intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC 6 Năm học 2023 - 2024 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Cộng TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q HS trình bày được Hiểuvà nêu tác dụng khái niệm và tác của sơ đồ tư duy dụng của sơ đồ tư 1.Sơ đồ tư duy duy Hs biết được các thành phần của sơ đồ tư duy 5 Số câu (C1,2,3,4,5, B1 ) Số điểm 1,67 1 2,67 Tỉ lệ (%) 16,7 10 26,7% Học sinh biết các 2. Định dạng . Biết căn chỉnh văn thao tác cơ bản để văn bản bản định dạng văn bản Số câu C6,7,9 B2 4 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ (%) 20 % Biết dung các lệnh Vận dụng 3. Trình bày trong điều chỉnh được các lệnh thông tin ở hàng, cột trong chèn trái, phải dạng bảng trình bày thông tin trên dưới trong ở dạng bảng thực tế 4 Số câu C8,10,11, B3 12 Số điểm 1,33 2 3,33 Tỉ lệ 13,3 20 33,3% Vận dụng Thuật toán Thuật toán là gì, sơ thuật toán vào đồ của thuật toán đời sống, giải toán . 3 B4 Số câu C13,14,15 4 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ (%) 10 20 % Tổng số câu 12 3 2 1 1 20 Tổng số điểm 4 1 2 2 1 10 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ(%)
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT Mức độ Số câu hỏi theo mức độ Chủ kiến thức, nhận thức TT Bài học đề kĩ năng cần Thông Vận Điểm Nhận biết Vận dụng KTĐG hiểu dụng cao % 1.Sơ đồ *HS trình tư duy bày được khái niệm c1,2 và tác dụng 3,4,5[TN] 1,67 của sơ đồ tư 16,7% duy Hs biết được các thành phần Ứng của sơ đồ tư dụng duy tin học *HS hiểu B1 1 được ưu, ( TL) 10% nhược điểm của sơ đồ tư duy và vận dụng 2 .Định * HS biết dạng văn các thao tác C 6,7,9 1 bản về định [TN] 10% dạng văn bản 1 Biết Vận B2 10% dụng căn ( TL) chỉnh văn bản 3. Trình * HS biết bày được khái C thông tin niệm trình 8,10,11,1 1,33 ở dạng bày thông 2 ( TN) 13,3% bảng tin ở dạng bảng * Biết tạo bảng trong ứng dụng. * Vận dụng được các B3 2 lệnh trong ( TL) 20% điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng Giải 4.Thuật *Biết thuật
  3. quyết toán toán là gì. C13,14,15 1 vấn đề * Hiểu các ( TN) ] 10% với sự dạng thuật trợ toán giúp * Vận dụng của thuật toán máy đơn giản, tính. * Vận dụng B4 ( TL) thuật toán 1 vào đời 10% sống. TỔNG 10 100%
  4. TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:………………………………… MÔN: TIN 6 Lớp : ……………… Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê ĐỀ BÀI: A. Trắc nghiệm khách quan: (5 điểm) * Điền vào trong bảng ở bài làm đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 15 (ba câu đúng điểm) Câu 1:Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. C. mở bài, thân bài, kết luận. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. D. chương, bài, mục. Câu 2:Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,... Câu 3:Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. Hạn chế khả năng sáng tạo. C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 4:Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 5:Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 6:Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng.B. Trang. C. Đoạn. D. Câu. Câu 7:Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. C. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 8:Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 9:Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. C. chọn lề trang. B. chọn hướng trang ngang. D. chọn lề đoạn văn bản. Câu 10:Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,... Câu 11:Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng
  5. tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. c. 8 cột, 8 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 12:Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 13: Thuật toán là gì? A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. C. Một ngôn ngữ lập trình. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Câu 14: Sơ đồ khối của thuật toán là: A. ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng C. một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện D. ngôn ngữ tự nhiên Câu 15: Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán: A. một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân B. một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển C. một bài hát mang âm điệu dân gian D. một bản nhạc tình ca B. Tự luận: (5 điểm) Bài 1 : (1 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy? Bài 2: (1 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích? Bài 3: (2 điểm)Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp. 1) Insert Left a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. 2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. 3) Insert Above c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. 4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. Bài 4 : (1đ) : Em hãy tìm đầu vào và đầu ra của các thuật toán sau đây a, Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b b, Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b
  6. Bài làm I, Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. Tự luận ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  7. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  8. Đáp án đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 ( Học sinh khuyết tật chỉ cần làm 15 câu ở phần trắc nghiệm là đạt yêu cầu) A. Trắc nghiệm khách quan: (5 điểm) Đúng 3 câu 1 điểm * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 15 (mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C D C D C D C A C B C B C A B. Tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm - Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực Bài 1: quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. 0,5đ - Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của bộ não, giúp chúng ta dễ dàng ghi nhớ chi tiết, tổng hợp hay phân 0,5đ tích vấn đề. - Tiêu đề: Căn lề giữa. Bài 2: - Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi 1đ vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản. - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải. Bài 3: 0,5đ 0,5đ 1–c 2–d 3–a 4–b 0,5đ 0,5đ a, Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b Đầu vào: hai số a,b 0,5 đ Đầu ra: Trung bình cộng của 2 số a,b Bài 4 b, Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b 0,5 đ Đầu vào: hai số tự nhiên a,b Đầu ra: ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
374=>2