intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

  1. 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC 6 TT Chủ Nội dung/đơn Mức độ đánh giá Tổng Tỉ lệ % đề vị kiến thức điểm TNKQ Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng sai Trả lời ngắn Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng dụng dụng 1 Ứng Sơ đồ tư duy 1 1 1 1 (1) 2 1 1 20 dụng tin Định dạng văn 2 1 2 40 1 1 1 1 1 học bản Trình bày 1 2 2 40 thông tin dạng 1 1 1 1 1 bảng Tổng số câu 2 2 2 1 1 1 1 2 1 1 5 4 5 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30
  2. 2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá TT Chủ đề/ Nội dung/đơn Yêu cầu cần đạt TNKQ Tự luận Chương Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn vị kiến thức Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng dụng - Biết sơ đồ tư duy là gì? - Giải thích được lợi ích của sơ đồ Sơ đồ tư duy tư duy 1 1 1 1 (1) - Biết ưu điểm của việc sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy - Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn Ứng dụng Định dạng văn thảo văn bản 1 1 1 1 1 tin học bản - Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in - Biết được ưu điểm của việc trình bày thông tin ở dạng bảng Trình bày thông - Trình bày được thông tin ở dạng 1 1 1 1 1 tin dạng bảng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản Tổng số câu 2 2 2 1 1 1 1 2 1 1 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
  3. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II _ TIN HỌC 6 NĂM HỌC: 2024-2025 (Kiểm tra vào tuần 33 gồm 7 điểm trắc nghiệm – 3 điểm tự luận) Câu 1: Sơ đồ tư duy là gì? Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. Câu 2: Nêu lợi ích của sơ đồ tư duy? Lợi ích giúp dễ hiểu, dễ nhớ và thú vị hơn. Câu 3: Nêu ưu điểm của việc sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy? - Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung. - Dễ chia sẻ qua mạng cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau. - Dễ sử dụng cho các mục đích khác như đưa vào bài trình chiếu, gửi qua thư điện tử, … Câu 4. Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải: xác định chủ đề chính, tạo nhánh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh. Câu 5: Nêu các chức năng đặc trưng của phần mềm soạn thảo văn bản? - Tạo và định dạng văn bản - Biên tập, chỉnh sửa nội dung - Lưu văn bản - In văn bản Câu 6. Nhớ được các nút lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm Paragraph của thẻ Home như: Căn thẳng lề trái , căn thẳng lề phải , căn giữa , căn thẳng 2 lề , khoảng cách giữa các dòng , …………. Câu 7: Nhớ được các thao tác định dạng văn bản như: thay đổi kiểu chữ, thay đổi cỡ chữ, màu sắc……(cần chọn văn bản trước khi thiết lập) Câu 8: Em hãy nêu các bước tạo bảng (với số cột, số hàng cụ thể) B1: Chọn Insert/ Table/ Insert Table B2: Tại Number of columns nhập số cột, tại Number of rows nhập số hàng B3: chọn ok Câu 9: Bảng được sử dụng trong trường hợp nào? Lập thời khóa biểu, thời gian biểu, thống kê, khảo sát……….. Câu 10: Các lệnh xóa trong bảng: Delete Cellss (xóa ô), Delete Rows (xóa hàng), Delete Columns (xóa cột), Delete Table (xóa bảng) Câu 11: Các nút lệnh chèn chèn hàng bên trên, chèn hàng bên dưới chèn cột bên trái, chèn cột bên phải Câu 12: Lợi ích của việc trình bày thông tin dạng bảng? - Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng - Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn (nội dung trắc nghiệm xem thêm các bài 10, 11, 12)
  4. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 TỔ TOÁN - TIN MÔN TIN 6 Đề chẵn NĂM HỌC 2024 – 2025 Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề) Kiểm tra, ngày 5 tháng 5 năm 2025 Điểm Lời nhận xét Họ và tên : …………………….. Lớp : ……….. Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm). Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất: Câu 1: Em sử dụng bảng trong trường hợp nào sau đây A. Lập thời khóa biểu. B. Viết đoạn văn. C. Làm bài tập toán. D. Viết đơn xin phép. Câu 2 . Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải: A. Vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ. B. Tạo nhánh từ các chủ đề phụ. C. Thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau. D. Xác định chủ đề chính, tạo nhánh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh. Câu 3. Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm nào của thẻ Home? A. Page layout. B. Design. C. Paragraph. D. Font. Câu 4 . Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để: A. Học các kiến thức mới. B. Ghi nhớ tốt hơn. C. Không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập. D. Bảo vệ thông tin cá nhân. Câu 5. Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để: A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản. B. Căn lề trái cho đoạn văn bản. C. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản. D. Căn lề phải cho đoạn văn bản. Câu 6: Muốn xóa một số cột trong bảng, sau khi chọn các cột cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây? A. Delete Cellss. B. Delete Rows. C. Delete Table D. Delete Columns.. Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (2,0 điểm). Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô bên cạnh Câu 1: Đâu là thao tác định dạng văn bản: (ghi Đ hoặc S) a) Căn giữa đoạn văn bản. b) Tạo bảng c) Thay đổi kiểu chữ thường thành chữ nghiêng. d) Thêm hình ảnh vào văn bản
  5. Câu 2: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng (Đ) phát biểu nào sai (S)? a) Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng b) Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số c) Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn d) Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là văn bản Phần III. “Câu trả lời ngắn” (2,0 điểm). Câu 1. Để trình bày thông tin một cách trực quan trong sơ đồ tư duy người ta sử dụng: Trả lời: ……………………………………………………………………………… Câu 2. Lợi ích của sơ đồ tư duy là? Trả lời: ………………………………………………………………………………… Câu 3. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho văn bản là? Trả lời: ………………………………………………………………………………… Câu 4. Trong phần mềm soạn thảo, nút lệnh dùng để: Trả lời: ………………………………………………………………………………… Phần IV. Tự luận (3,0 điểm). Bài 1 (1.5 điểm). Nêu các ưu điểm của việc sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy. Bài 2 (1.5 điểm). Em hãy nêu các bước tạo một bảng có 10 cột, 12 hàng. BÀI LÀM ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
  6. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 TỔ TOÁN - TIN MÔN TIN 6 Đề lẻ NĂM HỌC 2024 – 2025 Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề) Kiểm tra, ngày 5 tháng 5 năm 2025 Điểm Lời nhận xét Họ và tên : …………………….. Lớp : ……….. Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm). Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất: Câu 1: Em không sử dụng bảng trong trường hợp nào sau đây A. Lập thời khóa biểu. B. Thống kê học lực của lớp. C. Lập thời gian biểu. D. Viết đơn xin tham gia về nguồn cùng nhà trường tại The Amazing Bay. Câu 2. Trong word các lệnh định dạng văn bản nằm trong thẻ nào? A. Home. B. Design. C. Layout. D. Insert. Câu 3 . Sơ đồ tư duy là gì? A. Là hình vẽ theo sở thích. B. Là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan. C. Là bản đồ của một đất nước. D. Là sơ đồ của một vùng đất. Câu 4. Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để: A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản. B. Căn lề trái cho đoạn văn bản. C. Căn lề phải cho đoạn văn bản. D. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản. Câu 5: Muốn xóa một số hàng trong bảng, sau khi chọn các hàng cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây? A. Delete Cellss. B. Delete Rows. C. Delete Columns. D. Delete Table. Câu 6 . Sơ đồ tư duy giúp chúng ta: A. Ghi nhớ tốt hơn. B. Giải các bài toán. C. Viết văn hay hơn. D. Không phải học bài. Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (2,0 điểm). Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô bên cạnh Câu 1: Đâu là thao tác định dạng văn bản: (ghi Đ hoặc S) a) Thêm số trang. b) Thay đổi màu cho văn bản. c) Thay đổi kiểu chữ thường thành chữ in đậm. d) In văn bản ra giấy
  7. Câu 2: Bảng sau khi được tạo ra thì: (ghi Đ hoặc S) a) Có thể chèn thêm cột vị trí bất kì b) Chỉ chèn thêm được cột ở cuối bảng c) Có thể xóa bớt hàng d) Số hàng, số cột là cố định không thể thay đổi Phần III. “Câu trả lời ngắn” (2,0 điểm). Câu 1. Để tạo sơ đồ tư duy thì bước đầu tiên là phải xác định được: Trả lời: ……………………………………………………………………………… Câu 2. Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự để tạo sơ đồ tư duy: 1. Tạo nhánh. 2. Xác định chủ đề chính. 3. Chọn màu khác nhau cho nhánh. 4. Thêm từ khóa. Trả lời: ………………………………………………………………………………… Câu 3. Tác dụng của nút lệnh là? Trả lời: ………………………………………………………………………………… Câu 4. Trong phần mềm soạn thảo, nút lệnh dùng để: Trả lời: ………………………………………………………………………………… Phần IV. Tự luận (3,0 điểm). Bài 1 (1.5 điểm). Nêu các chức năng đặc trưng của phần mềm soạn thảo văn bản. Bài 2 (1.5 điểm). Em hãy nêu các bước tạo một bảng có 12 cột, 15 hàng. BÀI LÀM ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
  8. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 TỔ TOÁN - TIN MÔN TIN 6 Đề chẵn NĂM HỌC 2024 – 2025 Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,5. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C B A D Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (2,0 điểm). Trong mỗi Câu: Đúng 1 ý cho 0,1; đúng 2 ý cho 0,25; đúng 3 ý cho 0,5; đúng 4 ý cho 1,0. Câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d Đáp án Đ S Đ S Đ S Đ S Phần III. “Câu trả lời ngắn” (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Câu 1: Trả lời: Văn bản, hình ảnh và các đường nối. Câu 2: Trả lời: Giúp dễ hiểu, dễ nhớ và thú vị hơn. Câu 3 : Trả lời: Chọn văn bản trước khi thiết lập. Câu 4: Trả lời: Chèn cột bên phải. Phần IV. Tự luận (3,0 điểm). Bài 1( 1.5 đ) Mỗi ý đúng 0.5đ - Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung. - Dễ chia sẻ qua mạng cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau. - Dễ sử dụng cho các mục đích khác như đưa vào bài trình chiếu, gửi qua thư điện tử, … Bài 2(1.5 đ) Mỗi bước đúng 0.5đ (bước 2 không nêu số hàng cột cụ thể trừ 0.25) B1: Chọn Insert/ Table/ Insert Table B2: Tại Number of columns nhập số 10, tại Number of rows nhập số 12 B3: Chọn ok
  9. Đề lẻ Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,5. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A B C B A Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (2,0 điểm). Trong mỗi Câu: Đúng 1 ý cho 0,1; đúng 2 ý cho 0,25; đúng 3 ý cho 0,5; đúng 4 ý cho 1,0. Câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d Đáp án S Đ Đ S Đ S Đ S Phần III. “Câu trả lời ngắn” (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Câu 1: Trả lời: Chủ đề chính Câu 2: Trả lời: 2 -> 1 - > 4 -> 3 Câu 3 : Trả lời: Thay đổi font chữ Câu 4: Trả lời: Chèn cột bên trái. Phần IV. Tự luận (3,0 điểm). Bài 1 (1.5 đ) Có 6 ý mỗi ý đúng 0.25 - Tạo và định dạng văn bản - Biên tập, chỉnh sửa nội dung - Lưu văn bản - In văn bản Bài 2 (1.5 đ) Mỗi bước đúng 0.5đ (bước 2 không nêu số hàng cột cụ thể trừ 0.25) B1: Chọn Insert/ Table/ Insert Table B2: Tại Number of columns nhập số 12, tại Number of rows nhập số 15 B3: Chọn ok
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2