Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN: TIN HỌC 6 NĂM HỌC: 2023 - 2024 Mức độ đánh giá Tổng % Nội dung/ (4-11) TT Chủ đề đơn vị kiến điểm (1) (2) thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Sơ đồ tư duy 2 và phần mềm sơ (TN 1,2) 5% đồ tư duy 0,5đ Chủ đề 5. Ứng dụng tin học 10 1 1 (8 tiết) (TN (TL 23) (TL 2. Soạn thảo văn 3,4,5,6,7,8,9, 1đ 24,25) bản cơ bản 45% 10,11,12) 1đ 2,5đ Chủ đề 6. Giải 4 4 1 1 quyết vấn đề Khái niệm thuật (TN (TN (TL22) (TL21) 2 với sự trợ giúp toán và biểu 13,14,15,17) 16,18,19,20) 1đ 2đ 50% của máy tính diễn thuật toán 1đ 1đ (3 tiết) Tổng: Số câu 16 4 2 1 2 25 Điểm 4 1 2 2 1 10 Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC 6 NĂM HỌC: 2023 - 2024 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng Chủ đề Vận dụng thức biết hiểu cao 1. Sơ đồ tư Nhận biết 2 duy và phần - Nhận biết được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu (TN 1,2) mềm sơ đồ được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Nhận biết 10 - Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, (TN định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm 3,4,5,6,7, Chủ đề 5. soạn thảo văn bản. 8,9,10,11 Ứng dụng - Nêu được các chức năng đặc trưng của những ,12) 1 tin học phần mềm soạn thảo văn bản. 2. Soạn thảo (8 tiết) Thông hiểu 1 văn bản cơ - Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình (TL 23) bản bày trang văn bản và in. - Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. Vận dụng cao 1 - Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và (TL sinh hoạt hàng ngày. 24,25) 2 Chủ đề 6. Nhận biết 4 Giải Khái niệm - Nêu được khái niệm thuật toán. (TN quyết vấn thuật toán và - Biết được chương trình là mô tả một thuật 13,14,15, đề với sự biểu diễn toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. 17) trợ giúp thuật toán Thông hiểu 4 của máy - Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật (TN
- tính toán. 16,18,19, (3 tiết) Vận dụng 20) 1 - Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu 1 (TL21) trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê (TL22) hoặc sơ đồ khối.
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Tin học - Khối 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) (Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng? A. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích. B. Sơ đồ tư duy chỉ bao gồm các văn bản. C. Chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, không dùng nhiều màu sắc khác nhau. D. Sơ đồ tư duy chỉ được dùng để giải quyết các bài toán. Câu 2. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 3. Để mở văn bản đã có sẵn ta nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + N. B. Ctrl + S. C. Ctrl + O. D. Ctrl + A. Câu 4. Nút lệnh nào sau đây dùng để căn lề trái cho văn bản? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Trong Word, để tạo bảng ta sử dụng nút lệnh nào? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Để xóa một hàng trong bảng, ta chọn cột đó và kích phải chuột chọn lệnh nào? A. Delete Cells. B. Delete Columns. C. Delete Rows. D. Delete Table. Câu 7. Bạn Nam đã nhập số hàng, số cột như hình dưới đây để tạo bảng. Bảng được tạo sẽ có bao nhiêu cột, bao nhiêu hàng? A. 5 cột, 5 hàng. B. 5 cột, 2 hàng. C. 2 cột, 5 hàng. D. 2 cột, 2 hàng. Câu 8. Trong Word, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. B. chọn hướng trang ngang. C. chọn lề trang. D. chọn lề đoạn văn bản. Câu 9. Câu nào sau đây được gõ đúng theo quy tắc gõ chữ Việt? A. Hôm nay, trời nắng. B. Hôm nay,trời nắng. C. Hôm nay , trời nắng. D. Hôm nay ,trời nắng. Câu 10. Trong Word, muốn tìm kiếm một từ hay cụm từ ta thực hiện lệnh nào? A. Home \ Cut. B. Home \ Copy. C. Home \ Replace. D. Home \ Find. Câu 11. Trong Word, để chèn số trang vào văn bản ta thực hiện lệnh nào? A. Insert \ WordArt. B. Insert \ Page Number. C. Insert \ Picture. D. Insert \ Chart.
- Câu 12. Trong hộp thoại “Find and Replace". Muốn thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản” ta chọn nút lệnh nào? A. Replace All. B. Replace. C. Find Next. D. Cancel. Câu 13. Thuật toán là gì? A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. C. Một ngôn ngữ lập trình. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Câu 14. Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào? A. Sử dụng các biến và dữ liệu. B. Sử dụng đầu vào và đầu ra. C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. D. Sử dụng phần mềm và phần cứng. Câu 15. Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì? A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp. B. Tuần tự, rẽ nhánh và gán. C. Rẽ nhánh, lặp và gán. D. Tuần tự, lặp và gán. Câu 16. Điều kiện để dừng việc rửa rau là gì? A. Vớt rau ra rổ. B. Đổ hết nước trong chậu đi. C. Rau sạch. D. Rau ở trong chậu. Câu 17. Cấu trúc tuần tự là gì? A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ. B. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện. C. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo. D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán. Câu 18. Cho biết câu sau đây thể hiện cấu trúc điều khiển nào? “Nếu bạn Hoa ốm phải nghỉ học, em sẽ chép bài giúp bạn". A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự. Câu 19. Sơ đồ khối sau đây thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự. Câu 20. Câu lệnh sau đây được mô tả theo cấu trúc gì? “Nếu Điều kiện đúng thực hiện Lệnh, nếu sai thì dừng”. A. Cấu trúc lặp. B. Cấu trúc tuần tự. C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) I. LÝ THUYẾT (3đ) Câu 21. (2đ) Hãy xác định đầu vào, đầu ra và mô tả thuật toán tính điểm trung bình của ba môn Toán, Văn, Anh theo sơ đồ khối. Câu 22. (1đ) Hãy ghép mỗi mục ở cột bên phải với một mục phù hợp ở cột bên trái khi nói về sơ đồ khối của thuật toán.
- Hình Ý nghĩa 1) a) Bắt đầu hoặc Kết thúc 2) b) Chỉ hướng thực hiện tiếp theo 3) c) Đầu vào hoặc Đầu ra 4) d) Bước xử lí II. THỰC HÀNH (2đ) Câu 23. (1đ) Hãy sử dụng phần mềm Microsoft Word để soạn thảo đoạn văn bản dưới đây. Câu 24. (0,5đ) Hãy định dạng đoạn văn bản và chèn hình ảnh sao cho đẹp, hợp lí. Câu 25. (0,5đ) Hãy sử dụng công cụ tìm kiếm để tìm kiếm tên “Khoa” và thay thế thành tên “Lam” trong đoạn văn bản trên.
- ỦY BAN NHÂN DÂN NAM GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Tin học – Khối 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) (mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp A B C A C C B A A D B A B C A C B B A D án B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Điểm I. LÝ THUYẾT (3đ) a. - Đầu vào: Điểm môn Toán, Văn, Anh. 0,5đ - Đầu ra: Điểm trung bình của ba môn Toán, Văn, Anh. 0,5đ b. Thuật toán dạng sơ đồ khối: 0,5đ Câu 21 (2đ) 0,5đ 1-a; 0,25đ Câu 22 2-c; 0,25đ (1đ) 3-d; 0,25đ 4-b. 0,25đ II. THỰC HÀNH (2đ) Câu 23 - Soạn thảo được đoạn văn bản đúng nội dung, yêu cầu. 1đ (1đ) Câu 24 - Định dạng văn bản và chèn ảnh có bố cục, màu chữ, phông chữ, 0,5đ (0,5đ) màu nền hài hòa phù hợp. Câu 25 - Tìm kiếm được từ trong đoạn văn bản. 0,25đ (0,5đ) - Thay thế được từ trong đoạn văn bản. 0,25đ KT. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Trần Thị Phượng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn