intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIN HỌC, LỚP 6 Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Bài 10: 2 câu 1 câu Sơ đồ tư 0.5 đ 2.0 đ 30% duy 10% 20% Bài 11: 1 câu 1 câu Định 0.5 đ 0.5 đ 10% dạng văn 5% 5% bản Chủ đề Bài 12: 5. Ứng Trình dụng tin 2 câu 1 câu bày 15% học 0.5 đ 0.5 đ thông tin 10% 5% ở dạng bảng Bài 13:Thực 1 câu hành tìm 0.5 đ 0.5% kiếm và 5% thay thế Chủ đề Bài 15: 1 câu 1 câu 2 câu 40% 6: Thuật 0.5 đ 0.5 đ 3.0 đ 5% 5% 40% Giải Toán quyết
  2. vấn đề với sự hỗ trợ của máy tính Tổng 4 4 2 1 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC, LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Vận dụng Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao 1 Chủ đề 5. Bài 10: Sơ đồ Nhân biết 1 1 1 Ứng dụng tin tư duy (TN) (TN) (TL) -Biết lựa chọn học các thành phần sử dụng trong sơ đồ tư duy Thông hiểu - Biết sắp xếp nội dung để tạo ra các bước đẻ lập sơ đồ tư duy Vận dụng cao
  3. Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Vận dụng Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao Biết vẽ sơ đồ tư duy (vào giấy kiểm tra) trình bày tóm tắt nội dung chủ đề 5: Ứng dụng tin học. Bài 11: Định Nhân biết dạng văn bản -Biết lựa chọn lệnh để chọn phông chữ và lưu văn bản Thông hiểu - Biết phân biệt nội dung 1 2 1 yêu cầu để (TN) (TN) (TL) chọn lệnh đúng Vận dụng - Hiểu được việc chọn phông chữ cho văn bản - Biết lựa
  4. Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Vận dụng Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao chọn phông chữ như thế nào để văn bản cần soạn mang lại ưu điểm - Xác định được ưu điểm cho việc lựa chọn phông chữ Bài 12: Trình Nhân biết 2 1 1 bày thông tin (TN) (TN) (TL) - Nhận biết ở dạng bảng được nội dung đúng cho yêu đề ra - Biết lựa chọn lệnh để đảm bảo số lượng hàng và cột muốn tạo Thông hiểu - Biết phân biệt nội dung yêu cầu để chọn lệnh
  5. Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Vận dụng Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao đúng Vận dụng - Biết lựa chọn lệnh cho từng nội dung phù hợp Bài 13 Tìm Thông hiểu kiếm và thay - Biết phân thế biệt nội dung yêu cầu để 1 chọn lệnh (TN) đúng Chủ đề 6 Bài 15 Thuật Nhân biết toán - Nhận biết được nội dung đúng cho yêu đề ra - Biết lựa chọn lệnh để đảm bảo số lượng hàng và
  6. Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Vận dụng Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao cột muốn tạo Thông hiểu - Biết phân biệt nội dung yêu cầu để chọn lệnh đúng Vận dụng - Biết lựa chọn lệnh cho từng nội dung phù hợp Tổng 4 TN 4 TN 2 TL 1TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% Họ và tên HS: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ TT KIỂM TRA HỌC KỲ II (2023-2024) Lớp Trường THCS Kim Đồng MÔN: TIN 6 (A) Số BD:............... Phòng thi:...........- Số tờ:.......... Thời gian làm bài: ........... phút Điểm Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 MP TT
  7. I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em chọn. Câu 1: Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải: A. Vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ B. Tạo nhánh từ các chủ đề phụ C. Thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau D. Xác định chủ đề chính, tạo nhanh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh. Câu 2: Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào trong phần mềm soạn thảo? A. Design B. Page layout C. Paragraph D. Font Câu 3: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Insert -> Picture B. Insert -> Shape C. Insert -> Clip Art D. Insert -> SmartArt Câu 4: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh: A. Cell size B. Merge C. Rows & colunms D. Alignment Câu 5: Trình bày thông tin ở dạng bảng giúp em A. Trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin. B. Tạo và định dạng văn bản C. Có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin D. Biết được nguồn gốc thông tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thông tin Câu 6: Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace", nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào? A. Replace All. B. Find Next. C. Replace D. Cancel. Câu 7: Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào? A. Sử dụng các biến và dữ liệu. B. Sử dụng đầu vào và đầu ra. C. Sử dụng phần mềm và phần cứng. D. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. Câu 8: Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì? A. Sơ đồ khối dễ thay đổi. B. Sơ đồ khối dễ vẽ. C. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu.
  8. D. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian. Câu 9: Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để: A. Học các kiến thức mới B. Không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập C. Ghi nhớ tốt hơn D. Bảo vệ thông tin cá nhân Câu 10: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề? A. 3 lề B. 4 lề C. 5 lề D. 2 lề II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1 điểm): Thuật toán là gì? Câu 2: (2điểm): Câu 3: (2điểm): Từ thông tin dưới đây, xác định chủ đề chính và chủ đề nhánh? Vẽ sơ đồ tư duy với nội dung thông tin sau: - Ăn uống khoa học - Vận động điều độ - Cuộc sống khỏe mạnh - Có giấc ngủ tốt ---------------Hết--------------- ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................
  9. ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... Họ và tên HS: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ TT KIỂM TRA HỌC KỲ II (2023-2024) Lớp Trường THCS Kim Đồng MÔN: TIN 6 (B) Số BD:............... Phòng thi:...........- Số tờ:.......... Thời gian làm bài: ........... phút Điểm Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 MP TT I. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em chọn.
  10. Câu 1: Trình bày thông tin ở dạng bảng giúp em A. Trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin. B. Tạo và định dạng văn bản C. Có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin D. Biết được nguồn gốc thông tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thông tin Câu 2: Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì? A. Sơ đồ khối dễ thay đổi. B. Sơ đồ khối dễ vẽ. C. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu. D. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian. Câu 3: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh: A. Cell size B. Merge C. Rows & colunms D. Alignment Câu 4: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Insert -> Picture B. Insert -> Shape C. Insert -> Clip Art D. Insert -> SmartArt Câu 5: Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải: A. Vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ B. Tạo nhánh từ các chủ đề phụ C. Thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau D. Xác định chủ đề chính, tạo nhanh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh. Câu 6: Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào? A. Sử dụng các biến và dữ liệu. B. Sử dụng đầu vào và đầu ra. C. Sử dụng phần mềm và phần cứng. D. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. Câu 7: Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào trong phần mềm soạn thảo? A. Design B. Page layout C. Paragraph D. Font Câu 8: Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace", nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào? A. Replace All. B. Find Next. C. Replace D. Cancel. Câu 9: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề? A. 3 lề B. 4 lề C. 5 lề D. 2 lề
  11. Câu 10: Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để: A. Học các kiến thức mới B. Không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập C. Ghi nhớ tốt hơn D. Bảo vệ thông tin cá nhân II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1 điểm): Thuật toán là gì? Câu 2: (2điểm): Câu 3: (2điểm): Từ thông tin dưới đây, xác định chủ đề chính và chủ đề nhánh? Vẽ sơ đồ tư duy với nội dung thông tin sau: - Ăn uống khoa học - Vận động điều độ - Cuộc sống khỏe mạnh - Có giấc ngủ tốt ---------------Hết--------------- ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................
  12. ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... THI HỌC KỲ II (2023 - 2024) MÔN: Tin học 6 Thời gian làm bài: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (5,0điểm) Mỗi câu chọn đúng ghi 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A đề A D B A D A B D C C B Đ/A đề B A C D A D D B B B C II. TỰ LUẬN (5,0đ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện 1đ
  13. những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm (1đ) vụ đã cho. -Sơ đồ thuật toán sử dụng sơ đồ khối 0.5đ Câu 2 - Đầu vào: giá trị a và b 0.75đ (2 đ) - Đầu ra: giá trị tổng của a và b - Chủ đề chính: cuộc sống khỏe mạnh 0.5đ - Chủ đề nhánh: +Ăn uống khoa học 0.5đ Câu 3 + Vận động điều độ (2 đ) +Có giấc ngủ tốt - Vẽ sơ đồ tư duy đúng , đẹp 1đ ----Hết----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2