo đức một số biết (TN) (TN) pháp luật tác hại – Nêu và văn khi tham được hóa gia một số trong môi Internet tác hại trường số và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. (Câu 1) Vận dụng – Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá
- nhân. 2 Chủ đề Soạn Nhận 3 1 5. Ứng thảo văn biết (TN) (TN) dụng tin bản cơ – Nhận học bản biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. (Câu 2,3,4) Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo.
- (Câu 16 ) – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. Sơ đồ tư Thông 2 1 duy và hiểu (TN) (TL) phần – Giải mềm sơ thích đồ tư được lợi duy ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. (Câu 10,11) Vận dụng – Sắp xếp được một cách
- logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. (Câu 16) 3 Chủ đề 6 Khái Nhận 5 2 1 Giải niệm biết quyết vấn thuật – Nêu đề với sự toán và được hợp tác biểu diễn khái của máy thuật niệm tính toán thuật toán. (Câu 5) – Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính
- “hiểu” và thực hiện được. (Câu 6,7) Thông hiểu – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. (Câu 13,14) Vận dụng – Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. (Câu 17) Tổng 9TN 5 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% C. ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ Câu 1. Việc sử dụng Internet thiếu hiểu biết dẫn đến nhiều tác hại: A. Lười suy nghĩ, giảm khả năng sáng tạo B. Bị ảnh hưởng bởi những nội dung xấu
- C. Gây cận thị và các bệnh về mắt. ... D. Ảnh hưởng đến sức khỏe về thể chất lẫn tinh thần Câu 2. Ý nghĩa của các nội dung được khoanh trong hình dưới đây là: A. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm C. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm Câu 3: Để sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế ta sử dụng hộp thoại nào? A. Open B. Find and Replace. C. Insert Picture D. Clipboard Câu 4. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản Câu 5. Trong các công việc hàng ngày chúng ta cần làm gì để có hiệu quả? A. Cần có kế hoạch cụ thể cho từng công việc B. Nhờ người khác làm giúp công việc C. Thuê người khác làm thay công việc của mình D. Gặp công việc nào làm công việc đó Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Bài toán là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình. B. Chỉ có một ngôn ngữ lập trình được tạo ra để viết chương trình dành cho máy tính. C. Mỗi chương trình máy tính là một bản mô tả các việc cần làm mà máy tính có thể làm được theo từng bước để giải quyết một bài toán cụ thể. D. Hiện nay máy tính đã trực tiếp hiểu được ngôn ngữ của con người Câu 7. Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. Ngôn ngữ viết C. Ngôn ngữ logic toán học B. Ngôn ngữ kí hiệu D. Ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối Câu 8 Output là gì? A. Thông tin ra B. Thông tin vào C. Thuật toán D. Chương trình Câu 9. Cấu trúc tuần tự là gì? A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ. B. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện. C. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo. D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán. Câu 10: Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ ở gần trung tâm thì nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm C. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng
- D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy làm mất tập trung vào vấn đề chính Câu 11: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác Câu 12. Cho bài toán: Tính điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh”. Hãy cho biết đầu ra của bài toán là gì? A. Tổng điểm Toán, Ngữ văn, Tiếng anh B. Điểm ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh C. Điểm trung bình cộng môn Toán và Ngữ văn D. Điểm trung bình cộng ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh Câu 13 : Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán: A. Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân B. Một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển C. một bài hát mang âm điệu dân gian D. một bản nhạc tình ca Câu 14: “Tính giá trị tổng của a và b” có chứa cấu trúc nào? A. Cấu trúc nhánh dạng thiếu B. Cấu trúc tuần tự C. Cấu trúc nhánh dạng đủ D. Cấu trúc lặp II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 15: (1.0 điểm) Em muốn tìm một từ khóa bất kì trong văn bản em sẽ làm như thế nào, em hãy hướng dẫn các bạn cách tìm kiếm từ khóa đó ? Câu 16. (1.0 điểm) Hãy lập sơ đồ tư duy bằng tay về kế hoạch về kì nghỉ hè của em? Câu17. (1.0 điểm) Em hãy mô tả thuật toán trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Anh theo hai cách liệt kê các bước và sơ đồ khối?
- D. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C A B D A C D A D B C C A B II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm - Trên dải lệnh Home/Find (F5); Câu 1 - Gõ từ cần tìm kiếm vào mục Navigation 1.0 điểm - Nhấn Enter - Sơ đồ tư duy kế hoạch đi tha quan, du lịch trong đợt nghỉ hè 1.0 điểm Câu 2 1.0 điểm Câu 3 An Tiến, ngày 15 tháng 9 năm 2022 TM. BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
- Hoàng Thị Yến Nguyễn Thị Thu Hương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn