Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIN HỌC 6. Tổng Mức độ Nội % điểm nhận thức Chương/ dung/đơn TT chủ đề vị kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sơ đồ 2 0,5 điểm tư duy. 0.5đ 5% 2. Định 5 1 1(TH) 3(TH) 4,5 điểm dạng văn 1,25đ 0,25đ 1đ 2đ 45% bản Chủ đề 5: 3. Trình 1 Ứng dụng bày thông 3 1 1(TH) 2(TH) 3 tin học. tin ở dạng 0,75 đ 0,25đ 1đ 1đ 30% bảng 4. Tìm 2 0,5 điểm kiếm thay 0.5đ 5% thế Chủ đề 6: Thuật toán Giải quyết vấn đề với sự 4 2 1,5 điểm 2 trợ giúp 1,0đ 0.5đ 15% của máy tính 16 câu 4câu 2câu 3câu 2câu 27câu Tổng 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II -NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 2 Chủ đề 5: Ứng 1. Sơ đồ tư duy Nhận biết: dụng tin học. (2 tiết). – Nhận biết được phần mềm 2TN hoặc công cụ dùng để vẽ sơ đồ tư duy – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng: – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao: – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn
- giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 2. Định dạng văn Nhận biết 5TN 1TN 3TH bản Nêu được các 1TH chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu: Tạo được một văn bản đơn giản chưa định dạng Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao - Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày.
- Nhận biết: - Biết được ưu điểm của việc trình bày thông tin ở dạng bảng. - Trình bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản. 3. Trình bày Thông hiểu: thông tin ở dạng 3TN HS thực bảng hành được các 1TN thao tác cơ bản 1TH 2TH về định dạng bảng. Vận dụng cao: Tạo được và định dạng được, chỉnh sửa được một bảng theo mẫu có sãn 4.. Tìm kiểm Nhận biết 2TN thay thế – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. Nêu được các
- chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Nhận biết – Nêu được khái niệm thuật toán. 4TN Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực Chủ đề 6: hiện được. Giải quyết vấn Thông hiểu đề với sự trợ – Nêu được một 3 Thuật toán giúp của máy vài ví dụ minh 2TN tính hoạ về thuật toán. Vận dụng Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. 4TN+2 Tổng 16TN 3TH 2TH TH Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
- UBND TP HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS NGUYỄN 2024 DU Môn: TIN HỌC – LỚP 6 -PHẦN LÝ THUYẾT Thời gian: 25 phút Điểm bằng số Điểm bằng chữ Họ tên: …………………………… ……… Lớp: …………………………… ………… Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 2. Sơ đồ tư duy là A. một bảng dữ liệu gồm các con số và kí tự đặc biệt. B. một bản đồ gồm các mũi tên chỉ dẫn thông tin. C. một sơ đồ phần luồng thông tin. D. một phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. Câu 3. Mục đích của định dạng văn bản là: A. Văn bản dễ đọc hơn. B. Trang văn bản có bố cục đẹp. C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết. D. A, B, C, đều đúng. Câu 4. Bước phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là A. vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
- C. đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. nhấn phím Enter. Câu 5. Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 6. Trong phần mềm Microsoft Word để chuyển cụm từ “phố cổ hội an’’ thành “ PHỐ CỔ HỘI AN” em dùng lệnh nào? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong phần mềm Microsoft Word nút lệnh (Center) có chức năng gì? A. Căn giữa. B. Căn lề phải. C. Căn đều hai bên. D. Căn lề trái. Câu 8. Để tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn, giữa các đoạn ta sử dụng lệnh nào? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Việc trình bày thông tin ở dạng bảng giúp em A. sắp xếp thông tin một cách hợp lí. B. sắp xếp thông tin được gọn gàng, đẹp mắt. C. dễ dàng gửi thông tin qua thư điện tử. D. dễ dàng tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin. Câu 10. Khi soạn thảo văn bản bằng phần mềm Microsoft Word, trong các nút lệnh bên dưới, nút lệnh nào dùng để chèn bảng vào văn bản? A. . B. . C. . D. . Câu 11. Muốn xóa một số hàng trong bảng, sau khi chọn các hàng cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây? A. Delete Cells. B. Delete Columns. C. Delete Rows. D. Delete Table. Câu 12. Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới vào phía trên dòng hiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện:
- A. Insert / Insert Left. B. Layout / Insert Right. C. Insert / Insert Above. D. Layout / Insert Below. Câu 13. Trong hộp thoại Find and Replace, khi nháy nút Replace có nghĩa là A. tìm kiếm. B. thay thế. C. kết thúc. D. xóa bỏ. Câu 14. Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự để được thao tác thay thế một từ (một cụm từ) trong văn bản. B1. Nháy chuột vào nút Replace (replace All) để thực hiện thay thế. B2. Gõ từ, cụm từ cần tìm trong ô Find what. B3. Gõ từ hoặc cụm từ thay thế trong ô Replace with. B4. Trong nhóm lệnh Editing chọn Replace. A. 2-3-4-1. B. 2-3-1-4. C. 4-1-3-2. D. 4-2-3-1. Câu 15. Ngoài cách mô tả bằng ngôn ngữ tự nhiên, thuật toán còn có thể được mô tả bằng A. sơ đồ khối. B. sơ đồ tư duy. C. bảng biểu. D. sơ đồ cây. Câu 16. Thuật toán là gì? A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. C. Một ngôn ngữ lập trình. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Câu 17. Mục đích của sơ đồ khối là gì? A. Để mô tả chi tiết một chương trình. B. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu" về thuật toán. C. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. D. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán. Câu 18. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay. B. Một bức tranh đầy màu sắc. C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. D. Một bài thơ lục bát. Câu 19. Trong mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối thì bước xử lí được qui ước bởi hình nào?
- A. B. C. D. Câu 20. Trong mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối thì nhập dữ liệu (Input) được qui ước bởi hình nào? A. B. C. D. UBND TP HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TIN HỌC – LỚP 6 -PHẦN THỰC HÀNH Thời gian: 20 phút Câu1: (3 điểm) Cho mẫu văn bản sau: NGHE TIẾNG GIÃ GẠO Gạo đem vào giã bao đau đớn Gạo giã xong rồi trắng tựa bông. Sống ở trên đời người cũng vậy Gian nan rèn luyện mới thành công. “Hồ Chí Minh” Yêu cầu: a/-Nhập bài thơ sau bằng phần mềm Microsof Word, lưu với tên TÊN HỌC SINH-LỚP-KTHKII b/ - Tiêu đề in hoa, in đậm, căn giữa
- c/ - Bốn câu thơ, tên tác giả được căn giữa. d/ - Cả bốn câu thơ in nghiêng. Câu 2 (2 điểm). Cho mẫu bảng sau: BẢNG THEO DÕI ĐIỂM KIỂM TRA Điểm kiểm Kiểm tra tra Điểm TB Môn thường Định kì xuyên Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Giữa kì Cuối kì Toán Tin Anh Yêu cầu: a/ - Tạo bảng theo mẫu sau (trong cùng một file với câu 1): b/ - Thực hiện thao tác căn giữa dữ liệu theo mẫu. c / -Thực hiện thao tác nhập ô theo mẫu, lưu văn bản. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023-2024 - Môn: TIN HỌC 6 PHẦN LÝ THUYẾT (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Mỗi câu chọn đúng ghi 0,25đ
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D D B D B A C D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C B D A B C C A D II. THỰC HÀNH (5,0đ) Câu Đáp án Điểm - Khởi động được Word Nhập thô được văn bản (chưa định 1 dạng) và lưu đúng tên. 1 (3 điểm) - Tiêu đề in hoa, in đậm. 0,75 - Bốn câu thơ được tên tác giả căn giữa, 0,75 - Cả bốn câu thơ in nghiêng. 0,5 - Tạo được bảng 8 cột, 5 hàng 0,5 - Nhập dữ liệu 0.5 2 (2 điểm) - Định dạng dữ liệu trong bảng đúng mẫu (căn giữa) 0,5 - Định dạng bẳng đúng mẫu (nhập ô) 0.5 ----Hết----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn