intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sơ đồ tư duy và phần 2 điểm 2 2 Chủ đề E. Ứng mềm sơ đồ tư duy. 20% 1 dụng tin học. 2. Soạn thảo văn bản cơ 4 điểm 2 1 1 1 bản. 40% Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với 1. Khái niệm thuật toán và 4 điểm 2 2 2 1 sự trợ giúp của biểu diễn thuật toán. 40% máy tính. 6 1 4 1 1 1 14 Tổng 3đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC 6 - THỜI GIAN: 45 PHÚT MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Đơn vị TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Thông hiểu 1 E. Ứng – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được dụng tin nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học học. 1. Sơ đồ tư tập và trao đổi thông tin. duy và Vận dụng phần mềm 2TN 2TN – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được sơ đồ tư duy. dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 2. Soạn Nhận biết 2TN 1TL 1TL 1TL thảo văn – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định bản cơ dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo bản. văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu: - Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng văn bản. Vận dụng
  3. – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao – Áp dụng kiến thức đã học về soạn thảo văn bản thực hành văn bản thực tế. 2 Chủ đề F. Nhận biết Giải – Nêu được khái niệm thuật toán. quyết vấn đề với sự – Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để trợ giúp Khái niệm máy tính “hiểu” và thực hiện được. của máy thuật toán Thông hiểu tính. và biểu 2TN 2TN 1TL diễn thuật – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. toán. Vận dụng – Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. Tổng 6 TN 1TL 4TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. Trường THCS Lê Đình Chinh KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ tên: ……………………..…………… MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Lớp: 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Đọc kỹ đề và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong sơ đồ tư duy ở câu 3, em hãy cho biết chủ đề chính của sơ đồ trên là gì? A. Giáo viên. B. Bài viết cảm nghĩ. C. Hoạt động. D. Sổ lưu niệm lớp 6. Câu 2. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành A. tiêu đề, đoạn văn. B. chương, bài, mục. C. chủ đề chính, chủ đề nhánh. D. mở bài, thân bài, kết luận. Câu 3. Cho sơ đồ tư duy sau: Trong sơ đồ trên có bao nhiêu chủ đề nhánh? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 4. Sơ đồ tư duy là A. bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. B. một sơ đồ hướng dẫn đường đi. C. văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng.
  5. D. trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. Câu 5. Để tách một ô đã chọn trong bảng thành nhiều ô, ta thực hiện chọn lệnh nào? A. Delete Rows. B. Merge Cells. C. Split Cells. D. Delete Columns. Câu 6. Để chèn thêm một cột vào phía bên phải cột đã chọn, ta thực hiện chọn lệnh nào? A. Insert Left. B. Insert Right. C. Insert Above. D. Insert Below. Câu 7. Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào? A. Sử dụng đầu vào và đầu ra. B. Sử dụng các biến và dữ liệu. C. Sử dụng phần mềm và phần cứng. D. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. Câu 8. Bạn Nam nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước, từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho biết bước tiếp theo là gì? A. Đi tắm. B. Ăn sáng. C. Đánh răng. D. Rời khỏi giường. Câu 9. Bạn Lan viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các bước như sau: (1) Chải răng. (2) Rửa sạch bàn chải. (3) Súc miệng. (4) Cho kem đánh răng vào bàn chải. Trật tự sắp xếp đúng là A. (4) (3) (2) (1). B. (4) (1) (3) (2). C. (2) (3) (1) (4). D. (4) (2) (1) (3). Câu 10. Trong thuật toán, biểu tượng sau đây có nghĩa là gì? A. Bước xử lí. B. Đầu vào hoặc Đầu ra. C. Bắt đầu hoặc Kết thúc. D. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 11. (1 điểm) Em hãy trình bày tác dụng của các công cụ căn lề, định dạng văn bản sau?
  6. Nút lệnh Tác dụng Câu 12. (1 điểm) Em hãy nêu các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản? Câu 13. (1 điểm) Em hãy mô tả thuật toán tính Diện tích hình chữ nhật với chiều dài là a, chiều rộng là b theo một trong hai cách: liệt kê bằng ngôn ngữ tự nhiên hoặc sơ đồ khối? C. PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm) ĐỀ 1: Câu 14. (2 điểm) Em hãy nhập và định dạng bảng như hình bên dưới sau đó thực hiện theo các yêu cầu sau: a) Tìm kiếm từ “dứa” và thay thế thành cụm từ “dưa hấu” b) Lưu bài vào Desktop/THIHK2/TênHS_Lớp. STT Món ăn 1 Kem dứa 2 Nước ép dứa 3 Thạch dứa 4 Kẹo dứa ĐỀ 2:
  7. Câu 14. (2 điểm) Em hãy nhập và định dạng bảng như hình bên dưới sau đó thực hiện theo các yêu cầu sau: a) Tìm kiếm từ “dứa” và thay thế thành cụm từ “sữa chua” b) Lưu bài vào Desktop/THIHK2/TênHS_Lớp. STT Món ăn 1 Kem dứa 2 Nước ép dứa 3 Thạch dứa 4 Kẹo dứa ĐỀ 3: Câu 14. (2 điểm) Em hãy nhập và định dạng bảng như hình bên dưới sau đó thực hiện theo các yêu cầu sau: a) Tìm kiếm từ “dứa” và thay thế thành cụm từ “dâu tây” b) Lưu bài vào Desktop/THIHK2/TênHS_Lớp. STT Món ăn 1 Kem dứa 2 Nước ép dứa 3 Thạch dứa 4 Kẹo dứa ĐỀ 4: Câu 14. (2 điểm) Em hãy nhập và định dạng bảng như hình bên dưới sau đó thực hiện theo các yêu cầu sau: a) Tìm kiếm từ “dứa” và thay thế thành cụm từ “xoài”
  8. b) Lưu bài vào Desktop/THIHK2/TênHS_Lớp. STT Món ăn 1 Kem dứa 2 Nước ép dứa 3 Thạch dứa 4 Kẹo dứa --- HẾT ---
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN: TIN HỌC 6 NĂM HỌC: 2023-2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu chọn đúng ghi 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D C A D C B D D B C án B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm
  10. Nút lệnh Tác dụng Căn giữa. 0.25 11 Định dạng kiểu chữ. 0.25 (1 điểm) Định dạng cỡ chữ. 0.25 Căn thẳng lề phải. 0.25 Các chức năng cơ bản của những phần mềm soạn thảo văn bản: - Tạo và định dạng văn bản. 0.25 12 - Biên tập, chỉnh sửa nội dung. 0.25 (1 điểm) - Lưu trữ văn bản. 0.25 - In văn bản. 0.25 13 (1 điểm) Mô tả thuật toán theo cách liệt kê bằng ngôn ngữ tự nhiên: - B1. Nhập giá trị a; b 0.25 - B2. S ← a*b; 0.5 - B3. Thông báo giá trị Diện tích hình chữ nhật. 0.25 Hoặc: Mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối: Hoặc: Bắt đầu 0.25 Nhập giá trị a, b 0.25 S a*b 0.25 Giá trị Diện tích HCN 0.25 Kết thúc
  11. - Tạo và định dạng bảng như yêu cầu 14 1.0 điểm - Tìm kiếm và thay thế đúng theo yêu cầu (2 điểm) 0.5 điểm - Lưu đúng 0.5 điểm Duyệt của Tổ (nhóm) chuyên môn Tiên Lộc, ngày 22 tháng 4 năm 2024 NGƯỜI RA ĐỀ Giáo viên ra đề Trần Thị Bích Trâm Trần Thị Bích Trâm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2