intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Kiểm tra HKII- Năm học: 2022-2023 Trường THCS Đồng Khởi Môn Tin học-Khối lớp 6 ---------------------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : ..........................................Số báo danh : .......... Lớp: 6/…. Mã đề thi : 1 Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Em nên sử dụng webcam khi nào? A. Không bao giờ sử dụng webcam. B. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân,… C. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng. D. Khi nói chuyện với bất kì ai. Câu 2. Em truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì. B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn. C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó. D. Mở video đó và xem. Câu 3. Chơi game một thời gian dài sẽ: A. Giúp tinh thần thoải mái để học tập tốt hơn. B. Giao lưu học hỏi kinh nghiệm trong việc học tốt môn tiếng anh. C. Gây ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần của người chơi, gây rối loạn giấc ngủ, đau đầu,… D. Giao lưu học hỏi kinh nghiệm trong việc học tốt môn toán. Câu 4. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc. D. Con người, đồ vật, khung cảnh. Câu 5. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dụng. B. Hạn chế khả năng sáng tạo. C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho người người. Câu 6. Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. C. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn dề chính.
  2. D. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. Câu 7. Nút lệnh dùng để? A. Căn thẳng hai lề. B. Căn giữa. C. Căn thẳng lề phải. D. Căn thẳng lề trái. Câu 8. Để thiết đặt lề cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns. Câu 9. Muốn xóa một số cột trong bảng, sau khi chọn các cột cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây? A. Delete Cells. B. Delete Rows. C. Delete Columns. D. Delete Table. Câu 10. Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. Ta chọn lệnh nào sau đây? A. Insert Columns to the Left. B. Insert Columns to the Right. C. Insert Rows Above. D. Insert Rows Below. Câu 11. Chèn thêm cột vào phía phải của cột đã chọn. Ta chọn lệnh nào sau đây? A. Insert Columns to the Left. B. Insert Columns to the Right. C. Insert Rows Above. D. Insert Rows Below. Câu 12. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 13. Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. Câu 14. Để tạo trang bìa cho sổ lưu niệm ta chọn lệnh nào trong nhóm lệnh Pages? A. Cover Page. B. Blank Page. C. Page Break. D. Print. Câu 15. Để xem và in trang văn bản ta chọn lệnh nào sau đây? A. Print. B. Table. C. Print Preview and Print D. Print Preview. Câu 16. Để tập hợp các nội dung thành một tệp văn bản em sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Text. A. Cover Page. B. Object. C. Date & Time. D. Print. Câu 17. Để đánh số trang cho sổ lưu niệm ta sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Insert/Header&Footer? A. Header. B. Footer. C. Page Number. D. Text Box. Câu 18. Để chọn in các trang chẳn trong file văn bản. Ta chọn vào tùy chọn nào sau đây? A. Only Print Odd pages. B. Only Print Even pages. C. Print All pages. D. Print All. Câu 19. Thuật toán là gì? A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. C. Một ngôn ngữ lập trình. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Câu 20. Em hãy chọn câu đúng. A. Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. B. Thuật toán có đầu ra là dữ liệu bạn đầu. C. Thuật toán có đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán.
  3. D. Thuật toán có đầu ra là các chỉ dẫn thực hiện nhiệm vụ. Câu 21. Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào? A. Sử dụng các biến và dữ liệu. B. Sử dụng đầu vào và đầu ra. C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. D. Sử dụng phần mềm và phần cứng. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mỗi bài toán chỉ có duy nhất một thuật toán để giải. B. Trình tự thực hiện các bước trong thuật toán không quan trọng. C. Trong thuật toán, với dữ liệu đầu vào luôn xác định được kết quả đầu ra. D. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra. Câu 23. Sơ đồ khối là gì? A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng dẫn thực hiện từng bước của thuật toán. B. Một ngôn ngữ lập trình. C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên. D. Một biểu đồ hình cột. Câu 24. Khối hình có ý nghĩa: A. Đầu vào hoặc đầu ra. B. Bắt đầu hoặc kết thúc. C. Bước xử lí. D. Bước kiểm tra điều kiện. Câu 25. Khối hình có ý nghĩa: A. Đầu vào hoặc đầu ra. B. Bắt đầu hoặc kết thúc. C. Bước xử lí. D. Bước kiểm tra điều kiện. Câu 26. Khối hình có ý nghĩa: A. Đầu vào hoặc đầu ra. B. Bắt đầu hoặc kết thúc. C. Bước xử lí. D. Bước kiểm tra điều kiện. Câu 27. Thực hiện nhiệm vụ. Tính tổng hai số nguyên x và y. Em hãy xác định đầu vào và đầu ra của yêu cầu trên. A. Đầu vào: x; Đầu ra: y. B. Đầu vào: x,y. Đầu ra: Tổng x+y. C. Đầu vào: x,y. Đầu ra: x, y. D. Đầu vào: y. Đầu ra: x+y. Câu 28. Bạn Thành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi lại các bước như sau:  Rửa sạch bàn chải.  Súc miệng.  Chải răng.  Cho kem đánh răng vào bàn chải. Em hãy sắp xếp lại các bước cho đúng thứ tự nhé. A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 1, 3, 4. C. 4, 1, 2, 3. D. 4, 3, 2, 1 Bảng trả lời trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án
  4. Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án Câu 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1. Nêu quy tắc an toàn khi sử dụng internet? (1,5 điểm) Câu 2. Nêu ưu điểm của việc trình bày thông tin ở dạng bảng? (1,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2