intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An (HSKT)”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An (HSKT)

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC: 2023 – 2024 (Đề gồm có 2 trang) MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Hà Dư Minh Vỹ Lớp 6/3 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh tròn vào trước chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Sơ đồ tư duy là gì? A. Một công cụ tổ chức thông tin phù hợp với quá trình tư duy. B. Một phương pháp chuyển tải thông tin. C. Một cách ghi chép sáng tạo. D. Một công cụ soạn thảo văn bản. Câu 2: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Căn lề giữa. B. Thêm hình ảnh. C. Chọn chữ màu xanh. D. Thay đổi kiểu chữ. Câu 3: Tác dụng của nút lệnh là gì? A. Căn thẳng lề trái. B. Căn thẳng lề phải. C. Căn giữa. D. Căn thẳng 2 lề. Câu 4: Trong định dạng trang văn bản Word, lệnh Portrait dùng để làm gì? A. Chọn hướng trang đứng. B. Chọn lề trang. C. Chọn hướng trang ngang. D. Chọn lề đoạn văn bản. Câu 5. Muốn xóa một số hàng trong bảng, sau khi chọn các hàng cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây? A. Delete Cells. B. Delete Table. C. Delete Rows. D. Delete. Câu 6: Thuật toán là gì? A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. C. Một ngôn ngữ lập trình. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Câu 7: Thuật toán có thể được mô tả bằng A. ngôn ngữ viết. B. ngôn ngữ kí hiệu. C. ngôn ngữ logic toán học. D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối. Câu 8: Sơ đồ khối của thuật toán là A. ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính. B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng. C. một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện. D. ngôn ngữ tự nhiên. Câu 9: Trong thuật toán, biểu tượng dưới đây có nghĩa gì? A. Bắt đầu hoặc kết thúc. B. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo. C. Bước xử lí. D. Đầu vào hoặc đầu ra. Câu 10: Mô tả nào dưới đây là một thuật toán?
  2. A. Một bản nhạc hay. B. Một bức tranh đầy màu sắc. C. Một hướng dẫn các bước để làm món bánh. D. Một bài thơ lục bát. II. TỰ LUẬN: (2 điểm): Cho một ví dụ và minh họa về thuật thuật toán mà em biết bằng cách sử dụng liệt kê bằng ngôn ngữ tự nhiên? ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... --- HẾT---
  3. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÃ ĐỀ A MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 (Đề gồm có 2 trang) Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Hà Dư Minh Vỹ Lớp 6/3 III. THỰC HÀNH (3 điểm): Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản word, tạo bảng và thực hiện định dạng như hình sau: Stt Họ và tên học sinh Lớp 1 Trần Văn An 6/1 2 Lê Thị Bình 6/1 3 Nguyễn Tấn Cảnh 6/2 4 Lê Thu Thủy 6/2 5 Phan Đình Hiếu 6/3 ---- HẾT----
  4. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TIN HỌC 6 HSKT I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A A C A D C A C II. TỰ LUẬN Nêu được 1 ví dụ về thuật toán. (1 điểm) Mô tả được thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên (1 điểm) III. THỰC HÀNH Tạo được bảng như hình. (3 điểm)
  5. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6 Mức độ Tổng TT Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơ thức chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 10: 0.5 điểm Sơ đồ tư 1 5% duy Bài 11: 2 Chủ đề Định 1.5 điểm 3 5: Ứng dạng văn 15% dụng tin bản học Bài 12: Trình bày 3.5 điểm thông tin 1 1 35% ở dạng bảng Chủ đề Bài 15: 6: Giải Thuật quyết toán vấn đề 4.5 điểm 4 1 2 với sự 45% trợ giúp của máy tính Tổng 8 0 2 2 1 0 13 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 100%
  6. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 5: Ứng Sơ đồ tư duy và Thông hiểu dụng tin học phần mềm sơ đồ – Giải thích được lợi 1TNcủa sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần ích tư duy mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. Nhận biết 3TN 1TN Soạn thảo văn – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế 2 trong phần mềm soạn thảo văn bản. TTH bản cơ bản – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. Chủ đề 6: Giải Khái niệm thuật Nhận biết 1TN quyết vấn đề với toán và biểu diễn – Nêu được khái niệm thuật toán. 4TN sự trợ giúp của thuật toán – Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực
  7. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao máy tính hiện được. Thông hiểu – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. Vận dụng – Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối 2 TN Tổng 8 TN 1TH 2 LT Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0