intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM Ờ G H G Ễ H Ệ Ề IỂ H GI IH II - H 2022-2023 Ô : I H - LỚP 6 ức độ nhận thức ổng % TT hương/ chủ đề ội dung/ điểm đơn vị iến thức Nhận iết Thông hiểu Vận dụng dụng cao TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH 1 hủ đề D: ạo đức Đề phòng một số tác hại khi 4 pháp luật và văn tham gia Internet (C1, 2, 3, 10% hoá trong môi 4) trường số 1 điểm 2 hủ đề E: Ứng 8 1 1 dụng tin học (C5, 6, 7, (C3) (C1) 50% 1. Soạn thảo văn bản cơ bản 8, 9, 10, 11, 12) 2 điểm 1 điểm 2 điểm 4 1 2. Sơ đồ tư duy và phần mềm (C21, 22, (C2) 20% sơ đồ tư duy 23, 24) 1 điểm 1 điểm 3 hủ đề F: Giải 4 4 quyết vấn đề với sự Khái niệm thuật toán và biểu (C13, 14, (C17, 18, 20% trợ giúp của máy diễn thuật toán 15, 16) 19, 20) tính 1 điểm 1 điểm số câu 16 9 1 1 số điểm 4 3 2 1 lê 40% 30% 20% 10% 100% lệ chung 70% 30% 100%
  2. Duyệt của BGH Duyệt của nhóm trưởng Giáo viên lập ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương hị Linh hu hị Bảo rúc
  3. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM Ờ G H G Ễ H Ệ B G Ề IỂ H GI IH KÌ II H 2022-2023 MÔN: I H - LỚP 6 ố câu h i theo mứ c đô nhận thức ứ c đô đánh giá TT Chương/ ội dung ận hủ đề / ơn vị iến hận Thôn ận dụn thức iết g dụng g hiểu cao hận iết – Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. – Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. – Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại hủ đề D. ạo khi tham gia Internet.(Câu 1, 2, 3, 4) đức pháp luật ề phòng hông hiểu và văn hoá một số tác hại – Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp 1 4(TN) trong môi khi tham gia của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. trường số Internet – Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. ận dụng – Thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên. – Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. hận iết 1. oạn thảo – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm hủ đề E. Ứng 2 văn ản cơ kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. (Câu 5, 6, dụng oán học ản 7, 9) - Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn
  4. thảo văn bản.(Câu 8, 10, 11, 12) Thông hiểu - Lưu được văn bản. (Câu 3) 8 (TN) 1 (TH) 1 (TH) ận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng.(Câu 1) ận dụng cao Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. Thông hiểu – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin.(Câu 21, 22, 23, 24) 2. ơ đồ tư duy ận dụng 4 (TN) 1 ((TH) và phần mềm – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. ận dụng cao Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. (Câu 2) hận iết – Nêu được khái niệm thuật toán. (Câu 13) – Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được.(Câu 14, 15, 16) hủ đề F. Giải hái niệm quyết vấn đề với thuật toán và Thông hiểu 3 4 (TN) 4 (TN) sự trợ giúp của iểu diễn thuật – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. máy tính toán (Câu 17, 18, 19, 20) ận dụng Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối.
  5. ổng 16 8 (TN) 1(TH) 1(TH) (TN) 1(TH) lê 40% 30% 20% 10% lê chung 70% 30% Duyệt của BGH Duyệt của nhóm trưởng Giáo viên ra ảng đặc tả (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương hị Linh hu hị Bảo rúc
  6. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM IỂ H GI IH II Ờ G H G Ễ H Ệ H : 2022-2023 Họ và tên HS:…………………………… MÔ : I H - LỚP 6 Lớp: ……… (LÝ H Ế + HỰ HÀ H) hời ia : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ề HÍ H HỨ (Đề gồm 27 câu, 03 trang) iểm Lời phê của thầy (cô) giáo: LT: TH: ổng: ề1 I. Ắ GHIỆ : (6 0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: ể ảo vệ dữ liệu trên máy tính hi dùng internet em cần làm gì? A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. B. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính. C. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội. D. Truy cập vào các liên kết lạ. Câu 2: hi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. B. Bản quyền. C. Các từ khóa liên quan đến trang web. D. Địa chỉ của trang web. Câu 3: ật hẩu nào sau đ y của ạn guyễn ăn n là chưa đủ mạnh? A. Nguyen_Van_An_2020 B. nguyenvanan1234 C. an123456 D. Nguyen_Van_An Câu 4: họn phương án sai. hi sử dụng internet có thể: A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng. B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc. D. Bạn lừa đảo hoặc lợi dụng. Câu 5: Lệnh Find được sử dụng hi nào? A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. Câu 6: ách di chuyển con tr soạn thảo trong ảng là: A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. B. Chỉ sử dụng chuột. C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím. Câu 7: ội dung của các ô trong ảng có thể chứa: A. Bảng. B. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...). C. Hình ảnh. D. Bảng, hình ảnh, kí tự..
  7. Câu 8: rong phầm mềm soạn thảo văn ản Word 2010 lệnh Portrait dùng để: A. chọn hướng trang đứng. B. chọn hướng trang ngang. C. chọn lề trang. D. chọn lề đoạn văn bản. Câu 9: heo em thông tin nào hông nên trình ày dưới dạng ảng? A. Một đoạn văn. B. Thời khoá biểu. C. Sơ đồ lớp học. D. Lịch phân công thực nhật. Câu 10: Phát iểu nào trong các phát iểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, … Câu 11: ác phần văn ản được ph n cách nhau ởi dấu ngắt đoạn được gọi là? A. Dòng B. Trang C. Đoạn D. Câu Câu 12: hi sử dụng hộp thoại “Find and eplace" nếu tìm được một từ mà chúng ta hông muốn thay thế chúng ta có thể qua từ đó ằng cách chọn lệnh nào? A. Replace All B. Replace C. Find Next D. Cancel Câu 13: huật toán là gì? A. Một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ. B. Một dãy các kết quả nhận được khi giải quyết một nhiệm vụ. C. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho. D. Một dãy các dữ liệu đầu vào để giải quyết một nhiệm vụ. Câu 14: ơ đồ hối của thuật toán là: A. Ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính. B. Một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng. C. Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện. D. Ngôn ngữ tự nhiên. Câu 15: rong các tên sau đ y đ u là tên của một ngôn ngữ lập trình? A. Scratch. B. Window Explorer C. Word D. PowerPoint Câu 16: heo em có mấy cách để mô tả một thuật toán? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17: rong các ví dụ sau đ u là thuật toán: A. một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân. B. một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển. C. một bài hát mang âm điệu dân gian. D. một bản nhạc tình ca. Câu 18: “ huật toán tính tổng hai số a và ”. ầu ra là: A. giá trị a B. giá trị b C. tổng của a và b D. hai số a, b Câu 19: u: “ ếu ạn Hoa ốm phải ngh học em sẽ chép ài giúp ạn” thể hiện cấu trúc điều hiển dạng nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. B. Cấu trúc lặp. C. Cấu trúc tuần tự. D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. Câu 20: Bạn hành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các ước như sau (1) Rửa sạch bàn chải. (2) Súc miệng. (3) Chải răng. (4) Cho kem đánh răng vào bàn chải.
  8. Trật tự sắp xếp đúng là: A. (1) (2) (3) (4) B. (4) (3) (2) (1) C. (2) (3) (1) (4) D. (4) (2) (1) (3) Câu 21: gười ta thường dùng sơ đồ tư duy để: A. Học các kiến thức mới. B. Không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập. C. Ghi nhớ tốt hơn. D. Bảo vệ thông tin cá nhân. Câu 22: Phát iểu nào đúng trong các phát iểu sau: A. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích. B. Sơ đồ tư duy chỉ bao gồm các văn bản. C. Chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, không dùng nhiều màu sắc khác nhau. D. Sơ đồ tư duy chỉ được dùng để giải quyết các bài toán. Câu 23: u hông phải là hạn chế hi vẽ sơ đồ tư duy thủ công trên giấy: A. Dễ bị bẩn, nhàu. B. Có thể bị vẽ sai và thay đổi giấy nhiều lần. C. Sơ đồ khó nhìn hơn, không thể đưa vào các bản trình chiếu. D. Cần phải có thiết bị mới thực hiện được. Câu 24: Phát iểu nào hông phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy ằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. II. THỰC HÀNH: (4 0 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) Em hãy mở phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện tạo bảng và trình bày theo mẫu sau (phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 14). iểm môn iểm môn iểm môn STT Họ và tên Toán gữ văn Hóa 1 Nguyễn Hải An 8 9 7 2 Phạm Mai Hoa 4 7 6 3 Trần Huy Tuấn 4 8 5 b) Thực hiện định dạng trang theo yêu cầu: + Đặt lề trang: lề trên và lề dưới: 2 cm; lề trái: 2,5 cm; lề phải: 1,5 cm. + Chọn hướng giấy đứng. Câu 2 (1 điểm): Sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy tóm tắt nội dung bài “ Sơ đồ tư duy” trong chương trình Tin học 6 đã học, sau đó chụp ảnh màn hình và chèn vào trang 2 của tệp văn bản ở câu 1. Câu 3 (1 điểm): Lưu tệp văn bản với tên “KTHK2 - H VÀ TÊN - LỚP” (vd: KTHK2 - Hoà Vă - Lớp 6B) trong ổ D hoặc E sau đó nộp bài lên thư mục lớp trong ổ đĩa D trên máy Giáo viên (vd: D/ Lớp 6B - KTHK2). ----------------------------- Hết -----------------------------
  9. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM IỂ H GI IH II Ờ G H G Ễ H Ệ H : 2022-2023 Họ và tên HS:…………………………… Ô : I H - LỚP 6 Lớp: ……… (LÝ H Ế + HỰ HÀ H) hời ia : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ề HÍ H HỨ (Đề gồm 27 câu, 03 trang) iểm Lời phê của thầy (cô) giáo: LT: TH: ổng: ề2 I. Ắ GHIỆ : (6 0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: hi sử dụng hộp thoại “Find and eplace" nếu tìm được một từ mà chúng ta hông muốn thay thế chúng ta có thể qua từ đó ằng cách chọn lệnh nào? A. Cancel B. Replace All C. Replace D. Find Next Câu 2: huật toán là gì? A. Một dãy các kết quả nhận được khi giải quyết một nhiệm vụ. B. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho. C. Một dãy các dữ liệu đầu vào để giải quyết một nhiệm vụ. D. Một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ. Câu 3: “ huật toán tính tổng hai số a và ”. ầu ra là: A. tổng của a và b B. giá trị a C. giá trị b D. hai số a, b Câu 4: ách di chuyển con tr soạn thảo trong ảng là: A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. B. Chỉ sử dụng chuột. C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím. Câu 5: Phát iểu nào hông phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy ằng phần mềm máy tính? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. C. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. D. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung. Câu 6: ội dung của các ô trong ảng có thể chứa: A. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...). B. Bảng, hình ảnh, kí tự.. C. Bảng. D. Hình ảnh. Câu 7: rong các tên sau đ y đ u là tên của một ngôn ngữ lập trình? A. Scratch. B. Window Explorer C. PowerPoint D. Word Câu 8: Phát iểu nào đúng trong các phát iểu sau: A. Chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, không dùng nhiều màu sắc khác nhau. B. Sơ đồ tư duy chỉ bao gồm các văn bản. C. Sơ đồ tư duy chỉ được dùng để giải quyết các bài toán. D. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích.
  10. Câu 9: rong các ví dụ sau đ u là thuật toán: A. một bài hát mang âm điệu dân gian. B. một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển. C. một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân. D. một bản nhạc tình ca. Câu 10: hi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: A. Các từ khóa liên quan đến trang web. B. Địa chỉ của trang web. C. Bản quyền. D. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. Câu 11: họn phương án sai. hi sử dụng internet có thể: A. Bạn lừa đảo hoặc lợi dụng. B. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng. C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc. D. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. Câu 12: ật hẩu nào sau đ y của ạn guyễn ăn n là chưa đủ mạnh? A. Nguyen_Van_An B. nguyenvanan1234 C. Nguyen_Van_An_2020 D. an123456 Câu 13: heo em có mấy cách để mô tả một thuật toán? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: u hông phải là hạn chế hi vẽ sơ đồ tư duy thủ công trên giấy: A. Cần phải có thiết bị mới thực hiện được. B. Có thể bị vẽ sai và thay đổi giấy nhiều lần. C. Dễ bị bẩn, nhàu. D. Sơ đồ khó nhìn hơn, không thể đưa vào các bản trình chiếu. Câu 15: ể ảo vệ dữ liệu trên máy tính hi dùng internet em cần làm gì? A. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội. B. Truy cập vào các liên kết lạ. C. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính. D. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. Câu 16: ơ đồ hối của thuật toán là: A. Ngôn ngữ tự nhiên. B. Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện. C. Một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng. D. Ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính. Câu 17: ác phần văn ản được ph n cách nhau ởi dấu ngắt đoạn được gọi là? A. Dòng B. Câu C. Đoạn D. Trang Câu 18: Lệnh Find được sử dụng hi nào? A. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. B. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. C. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. D. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. Câu 19: Phát iểu nào trong các phát iểu sau là sai? A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, … B. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. Câu 20: rong phầm mềm soạn thảo văn ản Word 2010 lệnh Portrait dùng để:
  11. A. chọn hướng trang ngang. B. chọn lề đoạn văn bản. C. chọn hướng trang đứng. D. chọn lề trang. Câu 21: gười ta thường dùng sơ đồ tư duy để: A. Bảo vệ thông tin cá nhân. B. Ghi nhớ tốt hơn. C. Không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập. D. Học các kiến thức mới. Câu 22: u: “ ếu ạn Hoa ốm phải ngh học em sẽ chép ài giúp ạn” thể hiện cấu trúc điều hiển dạng nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. C. Cấu trúc tuần tự. D. Cấu trúc lặp. Câu 23: heo em thông tin nào hông nên trình ày dưới dạng ảng? A. Lịch phân công thực nhật. B. Thời khoá biểu. C. Sơ đồ lớp học. D. Một đoạn văn. Câu 24: Bạn hành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các ước như sau (1) Rửa sạch bàn chải. (2) Súc miệng. (3) Chải răng. (4) Cho kem đánh răng vào bàn chải. Trật tự sắp xếp đúng là: A. (1) (2) (3) (4) B. (4) (3) (2) (1) C. (2) (3) (1) (4) D. (4) (2) (1) (3) II. THỰC HÀNH: (4 0 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) Em hãy mở phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện tạo bảng và trình bày theo mẫu sau (phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 14). iểm môn iểm môn iểm môn STT Họ và tên Toán gữ văn Hóa 1 Nguyễn Hải An 8 9 7 2 Phạm Mai Hoa 4 7 6 3 Trần Huy Tuấn 4 8 5 b) Thực hiện định dạng trang theo yêu cầu: + Đặt lề trang: lề trên và lề dưới: 2 cm; lề trái: 2,5 cm; lề phải: 1,5 cm. + Chọn hướng giấy đứng. Câu 2 (1 điểm): Sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy tóm tắt nội dung bài “ Sơ đồ tư duy” trong chương trình Tin học 6 đã học, sau đó chụp ảnh màn hình và chèn vào trang 2 của tệp văn bản ở câu 1. Câu 3 (1 điểm): Lưu tệp văn bản với tên “KTHK2 - H VÀ TÊN - LỚP” (vd: KTHK2 - Hoà Vă - Lớp 6B) trong ổ D hoặc E sau đó nộp bài lên thư mục lớp trong ổ đĩa D trên máy Giáo viên (vd: D/ Lớp 6B - KTHK2). ----------------------------- Hết -----------------------------
  12. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM IỂ H GI IH II Ờ G H G Ễ H Ệ H : 2022-2023 Họ và tên HS:…………………………… Ô : I H - LỚP 6 Lớp: ……… (LÝ H Ế + HỰ HÀ H) hời ia : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ề HÍ H HỨ (Đề gồm 27 câu, 03 trang) iểm Lời phê của thầy (cô) giáo: LT: TH: ổng: ề3 I. Ắ GHIỆ : (6 0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: họn phương án sai. Khi sử dụng internet có thể: A. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc. B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. C. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng. D. Bạn lừa đảo hoặc lợi dụng. Câu 2: rong các tên sau đ y đ u là tên của một ngôn ngữ lập trình? A. PowerPoint B. Scratch. C. Window Explorer D. Word Câu 3: ách di chuyển con tr soạn thảo trong ảng là: A. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím. B. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. C. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. D. Chỉ sử dụng chuột. Câu 4: heo em thông tin nào hông nên trình ày dưới dạng ảng? A. Một đoạn văn. B. Thời khoá biểu. C. Sơ đồ lớp học. D. Lịch phân công thực nhật. Câu 5: Bạn hành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các ước như sau (1) Rửa sạch bàn chải. (2) Súc miệng. (3) Chải răng. (4) Cho kem đánh răng vào bàn chải. Trật tự sắp xếp đúng là: A. (4) (2) (1) (3) B. (1) (2) (3) (4) C. (4) (3) (2) (1) D. (2) (3) (1) (4) Câu 6: heo em có mấy cách để mô tả một thuật toán? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 7: gười ta thường dùng sơ đồ tư duy để: A. Học các kiến thức mới. B. Bảo vệ thông tin cá nhân. C. Ghi nhớ tốt hơn. D. Không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập. Câu 8: u hông phải là hạn chế hi vẽ sơ đồ tư duy thủ công trên giấy: A. Sơ đồ khó nhìn hơn, không thể đưa vào các bản trình chiếu.
  13. B. Có thể bị vẽ sai và thay đổi giấy nhiều lần. C. Cần phải có thiết bị mới thực hiện được. D. Dễ bị bẩn, nhàu. Câu 9: hi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: A. Địa chỉ của trang web. B. Bản quyền. C. Các từ khóa liên quan đến trang web. D. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. Câu 10: Phát iểu nào đúng trong các phát iểu sau: A. Chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, không dùng nhiều màu sắc khác nhau. B. Sơ đồ tư duy chỉ bao gồm các văn bản. C. Sơ đồ tư duy chỉ được dùng để giải quyết các bài toán. D. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích. Câu 11: hi sử dụng hộp thoại “Find and eplace" nếu tìm được một từ mà chúng ta hông muốn thay thế chúng ta có thể qua từ đó ằng cách chọn lệnh nào? A. Cancel B. Replace C. Replace All D. Find Next Câu 12: Lệnh Find được sử dụng hi nào? A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. Câu 13: rong các ví dụ sau đ u là thuật toán: A. một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển. B. một bản nhạc tình ca. C. một bài hát mang âm điệu dân gian. D. một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân. Câu 14: ể ảo vệ dữ liệu trên máy tính hi dùng internet em cần làm gì? A. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội. B. Truy cập vào các liên kết lạ. C. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. D. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính. Câu 15: Câu: “Nếu bạn Hoa ốm phải nghỉ học, em sẽ chép bài giúp bạn” thể hiện cấu trúc điều khiển dạng nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. B. Cấu trúc lặp. C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. D. Cấu trúc tuần tự. Câu 16: ội dung của các ô trong ảng có thể chứa: A. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...). B. Bảng. C. Hình ảnh. D. Bảng, hình ảnh, kí tự.. Câu 17: rong phầm mềm soạn thảo văn ản Word 2010 lệnh Portrait dùng để: A. chọn lề trang. B. chọn hướng trang đứng. C. chọn lề đoạn văn bản. D. chọn hướng trang ngang. Câu 18: Phát iểu nào hông phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy ằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. D. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. Câu 19: Phát iểu nào trong các phát iểu sau là sai?
  14. A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. B. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, … C. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. D. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. Câu 20: ơ đồ hối của thuật toán là: A. Ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính. B. Một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng. C. Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện. D. Ngôn ngữ tự nhiên. Câu 21: “ huật toán tính tổng hai số a và ”. ầu ra là: A. giá trị b B. hai số a, b C. giá trị a D. tổng của a và b Câu 22: ác phần văn ản được ph n cách nhau ởi dấu ngắt đoạn được gọi là? A. Trang B. Đoạn C. Dòng D. Câu Câu 23: ật hẩu nào sau đ y của ạn guyễn ăn n là chưa đủ mạnh? A. Nguyen_Van_An B. Nguyen_Van_An_2020 C. an123456 D. nguyenvanan1234 Câu 24: huật toán là gì? A. Một dãy các dữ liệu đầu vào để giải quyết một nhiệm vụ. B. Một dãy các kết quả nhận được khi giải quyết một nhiệm vụ. C. Một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ. D. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho. II. THỰC HÀNH: (4 0 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) Em hãy mở phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện tạo bảng và trình bày theo mẫu sau (phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 14). iểm môn iểm môn iểm môn STT Họ và tên Toán gữ văn Hóa 1 Nguyễn Hải An 8 9 7 2 Phạm Mai Hoa 4 7 6 3 Trần Huy Tuấn 4 8 5 b) Thực hiện định dạng trang theo yêu cầu: + Đặt lề trang: lề trên và lề dưới: 2 cm; lề trái: 2,5 cm; lề phải: 1,5 cm. + Chọn hướng giấy đứng. Câu 2 (1 điểm): Sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy tóm tắt nội dung bài “ Sơ đồ tư duy” trong chương trình Tin học 6 đã học, sau đó chụp ảnh màn hình và chèn vào trang 2 của tệp văn bản ở câu 1. Câu 3 (1 điểm): Lưu tệp văn bản với tên “KTHK2 - H VÀ TÊN - LỚP” (vd: KTHK2 - Hoà Vă - Lớp 6B) trong ổ D hoặc E sau đó nộp bài lên thư mục lớp trong ổ đĩa D trên máy Giáo viên (vd: D/ Lớp 6B - KTHK2). ----------------------------- Hết -----------------------------
  15. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM IỂ H GI IH II Ờ G H G Ễ H Ệ H : 2022-2023 Họ và tên HS:…………………………… Ô : I H - LỚP 6 Lớp: ……… (LÝ H Ế + HỰ HÀ H) hời ia : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ề HÍ H HỨ (Đề gồm 27 câu, 03 trang) iểm Lời phê của thầy (cô) giáo: LT: TH: ổng: ề4 I. Ắ GHIỆ : (6 0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Phát iểu nào trong các phát iểu sau là sai? A. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. B. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. C. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, … Câu 2: ội dung của các ô trong ảng có thể chứa: A. Bảng. B. Hình ảnh. C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...). D. Bảng, hình ảnh, kí tự.. Câu 3: ể ảo vệ dữ liệu trên máy tính hi dùng internet em cần làm gì? A. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội. B. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính. C. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. D. Truy cập vào các liên kết lạ. Câu 4: “ huật toán tính tổng hai số a và ”. ầu ra là: A. giá trị a B. hai số a, b C. giá trị b D. tổng của a và b Câu 5: u hông phải là hạn chế hi vẽ sơ đồ tư duy thủ công trên giấy: A. Có thể bị vẽ sai và thay đổi giấy nhiều lần. B. Dễ bị bẩn, nhàu. C. Cần phải có thiết bị mới thực hiện được. D. Sơ đồ khó nhìn hơn, không thể đưa vào các bản trình chiếu. Câu 6: hi sử dụng hộp thoại “Find and eplace" nếu tìm được một từ mà chúng ta hông muốn thay thế chúng ta có thể qua từ đó ằng cách chọn lệnh nào? A. Cancel B. Replace C. Replace All D. Find Next Câu 7: rong các tên sau đ y đ u là tên của một ngôn ngữ lập trình? A. Window Explorer B. Scratch. C. PowerPoint D. Word Câu 8: u: “ ếu ạn Hoa ốm phải ngh học em sẽ chép ài giúp ạn” thể hiện cấu trúc điều hiển dạng nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. C. Cấu trúc tuần tự. D. Cấu trúc lặp. Câu 9: heo em có mấy cách để mô tả một thuật toán? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 10: ách di chuyển con tr soạn thảo trong ảng là:
  16. A. Chỉ sử dụng chuột. B. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. C. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím. Câu 11: ật hẩu nào sau đ y của ạn guyễn ăn n là chưa đủ mạnh? A. Nguyen_Van_An_2020 B. an123456 C. Nguyen_Van_An D. nguyenvanan1234 Câu 12: Lệnh Find được sử dụng hi nào? A. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. B. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. Câu 13: huật toán là gì? A. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho. B. Một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ. C. Một dãy các dữ liệu đầu vào để giải quyết một nhiệm vụ. D. Một dãy các kết quả nhận được khi giải quyết một nhiệm vụ. Câu 14: ơ đồ hối của thuật toán là: A. Một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng. B. Ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính. C. Ngôn ngữ tự nhiên. D. Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện. Câu 15: heo em thông tin nào hông nên trình ày dưới dạng ảng? A. Một đoạn văn. B. Thời khoá biểu. C. Sơ đồ lớp học. D. Lịch phân công thực nhật. Câu 16: họn phương án sai. hi sử dụng internet có thể: A. Bạn lừa đảo hoặc lợi dụng. B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc. D. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng. Câu 17: rong phầm mềm soạn thảo văn ản Word 2010 lệnh Portrait dùng để: A. chọn hướng trang ngang. B. chọn lề trang. C. chọn lề đoạn văn bản. D. chọn hướng trang đứng. Câu 18: hi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: A. Bản quyền. B. Địa chỉ của trang web. C. Các từ khóa liên quan đến trang web. D. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. Câu 19: Phát iểu nào hông phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy ằng phần mềm máy tính? A. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung. D. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. Câu 20: rong các ví dụ sau đ u là thuật toán: A. một bản nhạc tình ca. B. một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân.
  17. C. một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển. D. một bài hát mang âm điệu dân gian. Câu 21: gười ta thường dùng sơ đồ tư duy để: A. Học các kiến thức mới. B. Không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập. C. Bảo vệ thông tin cá nhân. D. Ghi nhớ tốt hơn. Câu 22: ác phần văn ản được ph n cách nhau ởi dấu ngắt đoạn được gọi là? A. Câu B. Trang C. Dòng D. Đoạn Câu 23: Bạn hành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các ước như sau (1) Rửa sạch bàn chải. (2) Súc miệng. (3) Chải răng. (4) Cho kem đánh răng vào bàn chải. Trật tự sắp xếp đúng là: A. (1) (2) (3) (4) B. (4) (2) (1) (3) C. (4) (3) (2) (1) D. (2) (3) (1) (4) Câu 24: Phát iểu nào đúng trong các phát iểu sau: A. Chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, không dùng nhiều màu sắc khác nhau. B. Sơ đồ tư duy chỉ bao gồm các văn bản. C. Sơ đồ tư duy chỉ được dùng để giải quyết các bài toán. D. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích. II. THỰC HÀNH: (4 0 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) Em hãy mở phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện tạo bảng và trình bày theo mẫu sau (phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 14). iểm môn iểm môn iểm môn STT Họ và tên Toán gữ văn Hóa 1 Nguyễn Hải An 8 9 7 2 Phạm Mai Hoa 4 7 6 3 Trần Huy Tuấn 4 8 5 b) Thực hiện định dạng trang theo yêu cầu: + Đặt lề trang: lề trên và lề dưới: 2 cm; lề trái: 2,5 cm; lề phải: 1,5 cm. + Chọn hướng giấy đứng. Câu 2 (1 điểm): Sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy tóm tắt nội dung bài “ Sơ đồ tư duy” trong chương trình Tin học 6 đã học, sau đó chụp ảnh màn hình và chèn vào trang 2 của tệp văn bản ở câu 1. Câu 3 (1 điểm): Lưu tệp văn bản với tên “KTHK2 - H VÀ TÊN - LỚP” (vd: KTHK2 - Hoà Vă - Lớp 6B) trong ổ D hoặc E sau đó nộp bài lên thư mục lớp trong ổ đĩa D trên máy Giáo viên (vd: D/ Lớp 6B - KTHK2). ----------------------------- Hết -----------------------------
  18. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM P BIỂ IỂ ÀH Ớ GD H Ờ G H G Ễ H Ệ Ề IỂ H GI IH Ỳ II H : 2022-2023 Ô : I H - LỚP 6 (Bảng hướng dẫn gồm 2 trang) A. áp án iểu điểm: I. Ắ GHIỆ : (6 0 điểm) ỗi c u đúng được 0 25 điểm. Ề/ Â 1 2 3 4 1 A D C A 2 B B B D 3 C A A C 4 A D A D 5 B B C C 6 D B D D 7 D A C B 8 A D C A 9 A C B B 10 C C D D 11 C B B B 12 C D B A 13 C A D A 14 C A C D 15 A D A A 16 A B D D 17 A C B D 18 C A D A 19 D C D D 20 B C C B 21 C B D D 22 A A B D 23 D D C C 24 C B D D II. THỰC HÀNH: (4 0 điểm) Câu áp án iểm - Học sinh tạo được bảng 0,5 a - Học sinh thực hiện định dạng bảng đúng theo yêu cầu 0,5 Câu 1 (1,0 điểm) Học sinh thực hiện định dạng trang theo đúng yêu cầu: - Đặt lề trang : lề trên và lề dưới: 2 cm; lề trái: 3cm 0,5 b 0,5 và lề phải: 1,5 cm. - Chọn hướng giấy ngang
  19. - Học sinh biết sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy để tóm 1,0 tắt bài học Câu 2 (1 điểm) Thực hiện lưu tệp văn bản đúng tên “KTHKII - H VÀ 1,0 Câu 3 TÊN - LỚP” trong ổ D hoặc E và nộp bài đúng theo yêu (1 điểm) cầu. B. Hướng d n chấm: Chấm theo đáp án chấm của từng câu. Điểm toàn bài làm tròn theo quy định. * Hướng d n chấm dành cho học sinh huyết tật: a) Phần trắc nghiệm: Chấm theo đáp án và biểu điểm đã có. ) Phần thực hành: - Câu 1+ 2: Thông tin có ý đúng của từng phần theo đáp án và biểu điểm đạt điểm tối đa. - Câu 3: Chỉ lưu đúng Họ và tên đạt điểm tối đa. Duyệt của BGH Duyệt của nhóm trưởng Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương hị Linh hu hị Bảo rúc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2