Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn
- PHÒNG GDĐT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-202 TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ Môn: Tin học - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC A.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau. Câu 1: Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể: A. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng B. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh C. máy tính bị nhiễm virus hay mã độc D. bạn lừa đảo hoặc lợi dụng Câu 2: Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để? A. Chọn cỡ chữ C. Chọn kiểu gạch dưới B. Chọn màu chữ D. Chọn Font (phông chữ) Câu 3: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là: A. Dễ so sánh B. Dễ in ra giấy C. Dễ học hỏi D. Dễ di chuyển Câu 4: Trình bày thông tin ở dạng bảng giúp em A. biết được nguồn gốc thông tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thông tin B. tạo và định dạng văn bản C. có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin D. trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin. Câu 5: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 6: Ý nào sau đây chưa đúng: A. Delete Columns: Xoá cột đã chọn B. Delete Rows: Xoá hàng đã chọn C. Split Cells: Thêm ô D. Merge Cells: Gộp nhiều ô thành một ô Câu 7: Muốn xóa bảng, sau khi chọn cả bảng, em nháy chuột phải vào ô bất kì trong bảng rồi chọn lệnh: A. Delete Rows B. Delete Table C. Delete Columns D. Delete Cells Câu 8: Đâu là phần mềm sơ đồ tư duy: A. Microsoft Word C. Micosoft excel
- B. Mindmaple Lite D. Pascal Câu 9: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để: A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản C. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản B. Căn lề trái cho đoạn văn bản D. Căn lề phải cho đoạn văn bản Câu 10. Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Một công cụ tổ chức thông tin phù hợp với quá trình tư duy B. Một phương pháp chuyển tải thông tin C. Một cách ghi chép sáng tạo D. Một công cụ soạn thảo văn bản B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: Thuật toán là gì? Các thành phần cơ bản của thuật toán. (2 điểm) Câu 2: Cách tạo bảng trong văn bản? (2 điểm) Câu 3: Cách tìm kiếm trong văn bản? (1 điểm) --------------- Hết ---------------
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN : TIN HỌC 6 - NH: 2022 – 2023 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A D A D B C B A B B án PHẦN II : TỰ LUẬN (5,0 điểm) Biểu Câu Nội dung đáp án điểm Thuật toán là một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự 1,0 đ sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được những vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho. Câu 1: Các thành phần cơ bản của thuật toán là: 2 điểm INPUT (Các thông tin đầu vào) và OUTPUT (Các 1,0đ thông tin đầu ra) Cách tạo bảng trong văn thảo: Các bước tạo bảng: Câu 2: B1: Chọn biểu tượng Insert Table trên thanh công cụ chuẩn 0,5 đ 1 điểm B2: Nhấn giữ trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số 0.5 đ cột cho bảng rồi thả nút trái chuột. Khi đó ta được bảng với số dòng và số cột mà chúng ta đã chọn Các bước để tìm kiếm trong văn bản: Gồm có 3 bước: 0,5 đ Câu 3: B1. Nháy chuột vào thẻ Home. 0,5 đ 2 điểm B2. Trong nhóm lệnh Editing \ Find. 0,5 đ B3. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter. 0,5 đ
- PHÒNG GDĐT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ NĂM HỌC 20222023 Môn: Tin học Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút
- Cấp Vận dụng độ Nhận biêt Thông hiểu Thấp Chủ TNK TNK TNK TL TL TL đề Q Q Q 1. An Biết toàn được thông khi sử tin dụng trênIn interne ternet t có thể làm gì. Số câu 1 Số điểm 0.5 2. Sơ Biết Phát đồ tư đâu là biểu duy phần nào mềm không sơ đồ phải là tư duy ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? Số câu 1 1 Số 0.5 điểm 0.5 3. Nút Hiểu Định lệnh được dạng chức văn năng bản nút trên lệnh tr thanh ên công thanh cụ công dùng cụ để định dạng dùng để làm gì. Số câu 1 1 Số 0.5 0.5
- điểm 4. Biết Hiểu Cách Trình được được tạo bày chức cách bảng thông năng trình trong tin ở nhu bày văn dạng cầu xử thông thảo bảng lí tin ở VD thông dạng được tin bảng. muốn dạng Hiểu xóa bảng. được bảng, cách sau khi sử chọn dụng cả lệnh bảng, Insert/ em Table. nháy Hiểu chuột được phải Ý nào vào ô trong bất kì nội trong dung bảng chưa rồi đúng. chọn lệnh Số câu 1 3 1 1 Số 1.5 0.5 điểm 0.5 1.0 5. Tìm kiếm và thay thế Số câu Số điểm 6. Thuật Thuật toán, toán Các thành phần cơ bản của thuật toán. Số câu 1 Số điểm 2.0 TS 4 câu 4 4 TS 2.0 2.0 4.0
- điểm Tỉ lệ 20% 20% 40%
- GD- ĐT BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ N KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022- 2 G THCS LÊ MÔN TIN HỌC- LỚP 6 ỌC GIÁ PHẦN CÂU NỘI DUNG CÁC MỨC ĐỘ NGHIỆM Biết được khi sử dụng Câu 1 NB m) internet, có thể làm gì. Hiểu được chức năng nút lệnh Câu 2 TH trên thanh công cụ định dạng dùng để làm gì. Biết được chức năng Câu 3 nhu cầu xử lí NB thông tin dạng bảng. Hiểu được cách trình Câu 4 TH bày thông tin ở dạng bảng. Hiểu được cách sử dụng Câu 5 TH lệnh Insert/Table. Hiểu được Ý nào trong nội Câu 6 TH dung chưa đúng. Câu 7 VD được VDT muốn xóa bảng, sau khi chọn cả bảng, em nháy chuột phải vào ô
- bất kì trong bảng rồi chọn lệnh Biết được đâu là phần mềm Câu 8 sơ đồ tư duy NB Câu 9 Biết được Nút lệnh NB trên thanh công cụ dùng để VD tìm phát biểu nào không phải là ưu điểm của Câu 10 việc tạo sơ VDT đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? VD Thuật toán, Các Câu 1 thành phần VDT cơ bản của thuật toán. Phần tự luận VD Cách tạo (5.0 điểm) Câu 2 bảng trong VDT văn thảo VD Cách tìm VD Câu 3 kiếm trong C văn bản ------------------ HẾT ----------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn