Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 2
download
‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TIN LỚP 6 Mức độ TT nhận Nội Chương thức dung/ / đơn vị Vận Tổng% Nhận Thông Vận chủ đề kiến dụng điểm biết hiểu dụng thức cao TN TL TN TL TN TL TN TL 7% 1. Sơ đồ Chủ đề 2 (0.7 tư duy 5. điểm) 1 Ứng 2. Soạn 60% dụng tin thảo văn học 2 1 2 1 (6.0 bản cơ bản điểm) 2 Chủ đề Khái 2 1 1 33% 6. niệm 2 (3.3 thuật Giải điểm) toán và quyết biểu vấn đề diễn với sự thuật trợ giúp toán của máy
- tính 100% Tổng 6 3 1 2 2 (10.0 điểm) Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 60% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐIHỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC 6 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ Nội dung/ Chương/ thức, kĩ năng nhận thức TT Đơn vị kiến Chủ đề cần kiểm tra, thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá 1 Chủ đề 5. 1. Sơ đồ tư Nhân biết: 2 duy -Nhận biết (TN) Ứng dụng tin được phần học. mềm hoặc công cụ dùng để vẽ sơ đồ tư duy. Thông hiểu - Giải thích được lợi
- Nội dung/ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ Chương/ TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng nhận thức Chủ đề thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánhíchgiácủa sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao: – Sử dụng được phần
- Nội dung/ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ Chương/ TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng nhận thức Chủ đề thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao mềmđánh giá sơ để tạo đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 2. Soạn thảo Nhận biết văn bản cơ bản – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần 2 1 2 1 mềm soạn thảo (TN) (TN) (TH) (TH) văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu – Hiểu được các lệnh định dạng văn bản,
- Nội dung/ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ Chương/ TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng nhận thức Chủ đề thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cácđánh lệnhgiátạo bảng – Giải thích được lợi ích của việc trình bày thông tin ở dạng bảng Vận dụng: – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng
- Nội dung/ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ Chương/ TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng nhận thức Chủ đề thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá cao: – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. Chủ đề 6. Khái niệm Nhận biết thuật toán và -Nêu được 1TL Giải quyết vấn biểu diễn thuật khái niệm 2TN 2TN đề với sự trợ toán thuật toán 1TL giúp của máy - Biết được tính chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. - Biết thuật toán có thể mô tả bằng 2 cách. Thông hiểu -Hiểu cấu trúc tuần tự, cấu trúc rẽ nhánh, cấu trúc lặp. -Nêu được một vài ví dụ minh
- Nội dung/ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ Chương/ TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng nhận thức Chủ đề thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao họađánh giá về thuật toán. Vận dụng -Mô tả được thuật toán đơn giản có cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê và sơ đồ khối. 1TH Tổng 6TN 3TN 2TH 1TL 1TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên:…………………………………. MÔN: TIN HỌC 6-NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp 6/…… Đề A I. TRẮC NGHIỆM: (3.0điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Sơ đồ tư duy giúp chúng ta A. ghi nhớ tốt hơn. B. học các kiến thức mới. C.bảo vệ thông tin cá nhân. D. không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập. Câu 2. Có thể vẽ sơ đồ tư duy trong trường hợp nào ? A. Tính toán chi phí cho một hoạt động. D. Giải một bài toán. B. Tóm tắt bài học Toán học. C. Viết lời bài hát. Câu 3. Trong phầm mềm soạn thảo văn bản, lệnh Portrait dùng để A. chọn lề trang. B. chọn hướng trang ngang . C. chọn lề đoạn văn bản. D. chọn hướng trang đứng. Câu 4. Nút lệnh dưới đây có chức năng gì ? A. Điều chỉnh kích thước dòng, cột. B. Căn chỉnh lề. C. Chèn thêm hàng, cột. D. Gộp tách ô, tách bảng.
- Câu 5. Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Định dạng chữ in đậm cho một đoạn văn bản. B.Tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C.Thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Thay đổi phông chữ của văn bản. Câu 6.Trong thuật toán, biểu tượng dưới đây có nghĩa là A. bước xử lí. B. chỉ hướng thực hiện tiếp theo. C. bắt đầu hoặc kết thúc D. đầu vào hoặc đầu ra. Câu 7. Theo em có mấy cách để mô tả thuật toán? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Sơ đồ khối sau thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. B. Cấu trúc lặp. C. Cấu trúc tuần tự. D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. Câu 9. Dựa vào sơ đồ khối câu 8 để trả lời câu hỏi sau: Nếu bạn Nam được 8 điểm thì bạn Nam nhận được thông báo gì? A. Không nhận được thông báo . B. Chúc mừng bạn! Bạn cố gắng hơn nhé!
- C. Chúc mừng bạn! D. Bạn cố gắng hơn nhé! II. TỰ LUẬN: (7.0điểm) Câu 10. (1.0đ) Em hãy cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau? Thuật toán Tìm số lớn hơn trong hai số x và y. Câu 11. (1.0đ)Thuật toán công việc rửa rau được mô tả bằng cách liệt kê các bước như sau: 1. Cho rau vào chậu và xả nước ngập rau. 2. Dùng tay đảo rau trong chậu. 3. Vớt rau ra rỗ, đổ hết nước trong chậu đi. 4. Lập lại bước 1 đến bước 3 cho đến khi rau sạch thì kết thúc. Em hãy mô tả thuật toán trên bằng sơ đồ khối? Phần thực hành:(5.0điểm) Câu 12. (2đ) Em hãy sử dụng phần mềm Microsoft Word để soạn thảo một văn bản giới thiệu các món ăn đặc sản của quê hương mình? Câu 13. (2đ) Định dạng văn bản đã soạn thảo theo các yêu cầu sau: - Căn giữa cho tiêu đề của văn bản, các đoạn văn bản còn lại căn thẳng hai lề. - Đặt hướng trang nằm ngang - Đặt khoảng cách giữa các dòng trong văn bản là 1.5 - Lưu văn bản theo đường dẫn D:\Tên HS\ Bai_thuc_hanh Câu 1. (1đ) Định dạng văn bản trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu chữ, màu nền, cỡ chữ, kiểu chữ…
- BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án II. Tự luận: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên:…………………………………. MÔN: TIN HỌC 6-NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp 6/…… Đề B I. TRẮC NGHIỆM: (3.0điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1.Trong thuật toán, biểu tượng dưới đây có nghĩa là A. bước kiểm tra điều kiện. B. đầu vào hoặc đầu ra. C. bước xử lí. D. bắt đầu hoặc kết thúc. Câu 2. Thuật toán có thể được mô tả bằng A. ngôn ngữ logic toán học B. ngôn ngữ kí hiệu C. ngôn ngữ viết D. liệt kê các bước bằng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối Câu 3. Sơ đồ khối sau thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc tuần tự. B.Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. D. Cấu trúc lặp. Câu 4. Dựa vào sơ đồ khối câu 3 để trả lời câu hỏi sau: Nếu bạn Nam được 6 điểm thì bạn Nam nhận được thông báo gì? A. Chúc mừng bạn! B. Chúc mừng bạn! Bạn cố gắng hơn nhé! C. Bạn cố gắng hơn nhé! D. Không nhận được thông báo
- Câu 5. Lệnh Replace được sử dụng khi A. muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. B. định dạng chữ in đậm cho một đoạn văn bản. C. cần thay đổi phông chữ của văn bản. D. muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. Câu 6. Bạn An đã nhập số hàng, số cột như hình để tạo bảng. Theo em, bảng được tạo sẽ có A. 12 cột, 5 hàng. B. 5 cột, 12 hàng. C. 5 cột, 5 hàng. D. 12 cột, 12 hàng. Câu 7. Trong phầm mềm soạn thảo văn bản, lệnh Landscape dùng để A. chọn lề đoạn văn bản. B. chọn lề trang. C. chọn hướng trang ngang. D. chọn hướng trang đứng. Câu 8. Sơ đồ tư duy không hỗ trợ được em điều gì trong học tập? A. Hệ thống hóa kiến thức, tìm ra mối liên hệ giữa các kiến thức. B. Ghi nhớ nhanh các kiến thức đã học. C. Sáng tạo, giải quyết các vấn đề trong học tập. D. Ghi nhớ lời giảng của thầy cô. Câu 9. Có thể vẽ sơ đồ tư duy trong trường hợp nào sau đây? A. Tính toán chi phí cho một hoạt động. B. Giải một bài toán.
- C. Tóm tắt bài học Tin học. D. Viết lời bài hát. II. TỰ LUẬN: (7.0điểm) Câu 10. (1.0đ) Em hãy tìm đầu vào, đầu ra của thuật toán sau? Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b. Câu 11. (1.0đ)Thuật toán công việc rửa rau được mô tả bằng cách liệt kê các bước như sau: 1. Cho rau vào chậu và xả nước ngập rau. 2. Dùng tay đảo rau trong chậu. 3. Vớt rau ra rỗ, đổ hết nước trong chậu đi. 4. Lập lại bước 1 đến bước 3 cho đến khi rau sạch thì kết thúc. Em hãy mô tả thuật toán trên bằng sơ đồ khối. Phần thực hành:(5.0đ) Câu 11. (2đ) Em hãy sử dụng phần mềm Microsoft Word để soạn thảo một văn bản giới thiệu các món ăn đặc sản của quê hương mình? Câu 12. (2đ) Định dạng văn bản đã soạn thảo theo các yêu cầu sau: - Căn giữa cho tiêu đề của văn bản, các đoạn văn bản còn lại căn thẳng hai lề. - Đặt hướng trang nằm ngang - Đặt khoảng cách giữa các dòng trong văn bản là 1.5 - Lưu văn bản theo đường dẫn D:\Tên HS\ Bai_thuc_hanh Câu 13. (1đ) Định dạng văn bản trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu chữ, màu nền, cỡ chữ, kiểu chữ,… BÀI LÀM
- I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án II. Tự luận: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A I. Trắc nghiệm: (3.0đ)Trả lời đúng 3 câu được 1.0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A B D C B A B D C II. Tự luận: (70đ) Câu hỏi Nội dung Điểm - Đầu vào: hai số nguyên x và y 0.5đ Câu 10 - Đầu ra: Số lớn hơn 0.5đ Câu 11 Vẽ đúng sơ đồ khối 1.0đ Câu 12 - Nhập được bảng dữ liệu 2.0đ Nội dung văn bản được định dạng theo yêu cầu: - Phông chữ: Times new roman 0.5đ Câu 13 - Cỡ chữ: 14 0.5đ - Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu 0.5đ - Lưu văn bản theo đường dẫn 0.5đ Câu 14 - Định dạng văn bản trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: 1.0đ
- màu chữ, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột, hàng và gộp ô,… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B I. Trắc nghiệm: (3.0đ)Trả lời đúng 3 câu được 1.0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A D B C A B C D C II. Tự luận: (70đ) Câu hỏi Nội dung Điểm - Đầu vào: hai số a, b 0.5đ Câu 10 - Đầu ra: trung bình cộng của hai số a, b 0.5đ Câu 11 Vẽ đúng sơ đồ khối 1.0đ Câu 12 - Nhập được văn bản dữ liệu 2.0đ Nội dung văn bản được định dạng theo yêu cầu: - Phông chữ: Times new roman 0.5đ Câu 13 - Cỡ chữ: 14 0.5đ - Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu 0.5đ - Lưu văn bản theo đường dẫn 0.5đ - Định dạng văn bản trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu Câu 14 1.0đ chữ, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột, hàng và gộp ô,… Đối với HS có hồ sơ khuyết tật thang điểm trắc nghiệm 4,5 điểm.Tự luận: câu 10: 1,0điểm, câu 11: 0,5 điểm.Thực hành: câu 12:2,0 điểm, câu 13: 1,5 điểm, câu 14: 0,5 điểm. Duyệt của chuyên môn Duyệt của Tổ trưởng Người ra đề Đã duyệt Đã duyệt Đã duyệt Nguyễn Thị Tuyết Trương Thị Trọng Hồ Thị Minh Đáng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn