Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
- UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN Năm học 2022 - 2023 Môn: Tin học lớp 6 Thời gian 45’ A. MA TRẬN Mức Tổng độ % điểm TT Nội nhận Chư dung/ thức ơng/ đơn Thôn Vận chủ vị Nhận Vận g dụng đề kiến biết dụng hiểu cao thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Chủ đề 4 Đề Đạo phòn đức g một pháp số tác luật 15% hại 1 và 2 1 1,5 khi văn điểm tham hóa gia trong Intern môi et trườn g số 1. Soạn 17,5 thảo % văn 5 1 1,75 bản điểm Chủ cơ đề 5. bản Ứng 2. Sơ 2 dụng đồ tư Tin duy học và 25% phần 2 1 2,5 mềm điểm tư duy 3 Chủ Khái 9 3 1 42,5
- đề 6. niệm Giải thuật quyết toán vấn và đề biểu % với diễn 4,25 sự thuật điểm giúp toán đỡ của máy tính Tổng 16 6 2 1 25 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100% B. ĐẶC TẢ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề 4 Đề phòng Nhận 2 1 Đạo đức một số tác biết (TN) (TN) pháp luật hại khi – Nêu và văn tham gia được một hóa trong Internet số tác hại môi và nguy trường số cơ bị hại khi tham gia Internet. (Câu 1) – Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể
- sao cho an toàn và hợp pháp. (Câu 2) Thông hiểu – Nêu và thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên. – Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. (Câu 17) – Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn
- email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. Vận dụng – Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. 2 Chủ đề 5. Soạn Nhận 5 1 Ứng thảo văn biết (TN) (TN) dụng tin bản cơ – Nhận học bản biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. (Câu 3, 4, 5) – Nêu được các chức năng đặc trưng của những
- phần mềm soạn thảo văn bản. (Câu 6, 7) Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. (Câu 1* ) – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày.
- Sơ đồ tư Thông 2 1 duy và hiểu (TN) (TL) phần – Giải mềm sơ thích đồ tư duy được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. (Câu 18,19) Vận dụng – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ
- học tập và trao đổi thông tin. (Câu 2*) 3 Chủ đề 6 Khái Nhận 9 3 1 Giải niệm biết quyết vấn thuật – Nêu đề với sự toán và được hợp tác biểu diễn khái của máy thuật niệm tính toán thuật toán. (Câu 8,9,10,11 ) – Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. (Câu 12,13,14, 15,16) Thông hiểu – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. (Câu 20, 21, 22) Vận dụng – Mô tả được thuật toán đơn
- giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. (Câu 3*) Tổng 16 TN 6 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% C. ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) A. Phần 1: Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1. Việc sử dụng Internet thiếu hiểu biết dẫn đến nhiều tác hại: A. Lười suy nghĩ, giảm khả năng sáng tạo B. Bị ảnh hưởng bởi những nội dung xấu C. Gây cận thị và các bệnh về mắt. ... D. Ảnh hưởng đến sức khỏe về thể chất lẫn tinh thần Câu 2. Đâu không phải là biện pháp phòng ngừa tác hại khi tham gia internet? A. Vào mạng xã hội thâu đêm suốt sáng. B. Không mở email từ địa chỉ lạ C. Truy cập trang web không lành mạnh D. Tự suy nghĩ thay vì lập tức tìm sự trở giúp của Internet. Câu 3. Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là: A. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm C. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm Câu 4: Để sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế ta sử dụng hộp thoại nào? A. Find and Replace. B. Open C. Insert Picture D. Clipboard Câu 5: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào? A. Home/ Font. B. Insert/ Paragraph.
- C. Home/ Paragraph. D. File/ Paragraph. Câu 6. Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản: A. Chọn bản in B. Chọn hướng trang C. Đặt lề trang D. Lựa chọn khổ giấy Câu 7. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản Câu 8. Trong các công việc hàng ngày chúng ta cần làm gì để có hiệu quả? A. Cần có kế hoạch cụ thể cho từng công việc B. Nhờ người khác làm giúp công việc C. Thuê người khác làm thay công việc của mình D. Gặp công việc nào làm công việc đó Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Bài toán là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình. B. Chỉ có một ngôn ngữ lập trình được tạo ra để viết chương trình dành cho máy tính. C. Mỗi chương trình máy tính là một bản mô tả các việc cần làm mà máy tính có thể làm được theo từng bước để giải quyết một bài toán cụ thể. D. Hiện nay máy tính đã trực tiếp hiểu được ngôn ngữ của con người Câu 10. Khi các công việc sắp xếp lộn xộn thì em cần làm gì? A. Thực hiện công việc theo thứ tự đó B. Cần sắp xếp lại theo một trình tự đảm bảo tính khoa học và logic để công việc có thể thực hiện được C. Tìm các các công việc dễ để thực hiện trước D. Bỏ qua công việc không cần thực hiện Câu 11. Trong các câu sau đây câu nào đúng? A. Bài toán là một vấn đề phải giải quyết bằng tính toán. B. Bài toán là một nhiệm vụ cần hoàn thành, đã xác định rõ ràng đầu vào C. Thuật toán là cách để tính toán nhanh D. Thuật toán là một quy trình chặt chẽ gồm một số bước, có chỉ rõ trình tự thực hiện để hoàn thành một nhiệm vụ, giải quyết một vấn đề nào đó. Câu 12. Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. Ngôn ngữ viết C. Ngôn ngữ logic toán học B. Ngôn ngữ kí hiệu D. Ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối Câu 13 Output là gì? A. Thông tin ra B. Thông tin vào C. Thuật toán D. Chương trình Câu 14: Chọn từ thích hợp điền vào (…) Chương trình là mô tả thuật toán để máy tính "…." và thực hiện được. A. Hiểu B. Đọc C. Viết D.Nghe Câu 15. Cấu trúc tuần tự là gì? A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ. B. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện. C. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo. D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán. Câu 16. Điền từ vào chỗ chấm: …… là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình A. Phần mềm máy tính
- B. Bài toán C. Chương trình máy tính D. Phần cứng máy tính B. Phần 2: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 17. Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì? A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì B.Cho mượn yêu cầy bạn phải hứa là không được dùng để làm việc xấu C. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn Câu 18: Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ ở gần trung tâm thì nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy làm mất tập trung vào vấn đề chính Câu 19: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác Câu 20. Cho bài toán: Tính điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh”. Hãy cho biết đầu ra của bài toán là gì? A. Tổng điểm Toán, Ngữ văn, Tiếng anh B. Điểm ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh C. Điểm trung bình cộng ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh D. Điểm trung bình cộng môn Toán và Ngữ văn Câu 21 : Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán: A. Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân B. Một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển C. một bài hát mang âm điệu dân gian D. một bản nhạc tình ca Câu 22: “Tính giá trị tổng của a và b” có chứa cấu trúc nào? A. Cấu trúc tuần tự B. Cấu trúc nhánh dạng thiếu C. Cấu trúc nhánh dạng đủ D. Cấu trúc lặp II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Em muốn tìm một từ khóa bất kì trong văn bản em sẽ làm như thế nào, em hãy hướng dẫn các bạn cách tìm kiếm từ khóa đó ? Câu 2. (1.0 điểm) Hãy lập sơ đồ tư duy bằng tay về kế hoạch kì nghỉ hè của em? Câu 3. (1.0 điểm) Em hãy mô tả thuật toán trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Anh theo hai cách liệt kê các bước và sơ đồ khối?
- D. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Phần A: từ câu 1 đến câu 16, mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 13 14 15 16 2 Đáp C A A A C A D A C B D D A A B C án Phần B: từ câu 17 đến câu 22, mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm (3.0 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Đáp án D C C C A A II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm - Trên dải lệnh Home/Find (F5); Câu 1 - Gõ từ cần tìm kiếm vào mục Navigation 1.0 điểm - Nhấn Enter - Sơ đồ tư duy kế hoạch đi thăm quan, du lịch trong đợt nghỉ hè 1.0 điểm Câu 2 1.0 điểm Câu 3 TM. BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
- Vũ Văn Hùng Phạm Thị Hoàng Oanh Nguyễn Thái Sơn UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: TIN HỌC 6 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 Phút Họ và tên học sinh Điểm 1 . Họ và tên giám thị , chữ ký: ............................................................................. GT: .................................................. Lớp : .............. SBD : ................. 2 . . Họ và tên giám khảo, chữ ký ...................................................... I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) A. Phần 1: Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1: Việc sử dụng Internet thiếu hiểu biết dẫn đến nhiều tác hại: A. Lười suy nghĩ, giảm khả năng sáng tạo B. Bị ảnh hưởng bởi những nội dung xấu C. Gây cận thị và các bệnh về mắt. ... D. Ảnh hưởng đến sức khỏe về thể chất lẫn tinh thần Câu 2: Đâu không phải là biện pháp phòng ngừa tác hại khi tham gia internet? A. Vào mạng xã hội thâu đêm suốt sáng. B. Không mở email từ địa chỉ lạ C. Truy cập trang web không lành mạnh D. Tự suy nghĩ thay vì lập tức tìm sự trở giúp của Internet. Câu 3: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là: A. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm C. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm Câu 4: Để sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế ta sử dụng hộp thoại nào? A. Find and Replace. B. Open C. Insert Picture D. Clipboard Câu 5: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?
- A. Home/ Font. B. Insert/ Paragraph. C. Home/ Paragraph. D. File/ Paragraph. Câu 6: Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản: A. Chọn bản in B. Chọn hướng trang C. Đặt lề trang D. Lựa chọn khổ giấy Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản Câu 8: Trong các công việc hàng ngày chúng ta cần làm gì để có hiệu quả? A. Cần có kế hoạch cụ thể cho từng công việc B. Nhờ người khác làm giúp công việc C. Thuê người khác làm thay công việc của mình D. Gặp công việc nào làm công việc đó Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Bài toán là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình. B. Chỉ có một ngôn ngữ lập trình được tạo ra để viết chương trình dành cho máy tính. C. Mỗi chương trình máy tính là một bản mô tả các việc cần làm mà máy tính có thể làm được theo từng bước để giải quyết một bài toán cụ thể. D. Hiện nay máy tính đã trực tiếp hiểu được ngôn ngữ của con người Câu 10: Khi các công việc sắp xếp lộn xộn thì em cần làm gì? A. Thực hiện công việc theo thứ tự đó B. Cần sắp xếp lại theo một trình tự đảm bảo tính khoa học và logic để công việc có thể thực hiện được C. Tìm các các công việc dễ để thực hiện trước D. Bỏ qua công việc không cần thực hiện Câu 11: Trong các câu sau đây câu nào đúng? A. Bài toán là một vấn đề phải giải quyết bằng tính toán. B. Bài toán là một nhiệm vụ cần hoàn thành, đã xác định rõ ràng đầu vào C. Thuật toán là cách để tính toán nhanh D. Thuật toán là một quy trình chặt chẽ gồm một số bước, có chỉ rõ trình tự thực hiện để hoàn thành một nhiệm vụ, giải quyết một vấn đề nào đó. Câu 12: Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. Ngôn ngữ viết C. Ngôn ngữ logic toán học B. Ngôn ngữ kí hiệu D. Ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối Câu 13: Output là gì? A. Thông tin ra B. Thông tin vào C. Thuật toán D. Chương trình Câu 14: Chọn từ thích hợp điền vào (…) Chương trình là mô tả thuật toán để máy tính "…." và thực hiện được. A. Hiểu B. Đọc C. Viết D.Nghe Câu 15: Cấu trúc tuần tự là gì? A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ. B. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện. C. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo. D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán. Câu 16: Điền từ vào chỗ chấm: …… là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình
- A. Phần mềm máy tính B. Bài toán C. Chương trình máy tính D. Phần cứng máy tính B. Phần 2: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 17: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì? A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì B.Cho mượn yêu cầy bạn phải hứa là không được dùng để làm việc xấu C. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn Câu 18: Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ ở gần trung tâm thì nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy làm mất tập trung vào vấn đề chính Câu 19: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác Câu 20: Cho bài toán: Tính điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh”. Hãy cho biết đầu ra của bài toán là gì? A. Tổng điểm Toán, Ngữ văn, Tiếng anh B. Điểm ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh C. Điểm trung bình cộng ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh D. Điểm trung bình cộng môn Toán và Ngữ văn Câu 21: Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán: A. Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân B. Một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển C. một bài hát mang âm điệu dân gian D. một bản nhạc tình ca Câu 22: “Tính giá trị tổng của a và b” có chứa cấu trúc nào? A. Cấu trúc tuần tự B. Cấu trúc nhánh dạng thiếu C. Cấu trúc nhánh dạng đủ D. Cấu trúc lặp II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Em muốn tìm một từ khóa bất kì trong văn bản em sẽ làm như thế nào, em hãy hướng dẫn các bạn cách tìm kiếm từ khóa đó ? Câu 2. (1.0 điểm) Hãy lập sơ đồ tư duy bằng tay về kế hoạch kì nghỉ hè của em? Câu 3. (1.0 điểm) Em hãy mô tả thuật toán trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Anh theo hai cách liệt kê các bước và sơ đồ khối?
- BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn