intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Mức độ nhận thức Tổng % điểm TT Chủ đề Nội dung/ đơn vi i n thức Nhận i t Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao TNKQ TNKQ TH TH TH Chủ đề D: Đạo đức, 10% Nội dung: Đề phòng một số tác hại 2 2 1 pháp luật và văn hoá 1,0 điểm khi tham gia Internet 0,5đ 0,5đ trong môi trường số Nội dung 1: Sơ đồ tư duy và phần 4 10% Chủ đề E: Ứng dụng mềm sơ đồ tư duy 1đ 1,0 điểm 2 tin học Nội dung 2: Soạn thảo văn bản cơ 8 1/2 1/2 1 60% bản 2đ 1đ 2đ 1đ 6,0 điểm Chủ đề F: Ứng dụngKhái niệm thuật toán và biểu diễn 6 2 20% 3 tin học thuật toán 1,5 0,5đ 2,0 điểm ố câu 16 17/2 1/2 1 26 ố điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10 điểm T lê 40% 30% 20% 10% 100% T lệ chung 70% 30% 100%
  2. Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Th inh Lê Th Thủy
  3. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THC NG ỄN HUỆ NG Đ C T ĐỀ IỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 ố câu h i theo mức đô nhận thức TT Nô dung i n Vận Đơn v i n thức thức Nhận Thông Vận dụng Mức độ đánh giá i t hiểu dụng cao Nhận i t - Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. - Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. (C2, 3) 2TN Chủ đề D. Đạo - Nêu được một số biện pháp cơ bản để 1 đức, pháp luật và phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet. văn hoá trong Nội dung: Đề Thông hiểu môi trường số phòng một số tác - Trình bày được tầm quan trọng của sự an hại hi tham gia toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và 2TN Internet tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. (C1, 4) - Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. Vận dụng - Thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên.
  4. - Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. Thông hiểu 4TN – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Nội dung 1: ơ (C5, 6, 7, 8) đồ tư duy và Vận dụng phần mềm sơ đồ – Sắp xếp được một cách logic và trình bày tư duy được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, Chủ đề E. Ứng khái niệm. dụng tin học Vận dụng cao 2 - Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. Nhận i t - Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần Nội dung 2: oạn mềm soạn thảo văn bản. (C9, 10) thảo văn ản cơ - Nêu được các chức năng đặc trưng của ản những phần mềm soạn thảo văn bản. (C11, 12, 13, 14, 15, 16) 8TN Thông hiểu - Hiểu và trình bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản. 1/2TH (C1 THa, d) Vận dụng - Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. (C1c, bTH) 1/2TH
  5. Vận dụng cao - Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. (C2 TH) 1(TH) 3 Nhận i t - Nêu được khái niệm thuật toán. (C17) - Biết được chương trình là mô tả một thuật Chủ đề F. Giải Khái niệm thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. quy t vấn đề với toán và iểu diễn (C18, 19, 21, 22, 23) sự trợ giúp của thuật toán Thông hiểu máy tính 6TN 2TN - Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. (C20, 24) Vận dụng - Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. Tổng 8 TN 16 TN 1/2 TH 1 TH 1/2 TH T lệ 40% 30% 20% 10% T lệ chung 70% 30% Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập bảng (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Th inh Lê Th Thủy
  6. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên HS:…………………………… MÔN: TIN HỌC- LỚP 6 Lớp….. Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 24 câu, 3 trang) Điểm: ời ph của thầy cô giáo: LT: TH: Tổng: ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Mật hẩu nào sau đây của ạn Nguyễn Văn An là chưa đủ mạnh? A. Nguyen_Van_An_2020 B. Nguyenvanan1234 C. an123456 D. Nguyen_Van_An Câu 2: ời huy n nào sai hi em muốn ảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình? A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết. B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử. C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất. D. Nên cài đặt và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ máy tính. Câu 3: Việc làm nào được khuyế khích hi sử dụng các d ch vụ Internet. A. Mở thư điện tử do người lạ gửi. B. Tải các phần mềm miễn phí không được kiểm duyệt. C. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhập thông tin. D. Vào trang web để tìm bài tập về nhà. Câu 4: Em nhận được tin nhắn và lời mời t ạn tr n Face oo từ một người mà em hông i t. Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay. B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn. C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi. D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn. Câu 5: ơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. B. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,.. C. Phần mềm máy tính. D. Con người, đồ vật, khung cảnh, … Câu 6: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Mở bài, thân bài, kết luận. B. Tiêu đề, đoạn văn. C. Chương, bài, mục. D. Chủ đề chính, chủ đề nhánh.
  7. Câu 7: Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải: A. Xác định chủ đề chính, tạo nhánh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh. B. Vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ. C. Tạo nhánh từ các chủ đề phụ. D. Thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau. Câu 8: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công tr n giấy là gì? A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung. B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau. C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau. D. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo. Câu 9: Mục đích của đ nh dạng văn ản là: A. Văn bản dễ đọc hơn. B. Trang văn bản có bố cục đẹp. C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết. D. Để dễ theo dõi sự thay đổi của tài liệu. Câu 10: Trình ày thông tin ở dạng ảng giúp em: A. Biết được nguồn gốc thông tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thông tin. B. Tạo và định dạng văn bản. C. Có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin. D. Trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin. Câu 11: ử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột éo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 10 cột, 9 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 12: N u muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như th nào? A. Insert → Table→ Quick Tables. C. Insert → Table → Drawtable. B. Insert → Table → Insert Table. D. Insert → Table → Excel Speadsheet. Câu 13: Các nút lệnh dưới đây có chức năng: A. Chèn thêm hàng, cột. B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột. C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô. D. Gộp tách ô, tách bảng. Câu 14: Trong hộp thoại Find and Replace, hi nháy nút Replace có nghĩa là: A. Tìm kiếm. B. Thay thế. C. Kết thúc. D. Xóa bỏ. Câu 15: ệnh Find được sử dụng hi nào? A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. Câu 16: Phát iểu nào là sai hi nói về công cụ tìm i m, thay th ?
  8. A. Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản. B. Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác. C. Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”. D. Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View. Câu 17: Thuật toán là gì? A. Một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ. B. Một dãy các kết quả nhận được khi giải quyết một nhiệm vụ. C. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được các vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho. D. Một dãy các dữ liệu đầu vào để giải quyết một nhiệm vụ. Câu 18: Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào? A. Sử dụng các biến và dữ liệu. C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. B. Sử dụng đầu vào và đầu ra. D. Sử dụng phần mềm và phần cứng. Câu 19: Mục đích của sơ đồ hối là gì? A. Để mô tả chi tiết một chương trình. B. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu" về thuật toán. C. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. D. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán. Câu 20: Thuật toán dưới đây mô tả việc đánh răng. Em hãy sắp x p lại các ước cho đúng thứ tự thực hiện: 1. Rửa sạch bàn chải. 2. Súc miệng. 3. Chải răng. 4. Cho kem đánh răng vào bàn chải. A. 4 → 3 → 2 →1. B. 2 → 4 → 3 →1. C. 1 → 2 → 3 →4. D. 4 → 1 → 2→3. Câu 21: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Để vi t chương trình cho máy tính, người lập trình sử dụng loại ngôn ngữ nào? A. Ngôn ngữ chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1. B. Ngôn ngữ lập trình. C. Ngôn ngữ tự nhiên. D. Ngôn ngữ chuyên ngành. Câu 23: Trong các t n sau đây, đâu là t n của một ngôn ngữ lập trình? A. Scratch. B. Window Explorer. C. Word. D. PowerPoint. Câu 24: “N u ạn Hoa ốm phải ngh học, em sẽ chép ài giúp ạn" thể hiện cấu trúc điều hiển nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự. II. THỰC HÀNH (4,0 điểm): (Phần thực hành ở trang riêng) ------HẾT------
  9. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên HS:…………………………… MÔN: TIN HỌC- LỚP 6 Lớp….. Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 24 câu, 3 trang) Điểm ời ph của thầy cô giáo: LT: TH: Tổng: ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (6, điểm * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Để vi t chương trình cho máy tính, người lập trình sử dụng loại ngôn ngữ nào? A. Ngôn ngữ chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1. B. Ngôn ngữ tự nhiên. C. Ngôn ngữ lập trình. D. Ngôn ngữ chuyên ngành. Câu 2: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. B. Mở bài, thân bài, kết luận. C. Chương, bài, mục. D. Tiêu đề, đoạn văn. Câu 3: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 4: Trong hộp thoại Find and Replace, hi nháy nút Replace có nghĩa là: A. Xóa bỏ. B. Kết thúc. C. Thay thế. D. Tìm kiếm. Câu 5: ời huy n nào sai hi em muốn ảo vệ máy tính và thông tin tr n máy tính của mình? A. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất. B. Nên cài đặt và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ máy tính. C. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử. D. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết. Câu 6: ử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột éo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 8 hàng. B. 10 cột, 10 hàng. C. 10 cột, 9 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 7: Thuật toán là gì? A. Một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ. B. Một dãy các dữ liệu đầu vào để giải quyết một nhiệm vụ. C. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được các vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho. D. Một dãy các kết quả nhận được khi giải quyết một nhiệm vụ. Câu 8: N u muốn tạo ảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như th nào?
  10. A. Insert → Table → Excel Speadsheet. B. Insert → Table → Drawtable. C. Insert → Table→ Quick Tables. D. Insert → Table → Insert Table. Câu 9: Mục đích của đ nh dạng văn ản là: A. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết. B. Để dễ theo dõi sự thay đổi của tài liệu. C. Văn bản dễ đọc hơn. D. Trang văn bản có bố cục đẹp. Câu 10: Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải: A. Vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ. B. Thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau. C. Tạo nhánh từ các chủ đề phụ. D. Xác định chủ đề chính, tạo nhánh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh. Câu 11: ệnh Find được sử dụng hi nào? A. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. B. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. Câu 12: Việc làm nào được khuyế khích hi sử dụng các d ch vụ Internet. A. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhập thông tin. B. Tải các phần mềm miễn phí không được kiểm duyệt. C. Vào trang web để tìm bài tập về nhà. D. Mở thư điện tử do người lạ gửi. Câu 13: ơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Phần mềm máy tính. B. Bút, giấy, mực. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,.. D. Con người, đồ vật, khung cảnh,. Câu14: Trong các t n sau đây, đâu là t n của một ngôn ngữ lập trình? A. Word. B. Window Explorer. C. Scratch. D. PowerPoint. Câu 15: Trình ày thông tin ở dạng ảng giúp em: A. Tạo và định dạng văn bản. B. Có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin. C. Biết được nguồn gốc thông tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thông tin. D. Trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin. Câu 16: Em nhận được tin nhắn và lời mời t ạn tr n Face oo từ một người mà em không i t. Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay. B. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn. C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn. D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi. Câu 17: Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào? A. Sử dụng các biến và dữ liệu. B. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối.
  11. C. Sử dụng phần mềm và phần cứng. D. Sử dụng đầu vào và đầu ra. Câu 18: Phát iểu nào là sai hi nói về công cụ tìm i m, thay th ? A. Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View. B. Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác. C. Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản. D. Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”. Câu 19: Mục đích của sơ đồ hối là gì? A. Để mô tả chi tiết một chương trình. B. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. C. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán. D. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu" về thuật toán. Câu 20: Mật hẩu nào sau đây của ạn Nguyễn Văn An là chưa đủ mạnh? A. Nguyenvanan1234 B. Nguyen_Van_An_2020 C. Nguyen_Van_An D. an123456 Câu 21: “N u ạn Hoa ốm phải ngh học, em sẽ chép ài giúp ạn" thể hiện cấu trúc điều hiển nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự. Câu 22: Thuật toán dưới đây mô tả việc đánh răng. Em hãy sắp x p lại các ước cho đúng thứ tự thực hiện: 1. Rửa sạch bàn chải. 2. Súc miệng. 3. Chải răng. 4. Cho kem đánh răng vào bàn chải. A. 4 → 1 → 2→3. B. 1 → 2 → 3 →4. C. 4 → 3 → 2 →1. D. 2 → 4 → 3 →1. Câu 23: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công tr n giấy là gì? A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung. B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau. C. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo. D. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau. Câu 24: Các nút lệnh dưới đây có chức năng: A. Điều chỉnh kích thước dòng, cột. B. Chèn thêm hàng, cột. C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô. D. Gộp tách ô, tách bảng. II. THỰC HÀNH: 4, điểm) (Phần thực hành ở trang riêng) ------HẾT------
  12. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ C ỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên HS:…………………………… MÔN: TIN HỌC- LỚP 6 Lớp….. Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 24 câu, 3 trang) Điểm ời ph của thầy cô giáo: LT: TH: Tổng: ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM: 6, điểm * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: ệnh Find được sử dụng hi nào? A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. B. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. C. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. Câu 2: Em nhận được tin nhắn và lời mời t ạn tr n Face oo từ một người mà em hông i t. Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay. B. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn. C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn. D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi. Câu 3: ơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Con người, đồ vật, khung cảnh. B. Bút, giấy, mực. C. Phần mềm máy tính D. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,.. Câu 4: “N u ạn Hoa ốm phải ngh học, em sẽ chép ài giúp ạn" thể hiện cấu trúc điều hiển nào? A. Cấu trúc lặp. B. Cấu trúc tuần tự. C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. Câu 5: ời huy n nào sai hi em muốn ảo vệ máy tính và thông tin tr n máy tính của mình? A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết. B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử. C. Nên cài đặt và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ máy tính. D. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất. Câu 6: Phát iểu nào là sai hi nói về công cụ tìm i m, thay th ? A. Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản.
  13. B. Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”. C. Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View. D. Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác. Câu 7: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 8: Trong hộp thoại Find and Replace, hi nháy nút Replace có nghĩa là: A. Kết thúc. B. Tìm kiếm. C. Thay thế. D. Xóa bỏ. Câu 9: Thuật toán là gì? A. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được các vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho. B. Một dãy các dữ liệu đầu vào để giải quyết một nhiệm vụ. C. Một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ. D. Một dãy các kết quả nhận được khi giải quyết một nhiệm vụ. Câu 10: Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào? A. Sử dụng các biến và dữ liệu. B. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. C. Sử dụng đầu vào và đầu ra. D. Sử dụng phần mềm và phần cứng. Câu 11: Trong các t n sau đây, đâu là t n của một ngôn ngữ lập trình? A. Window Explorer. B. Scratch. C. Word. D. PowerPoint. Câu 12: Việc làm nào được khuyế khích hi sử dụng các d ch vụ Internet. A. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhập thông tin. B. Tải các phần mềm miễn phí không được kiểm duyệt. C. Vào trang web để tìm bài tập về nhà. D. Mở thư điện tử do người lạ gửi. Câu 13: ử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột éo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 8 hàng. B. 10 cột, 9 hàng. C. 10 cột, 10 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 14: Trình ày thông tin ở dạng ảng giúp em: A. Có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin. B. Tạo và định dạng văn bản. C. Biết được nguồn gốc thông tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thông tin. D. Trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin. Câu 15: N u muốn tạo ảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như th nào? A. Insert → Table → Excel Speadsheet. B. Insert → Table→ Quick Tables. C. Insert → Table → Insert Table. D. Insert → Table → Drawtable. Câu 16: Mật hẩu nào sau đây của ạn Nguyễn Văn An là chưa đủ mạnh? A. Nguyen_Van_An_2020 B. an123456 C. Nguyenvanan1234 D. Nguyen_Van_An Câu 17: Mục đích của sơ đồ hối là gì? A. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu" về thuật toán. B. Để mô tả chi tiết một chương trình.
  14. C. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. D. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán. Câu 18: Thuật toán dưới đây mô tả việc đánh răng. Em hãy sắp x p lại các ước cho đúng thứ tự thực hiện: 1. Rửa sạch bàn chải. 2. Súc miệng. 3. Chải răng. 4. Cho kem đánh răng vào bàn chải. A. 4 → 1 → 2→3. B. 1 → 2 → 3 →4. C. 2 → 4 → 3 →1. D. 4 → 3 → 2 →1. Câu 19: Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải: A. Xác định chủ đề chính, tạo nhánh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh. B. Tạo nhánh từ các chủ đề phụ. C. Thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau. D. Vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ. Câu 20: Mục đích của đ nh dạng văn ản là: A. Văn bản dễ đọc hơn. B. Trang văn bản có bố cục đẹp. C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết. D. Để dễ theo dõi sự thay đổi của tài liệu. Câu 21: Để vi t chương trình cho máy tính, người lập trình sử dụng loại ngôn ngữ nào? A. Ngôn ngữ chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1. B. Ngôn ngữ tự nhiên. C. Ngôn ngữ chuyên ngành. D. Ngôn ngữ lập trình. Câu 22: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Mở bài, thân bài, kết luận. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. Chương, bài, mục. D. Tiêu đề, đoạn văn. Câu 23: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công tr n giấy là gì? A. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo. B. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung. C. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau. D. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau. Câu 24: Các nút lệnh dưới đây có chức năng: A. Điều chỉnh kích thước dòng, cột. B. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô. C. Gộp tách ô, tách bảng. D. Chèn thêm hàng, cột. II. THỰC HÀNH: 4, điểm) (Phần thực hành ở trang riêng) ------HẾT------
  15. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ C ỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên HS:…………………………… MÔN: TIN HỌC- LỚP 6 Lớp….. Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 24 câu, 3 trang) Điểm ời ph của thầy cô giáo: LT: TH: Tổng: ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM: 6, điểm * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công tr n giấy là gì? A. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo. B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau. C. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung. D. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau. Câu 2: Các nút lệnh dưới đây có chức năng: A. Điều chỉnh kích thước dòng, cột. B. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô. C. Chèn thêm hàng, cột. D. Gộp tách ô, tách bảng. Câu 3: Để vi t chương trình cho máy tính, người lập trình sử dụng loại ngôn ngữ nào? A. Ngôn ngữ lập trình. B. Ngôn ngữ tự nhiên. C. Ngôn ngữ chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1. D. Ngôn ngữ chuyên ngành. Câu 4: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. B. Mở bài, thân bài, kết luận. C. Chương, bài, mục. D. Tiêu đề, đoạn văn. Câu 5: Trong các t n sau đây, đâu là t n của một ngôn ngữ lập trình? A. Window Explorer. B. Scratch. C. Word. D. PowerPoint. Câu 6: Mục đích của đ nh dạng văn ản là: A. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết. B. Để dễ theo dõi sự thay đổi của tài liệu. C. Văn bản dễ đọc hơn. D. Trang văn bản có bố cục đẹp. Câu 7: Thuật toán là gì? A. Một dãy các kết quả nhận được khi giải quyết một nhiệm vụ.
  16. B. Một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ. C. Một dãy các dữ liệu đầu vào để giải quyết một nhiệm vụ. D. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được các vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho. Câu 8: Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào? A. Sử dụng phần mềm và phần cứng. B. Sử dụng các biến và dữ liệu. C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. D. Sử dụng đầu vào và đầu ra. Câu 9: Mục đích của sơ đồ hối là gì? A. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán. B. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. C. Để mô tả chi tiết một chương trình. D. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu" về thuật toán. Câu 10: Mật hẩu nào sau đây của ạn Nguyễn Văn An là chưa đủ mạnh? A. Nguyenvanan1234 B. Nguyen_Van_An C. an123456 D. Nguyen_Van_An_2020 Câu 11: ử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột éo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 9 hàng. B. 8 cột, 10 hàng. C. 10 cột, 8 hàng. D. 10 cột, 10 hàng. Câu 12: Em nhận được tin nhắn và lời mời t ạn tr n Face oo từ một người mà em hông i t. Em sẽ làm gì? A. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn. B. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi. C. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn. D. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay. Câu 13: Trình ày thông tin ở dạng ảng giúp em: A. Tạo và định dạng văn bản. B. Có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin. C. Biết được nguồn gốc thông tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thông tin D. Trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin. Câu 14: ơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Con người, đồ vật, khung cảnh. B. Bút, giấy, mực. C. Phần mềm máy tính. D. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,.. Câu 15: Trong hộp thoại Find and Replace, hi nháy nút Replace có nghĩa là: A. Tìm kiếm. B. Thay thế. C. Xóa bỏ. D. Kết thúc. Câu 16: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 17: “N u ạn Hoa ốm phải ngh học, em sẽ chép ài giúp ạn" thể hiện cấu trúc điều hiển nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. C. Cấu trúc tuần tự. D. Cấu trúc lặp.
  17. Câu 18: ệnh Find được sử dụng hi nào? A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. B. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. Câu 19: ời huy n nào sai hi em muốn ảo vệ máy tính và thông tin tr n máy tính của mình? A. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử. B. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất. C. Nên cài đặt và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ máy tính. D. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết. Câu 20: Việc làm nào được khuyế khích hi sử dụng các d ch vụ Internet. A. Vào trang web để tìm bài tập về nhà. B. Tải các phần mềm miễn phí không được kiểm duyệt. C. Mở thư điện tử do người lạ gửi. D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhập thông tin. Câu 21: Thuật toán dưới đây mô tả việc đánh răng. Em hãy sắp x p lại các ước cho đúng thứ tự thực hiện: 1. Rửa sạch bàn chải. 2. Súc miệng. 3. Chải răng. 4. Cho kem đánh răng vào bàn chải. A. 4 → 1 → 2→3. B. 2 → 4 → 3 →1. C. 1 → 2 → 3 →4. D. 4 → 3 → 2 →1. Câu 22: N u muốn tạo ảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như th nào? A. Insert → Table → Excel Speadsheet. B. Insert → Table → Drawtable. C. Insert → Table → Insert Table. D. Insert → Table→ Quick Tables. Câu 23: Phát iểu nào là sai hi nói về công cụ tìm i m, thay th ? A. Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”. B. Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản. C. Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View. D. Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác. Câu 24: Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải: A. Vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ. B. Xác định chủ đề chính, tạo nhánh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh. C. Thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau. D. Tạo nhánh từ các chủ đề phụ. II. THỰC HÀNH: 4, điểm) (Phần thực hành ở trang riêng) ------HẾT------
  18. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC- LỚP 6 Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN THỰC HÀNH (Đề gồm 02 câu, 1 trang) Em hãy khởi động phần mềm soạn thảo Microsoft Word và thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1 (3,0 điểm): a) Tạo bảng danh sách lớp em theo mẫu sau: b) Em hãy soạn thêm ít nhất thông tin của 3 bạn trong lớp em. c) Em hãy định dạng, điều chỉnh độ rộng phù hợp thẩm mĩ các nội dung trong bảng. d) Lưu tệp văn bản với tên “KTKII.Hovaten_lop.docx”. (vd: KTHKII- LÊ VĂN AN- LỚP 6B.docx) trong thư mục em đã tạo ở ổ D hoặc E. Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy thiết kế trang bìa cho câu 1 với yêu cầu sau: - Nhập và định dạng nội dung cho trang bìa: DANH SÁCH LỚP EM – NĂM HỌC 2023-2024 - Chèn thêm hình ảnh minh họa phù hợp cho trang bìa. - Lưu bài và nộp bài về ổ đĩa C máy chủ. ------HẾT------
  19. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN, IỂ ĐIỂM V HƯỚNG D N CH M TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ IỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: -2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 (Bảng hướng dẫn chấm gồm 2 trang) * Đáp án, iểu điểm: I. TRẮC NGHIỆM: (6, điểm) Đề I: hoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi câu được , 5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C D C B D A D B D B B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án A B B D C C C A B B A B Đề II: hoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi câu được , 5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A A C A A C D D D A C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án C C D D B A B D B C C B Đề III: hoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi câu được , 5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D C D C B C A B B C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án A D C B C D A B D B A D Đề IV: hoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi câu được , 5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A A B D D C B C C B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án D D B C A D B A D C C B II. THỰC HÀNH: (4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Học sinh tạo được bảng danh sách lớp em theo mẫu. 0,5 1 b) Học sinh nhập được đầy đủ thông tin theo yêu cầu có trong bảng 1,5 (3,0 điểm) c) Học sinh thực hiện điều chỉnh độ rộng của các cột, định dạng các nội 0,5 dung đẹp, phù hợp. d) HS lưu được tệp văn bản đúng tên (trong ổ D hoặc E) theo yêu cầu. 0,5 - Học sinh thực hiện thiết kế được trang bìa. 2 - Nhập nội dung, chèn hình ảnh và định dạng đẹp, phù hợp. 1,0 (1,0 điểm) - Lưu bài. * Hướng d n chấm: Chấm theo đáp án và biểu điểm đã có.
  20. Riêng phần thực hành: Câu 2: Học sinh có thể trình bày theo ý thích, hợp lý sáng tạo vẫn được điểm tối đa. * Hướng d n chấm dành cho học sinh khuy t tật: Phần trắc nghiệm: Chấm theo đáp án và biểu điểm đã có. Phần thực hành: Câu 1: HS tạo được bảng theo yêu cầu và nhập được thông tin cho bảng thì đạt điểm tối đa. Câu 2: HS thực hiện thiết kế được trang bìa thì đạt điểm tối đa. Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo vi n ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Th Linh Lê Th Thủy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0