intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Thành Hãn

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Thành Hãn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Thành Hãn

  1. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 NGUYỄN THÀNH HÃN MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh: Nhận xét Điểm Bằng chữ ................................................. Lớp : ................ ............................... I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau Câu 1.Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... B. Bút, giấy, mực. C. Phần mềm máy tính. D. Con người, đồvật, khung cảnh Câu 2. Phần mềm sơ đồ tư duy được thực hành trên máy tính có tên là: A.Mario B. MindMaple Lite C. Excel D. Word Câu 3. Nút lệnh dùng để: A. Căn thẳng hai lề. B. Căn thẳng lề phải C. Căn thẳng lề trái. D. Căn giữa Câu 4.Nút lệnh dùng để định dạng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn là: A. B. C. D. Câu 5. Thuật toán có thể mô tả theo hai cách nào: A. Sử dụng các biến và dữ liệu B. Sử dụng đầu vào và đầu ra C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối D. Sử dụng phần mềm và phần cứng Câu 6. Câu nào không đúng khi nói về Thuật toán? A. Thuật toán có đầu vào là các dữ liệu ban đầu B. Mũi tên trong sơ đồ khối của thuật toán để chỉ hướng thực hiện tiếp theo C. Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. D. Mũi tên trong sơ đồ khối được sử dụng chỉ để kết nối các hình khối trong sơ đồ khối. Câu 7. Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là: A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp B. Rẽ nhánh, lặp và gán. C. Tuần tự, rẽ nhánh và gán. D.Tuần tự, lặp và gán. Câu 8. Để chèn một bảng có 30 hàng và 15 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert\Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 15 cột. B. Chọn lệnh Insert\Table\lnsert Table, nhập 30 hàng, 15 cột\OK C. Chọn lệnh Insert \ Table \ Table Tools, nhập 30 hàng, 15 cột. D. Chọn lệnh Table Tools \ Layout, nhập 30 hàng, 15 cột\ OK Câu 9. Để xóa một số hàng trong một bảng, sau khi chọn số hàng cần xóa, ta thực hiện: A. Nhấn phím Delete trên bàn phím B. Vào thẻ Layout, chọn Delete C. Vào thẻ Layout, chọn Insert Below D. Vào thẻ Design, chọn Insert right Câu 10.Sơ đồ khối hình 1 mô tả cấu trúc : A. Tuần tự B. Rẽ nhánh dạng đủ C. Lặp D.Rẽ nhánh dạng thiếu II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 11.(2đ) Thuật toán là gì? Tìm đầu vào, đầu ra và vẽ sơ đồ khối của thuật toán "Tính tổng hai số a và b" ? Câu12. (2đ) Cho File văn bản " Mùa xuân ", trình bày các bước để thay thế hình 1 tất cả từ "xuân" trong văn bản thành từ "thu". Câu 13.(1đ) Em hãy nêu ví dụ về thuật toán giải quyết một nhiệm vụ trong thực tế. Hãy xác định đầu vào, đầu ra và các bước thực hiện thuật toán để giải quyết nhiệm vụ đó. Bài làm I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn
  2. .................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ..
  3. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NGUYỄN THÀNH HÃN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau Câu 1.Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... B. Bút, giấy, mực. C. Phần mềm máy tính. D. Con người, đồvật, khung cảnh Câu 2. Phần mềm sơ đồ tư duy được thực hành trên máy tính có tên là: A.Mario B. MindMaple Lite C. Excel D. Word Câu 3. Nút lệnh dùng để: A. Căn thẳng hai lề. B. Căn thẳng lề phải C. Căn thẳng lề trái. D. Căn giữa Câu 4.Nút lệnh dùng để định dạng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn là: A. B. C. D. Câu 5. Thuật toán có thể mô tả theo hai cách nào: A. Sử dụng các biến và dữ liệu B. Sử dụng đầu vào và đầu ra C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối D. Sử dụng phần mềm và phần cứng Câu 6. Câu nào không đúng khi nói về Thuật toán? A. Thuật toán có đầu vào là các dữ liệu ban đầu B. Mũi tên trong sơ đồ khối của thuật toán để chỉ hướng thực hiện tiếp theo C. Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. D. Mũi tên trong sơ đồ khối được sử dụng chỉ để kết nối các hình khối trong sơ đồ khối. Câu 7. Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là: A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp B. Rẽ nhánh, lặp và gán. C. Tuần tự, rẽ nhánh và gán. D.Tuần tự, lặp và gán. Câu 8. Để chèn một bảng có 30 hàng và 15 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert\Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 15 cột. B. Chọn lệnh Insert\Table\lnsert Table, nhập 30 hàng, 15 cột\OK C. Chọn lệnh Insert \ Table \ Table Tools, nhập 30 hàng, 15 cột. D. Chọn lệnh Table Tools \ Layout, nhập 30 hàng, 15 cột\ OK Câu 9. Để xóa một số hàng trong một bảng, sau khi chọn số hàng cần xóa, ta thực hiện: A. Nhấn phím Delete trên bàn phím B. Vào thẻ Layout, chọn Delete C. Vào thẻ Layout, chọn Insert Below D. Vào thẻ Design, chọn Insert right Câu 10.Sơ đồ khối hình bên mô tả cấu trúc : A. Tuần tự B. Rẽ nhánh dạng đủ C. Lặp D.Rẽ nhánh dạng thiếu II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 11.(2đ) Thuật toán là gì? Tìm đầu vào, đầu ra và vẽ sơ đồ khối của thuật toán "Tính tổng hai số a và b" ? Câu12. (2đ) Cho File văn bản " Mùa xuân ", trình bày các bước để thay thế tất cả từ "xuân" trong văn bản thành từ "thu". Câu 13.(1đ) Em hãy nêu ví dụ về thuật toán giải quyết một nhiệm vụ trong thực tế. Hãy xác định đầu vào, đầu ra và các bước thực hiện thuật toán để giải quyết nhiệm vụ đó. ---Hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2