intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Mức độ TT Nội nhận Chương dung/đ thức Tổng / ơn vị Nhận Thông Vận Vận % điểm chủ đề kiến biết hiểu dụng dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Soạn 5 1 4 1 2 1 76.6 % thảo văn 7.66 bản cơ điểm Chủ đề bản. 5. Ứng 2. Sơ đồ 1 dụng tư duy 0.67% tin học và phần 1 1 0.67 mềm sơ điểm đồ tư duy. Chủ đề 3. Khái 6. Giải niệm quyết thuật vấn đề 16.7% toán và 2 với sự 1 1 1 1.67 biểu trợ giúp điểm diễn của thuật máy toán tính
  2. Tổng 19 6 1 6 1 3 1 1 câu Điểm 2.0 2.0 2.0 1.0 1.0 1.0 1.0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/đơn vị Vận dụng Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao 1 Chủ đề 5. 1. Soạn thảo Nhận biết Ứng dụng tin văn bản cơ – Nhận biết học bản. được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần 5TN 4TN 2TN mềm soạn 1TL 1TL 1TL thảo văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của
  3. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/đơn vị Vận dụng Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao những phần mềm soạn thảo văn bản Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng Vận dụng cao Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh
  4. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/đơn vị Vận dụng Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao hoạt hàng ngày. 2. Sơ đồ tư Thông hiểu 1TN 1TN duy và phần Giải thích mềm sơ đồ tư được lợi ích duy. của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần duy mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao Sử dụng được
  5. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/đơn vị Vận dụng Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 2 Chủ đề 6. 3. Khái niệm Nhận biết 1TN 1TN 1TL Giải quyết thuật toán và – Nêu được vấn đề với sự biểu diễn khái niệm trợ giúp của thuật toán thuật toán. máy tính Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. Thông hiểu – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. Vận dụng Mô tả được thuật toán
  6. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/đơn vị Vận dụng Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. 6 TN 6 TN 3 TN Tổng 1TL 1TL 1TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Tin học - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……/…../ 20… Họ và tên: Điểm: Nhận xét của giáo viên: ........................................ ........ Lớp: 6
  7. I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để A. ghi nhớ tốt hơn. B. học các kiến thức mới. C. bảo vệ thông tin cá nhân. D. cần phải suy nghĩ các kiến thức. Câu 2. Để đặt hướng giấy cho trang văn bản, trên thẻ Page Layuot vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Size. B. Margins. C. Columns. D. Orientation. Câu 3. Để chèn một bảng có 25 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 25 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 25 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 25 hàng, 10 cột.
  8. D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 25 hàng, 10 cột. Câu 4. Lệnh Find được sử dụng khi A. cần thay đổi phông chữ của văn bản. B. muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. Câu 5. Tại sao phải sử dụng màu sắc khi tạo sơ đồ tư duy? A. Ghi nhớ lâu hơn. B. Không có tác dụng.
  9. C. Sáng tạo nội dung. D. Kích thích não bộ. Câu 6. Nếu văn bản của em đang cỡ chữ nghiêng và em nháy nút . Phần văn bản đó sẽ trở thành A. chữ không nghiêng. B. vẫn là chữ nghiêng. C. chữ vừa đậm, vừa nghiêng. D. chữ vừa nghiêng, vừa gạch chân. Câu 7. Thuật toán là gì? A. Một dãy các cách giải, chỉ dẫn rõ ràng, thực hiện nhiệm vụ. B. Một dãy các dữ liệu đầu vào và đầu ra để giải quyết một nhiệm vụ. C. Một dãy có trình tự để xử lí các kết quả nhận được khi giải quyết một nhiệm vụ.
  10. D. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho. Câu 8. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là A. đưa con trỏ soạn thảo và nhấn phím Enter. B. vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. C. cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản nhấn phím Enter. D. đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. Câu 9. Độ rộng của cột và hàng sau khi được tạo: A. có thể thay đổi. B. không thể thay đổi.
  11. C. luôn luôn bằng nhau. D. vừa bằng nhau vừa thể thay đổi. Câu 10. Để khởi tạo tệp văn bản mới, em thực hiện lệnh: A. nháy InsertObjectText File. B. nháy InsertObjectText from File. C. nháy InsertObjectText Drap. D. nháy HomeObjectText from File. Câu 11. Trong bảng danh sách lớp 6, con trỏ soạn thảo đang được đặt trong ô chứa tên bạn Lan. Để thêm một dòng vào trước dòng trên bảng, em nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào? A. Insert Rows Above. TT Họ và tên Lớp B. Insert Rows Below. 1 Hùng 6 C. Insert Columns to the Left. 2 Tùng 6 D. Insert Columns to the Right. 4 Lan 6 Câu 12. Điền từ hoặc cụm từ (chính xác; tìm kiếm; thay thế; yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây: “Công cụ Tìm kiếm và ...(1)... giúp chúng ta ....(2).... hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo ....(3).... một cách nhanh chóng và ....(4)....” A. (1) chính xác, (2) tìm kiếm, (3) thay thế, (4) yêu cầu.ính xác; (2) tìm kiếm; (3) B. (1) thay thế, (2) yêu cầu, (3) chính xác, (4) tìm kiếm. C. (1) tìm kiếm, (2) thay thế, (3) yêu cầu, (4) chính xác. D. (1) thay thế, (2) tìm kiếm, (3) yêu cầu, (4) chính xác.
  12. Câu 13. Khi thực hiện lệnh: HomeEditing Replace có nghĩa là A. thực hiện thay thế. B. thực hiện tìm kiếm. C. xóa lệnh thực hiện. D. xuất hiện hộp thoại Find and Replace Câu 14. Để tạo trang bìa cho cuốn sổ em thực hiện lệnh: A. nháy HomeCover Page. B. nháy InsertBlank Page. C. nháy InsertCover Page. D. nháy LayoutCover Page. Câu 15. “Thuật toán nhân đôi số a”. Đầu ra là A. số a. B. giá trị a. C. giá trị a,b. D. giá trị 2 x a. II. Phần tự luận: (5.0 điểm) Câu 16. (2.0 điểm) Định dạng văn bản là gì?. Có mấy loai định dạng văn bản? Câu 17. (1.0 điểm) Hãy quan sát (Hình 5.11), em sẽ lựa chọn cách nào để trình bày danh sách học sinh trong cuốn sổ lưu niệm của lớp em?. Tại sao? Câu 18. (1.0 điểm) Tại sao phải tìm kiếm và thay thế văn bản? Câu 19. (1.0 điểm) Ngoài cách trình bày thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên, em còn biết cách nào khác không? Cách đó có hiệu quả không? Vì sao? --------- Hết---------
  13. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm, đúng 02 câu 0.67 điểm và đúng 03 câu 1.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D C C D A D D A B A D D C D II. Phần tự luận: (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Định dạng văn bản hiểu đơn giản là việc chỉnh sửa, trình 1.0 16 bày lại văn bản theo những thuộc tính quy định trong phần (2.0 điểm) mềm soạn thảo (Word). Từ đó giúp văn bản có bố cục rõ ràng, dễ đọc, dễ hiểu, nhấn mạnh các nội dung quan trọng.
  14. - Có 2 loại định dạng văn bản: 0.5 + Định dạng đoạn văn bản. 0.25 + Định dạng trang văn bản. 0.25 - Em sẽ lựa chọn cách trình bày số 1. 0.25 17 0.75 (1.0 điểm) - Vì cách trình bày số 1 vẫn đảm bảo đủ thông tin mà có thể có nhiều học sinh (nội dung) trong một trang và nhìn khoa học hơn. 18 Vì: Giúp tìm kiếm các từ, cụm từ mong muốn một cách 1.0 (1.0 điểm) nhanh chóng, thay vì phải dò tìm từng dòng trong văn bản. - Ngoài cách trình bày thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên, 0.5 em còn biết đến cách trình bày bằng ngôn ngữ lập trình, sơ 19 đồ tư duy,… (1.0 điểm) - Những cách đó đều hiệu quả. 0.25 - Vì nó được trình bày ngắn gọn, dễ hiểu và dễ hình dung 0.25 hơn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2