Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC 6 Mức độ TT Nội nhận Tổng Chương/ dung/đơ thức % điểm chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 10: Sơ đồ tư duy 1 1 2 Bài 11: Định 2 Chủ đề dạng văn 5: Ứng bảng 6,5 điểm dụng tin Bài 12: 65% học Trình bày thông tin 1 ở dạng bảng Bài 13. Tìm 1 kiếm và thay thế 3 Chủ đề Bài 15: 6: Giải Thuật quyết toán vấn đề 3,5 điểm 2 1 1 với sự 35% trợ giúp của máy tính Tổng 4 4 1 1 10đ
- Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 60% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 2 Chủ đề 5: Ứng Bài 10: Sơ đồ Nhận biết 3TN 1TH dụng tin học tư duy. - Hiểu được nhược điểm của Bài 11: Định SĐTD thủ dạng văn bản. công. - Biết trình tự các bước sắp xếp dữ liệu. Nhận biết – Nhận biết 2TN được tác dụng Bài 12: Trình của công cụ bày thông tin căn lề, định dạng bảng. dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản.
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức - Nêu được các Bài 13. Tìm chức năng đặc kiếm và thay trưng của những thế phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu - Phân biệt được lệnh tìm kiếm và thay thế. Vận dụng - Nhập bảng dữ liệu - Định dạng Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và căn lề ô - Lưu bảng dữ liệu Vận dụng cao - Định dạng bảng dữ liệu có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu chữ, màu đường biên, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột và gộp ô Nhận biết - Chỉ rõ được tác dụng của các
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức công cụ tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản Chủ đề 6: Giải Bài 15: Thuật Nhận biết quyết vấn đề toán – Nêu được với sự trợ giúp khái niệm của máy tính thuật toán. Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. Thông hiểu – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về 2TN 1TN 1TL thuật toán. Vận dụng Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. Tổng 4TN 4TN 1TH 1TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
- TRƯỜNG THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và NĂM HỌC 2022 – 2023 tên: ............................. Môn: Tin học - LỚP 6 ............................ Thời gian: 45 phút Lớp: ....... Số báo danh: ......... Điểm LT Điểm TH Tổng điểm Nhận xét của GV Mã đề: A A. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng. Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành A. tiêu đề, đoạn văn. B. mở bài, thân bài, kết luận. C. chủ đề chính, chủ đề nhánh. D. chương, bài, mục. Câu 2: Trong khi soạn thảo văn bản, em cần tìm kiếm chữ “Thầy giáo” thì ta thực hiện chọn: A. Thẻ Home chọn lệnh Editing/Clear… B. Thẻ Home chọn lệnh Editing/ Find… C. Thẻ Home chọn lệnh Editing/Replace… D. Thẻ Home chọn lệnh Editing/ Goto… Câu 3: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thêm hình ảnh vào văn bản. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. Câu 4: Trong hộp thoại Page Setup để chọn hướng trang ngang ta chọn: A. Portrait. B. Landscape. C. Left. D. Right. Câu 5: Đầu ra của thuật toán tìm ước chung lớn nhất của 2 số a và b là A. Giá trị của 2 số a và b. B. Hiệu của 2 số a và b. C. Ước chung lớn nhất của 2 số a và b. D. Tổng của 2 số a và b. Câu 6: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì? A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung. B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng để đưa vào bài trình chiếu, gửi cho bạn qua thư điện tử, …. C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau.
- D. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Câu 7: Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. ngôn ngữ viết. B. ngôn ngữ logic toán học. C. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối. D. ngôn ngữ kí hiệu. Câu 8: Thuật toán là gì ? A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. C. Một ngôn ngữ lập trình. D. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. B. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 9: (2.0 điểm) Em hãy xác định đầu vào, đầu ra và vẽ sơ đồ khối của thuật toán tính tổng của 2 số a và b ? Phần thực hành: (4.0 điểm). Thời gian: 25 phút. Cho bảng dữ liệu như sau: DANH SÁCH HỌC SINH XUẤT SẮC MÔN TIN STT Họ và tên học sinh Lớp Kết quả cuối năm 1 Bùi Trần Lan Hương 6/1 9.5 2 Huỳnh Hồ Anh 6/1 9.4 3 Ngô Nguyễn Thành Nhân 6/2 9.9 4 Đinh Thị Mỹ Quỳnh 6/2 9.1 5 Lê Thị Kiều Như 6/3 10.0 6 Phạm Hoàng Tuấn Anh 6/3 9.8 Yêu cầu: Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện:
- 1. Nhập bảng dữ liệu trên (1.5 đ) 2 Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times new roman (0.25đ) + Cỡ chữ: 14 (0.25đ) + Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu (0.5đ) 3. Định dạng bảng dữ liệu trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu chữ, màu đường biên, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột và gộp ô . (1.0đ) 4. Lưu bảng dữ liệu vào ỗ D với tên: Tên em lớp … (0.5đ) .............................. Hết ..............................
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Tin học – Lớp : 6 A. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng A B A B C D C D B. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 9: * Xác định đầu vào, đầu ra: 1 điểm - Đầu vào: Giá trị hai số a, b. - Đầu ra: Tổng của 2 số a và b. * Vẽ sơ đồ khối thuật toán đúng: 1 điểm Phần thực hành: (4.0 điểm).
- 1. Nhập bảng dữ liệu trên (1.5đ) 2 Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times new roman (0.25đ) + Cỡ chữ: 14 (0.25đ) + Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu (0.5đ) 3. Định dạng bảng dữ liệu trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu chữ, màu đường biên, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột và gộp ô (1.0đ) 4. Lưu bảng dữ liệu theo đường dẫn D:\tên hs (0.5đ) TRƯỜNG THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và NĂM HỌC 2022 – 2023 tên: ............................. Môn: Tin học - LỚP 6 .................................. Thời gian: 45 phút Lớp: ....... Số báo danh: ......... Điểm LT Điểm TH Tổng điểm Nhận xét của GV Mã đề: B A. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng. Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục.
- Câu 2: Trong khi soạn thảo văn bản, em muốn thay thế thì ta thực hiện chọn: A. Thẻ Home chọn lệnh Editing/Clear… B. Thẻ Home chọn lệnh Editing/ Find… C. Thẻ Home chọn lệnh Editing/Replace… D. Thẻ Home chọn lệnh Editing/ Goto… Câu 3: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 4: Trong hộp thoại Page Setup để chọn hướng trang đứng ta chọn: A. Portrait. B. Landscape. C. Left. D. Right. Câu 5: Đầu vào của thuật toán tìm ước chung lớn nhất của 2 số a và b là: A. Giá trị của 2 số a và b. B. Hiệu của 2 số a và b. C. Ước chung lớn nhất của 2 số a và b. D. Tổng của 2 số a và b. Câu 6: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là A. khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. hạn chế khả năng sáng tạo. C. không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. D. không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. Câu 7: Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. ngôn ngữ viết. B. ngôn ngữ kí hiệu. C. ngôn ngữ logic toán học. D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối. Câu 8: Thuật toán là: A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. C. Một ngôn ngữ lập trình. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. B. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 9: (2.0 điểm) Em hãy xác định đầu vào, đầu ra và vẽ sơ đồ khối của thuật toán tính hiệu của 2 số a và b?
- Phần thực hành: (4.0 điểm). Thời gian: 25 phút. Cho bảng dữ liệu như sau: DANH SÁCH HỌC SINH XUẤT SẮC MÔN TIN STT Họ và tên học sinh Lớp Kết quả cuối năm 1 Bùi Trần Lan Hương 6/1 9.5 2 Huỳnh Hồ Anh 6/1 9.4 3 Ngô Nguyễn Thành Nhân 6/2 9.9 4 Đinh Thị Mỹ Quỳnh 6/2 9.1 5 Lê Thị Kiều Như 6/3 10.0 6 Phạm Hoàng Tuấn Anh 6/3 9.8 Yêu cầu: Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện: 1. Nhập bảng dữ liệu trên (1.5 đ) 2 Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times new roman (0.25đ) + Cỡ chữ: 14 (0.25đ) + Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu (0.5đ) 3. Định dạng bảng dữ liệu trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu chữ, màu đường biên, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột và gộp ô . (1.0đ) 4. Lưu bảng dữ liệu vào ỗ D với tên: Tên em lớp … (0.5đ) .............................. Hết ..............................
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Tin học – Lớp : 6 A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng B C D A A C D B B. TỰ LUẬN. (6.0 điểm) Câu 9: * Xác định đầu vào, đầu ra: 1 điểm - Đầu vào: Giá trị hai số a, b. - Đầu ra: Hiệu của 2 số a và b. * Vẽ sơ đồ khối thuật toán đúng: 1 điểm
- Phần thực hành: (4.0 điểm) 1. Nhập bảng dữ liệu trên (1.5đ) 2 Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times new roman (0.25đ) + Cỡ chữ: 14 (0.25đ) + Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu (0.5đ) 3. Định dạng bảng dữ liệu trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu chữ, màu đường biên, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột và gộp ô (1.0đ) 4. Lưu bảng dữ liệu theo đường dẫn D:\tên hs (0.5đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn