intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung

  1. Trường TH&THCS ZÀ HUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : TIN HỌC 7 Năm học: 2022-2023 Mức độ nhận thức Nội dung/ Đơn vị kiến Tổng % TT Chương/Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề E: Ứng dụng Tin Phần mềm trình chiếu 40% 1 3 3 1 học cơ bản (4.0đ) Chủ đề F: Giải quyết vấn Một số thuật toán sắp 60% 2 đề với sự trợ giúp của 3 3 2 xếp và tìm kiếm cơ bản (6.0đ) máy tính Tổng 6 6 2 1 Tỷ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỷ lệ chung 40% 60% 100%
  2. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC 7 Năm học: 2022 – 2023
  3. TRƯỜNG TH&THCS ZÀ HUNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Số câu hỏi theo mức độ Năm học: 2022 – 2023 nhận thức Chươn Nội ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Tin học – Lớp 7 T Vận g/ Chủ dung/Đơn Mức độThời đánh giá45 phút (không kể thời gianThô gian: giao Vận đề) T Nhận dụn đề vị kiến thức ng dụn biết g hiểu g cao Nhận biết: Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Thông hiểu: Giải thích được một số cách tạo trang trình chiếu, chèn đối tượng trình chiếu trong phần Chủ đề mềm. Phần mềm E: Ứng Vận dụng 1 trình chiếu 3 3 1 dụng – Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh cơ bản Tin học minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. – Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. Nhận biết: Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài Chủ đề toán. F: Giải Thông hiểu quyết – Giải thích được một vài thuật toán tìm kiếm cơ Một số thuật vấn đề bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy toán sắp xếp 2 với sự tính). 3 3 2 và tìm kiếm trợ giúp – Giải thích được mối liên quan tìm kiếm, nêu được cơ bản của ví dụ minh hoạ. máy Vận dụng: Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động tính của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. 2 1 Tổng 6 TN 6TN TL TL Tỷ lệ 20% 20% 40% 20% Tỷ lệ chung 40% 60% I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Chọn các phát biểu sai trong các câu sau đây: A. Phần mềm trình chiếu được dùng trong dạy và học, trong các bài kiểm tra,... B. Phần mềm trình chiếu được dùng trong việc tạo ra các album ảnh, album ca nhạc. C. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên đó. D. Phần mềm trình chiếu được dùng để in tờ rơi quảng cáo. Câu 2. Phần mềm trình chiếu có chức năng: A. chỉ tạo bài trình chiếu. B. chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình.
  4. C. chỉ để xử lí đồ hoạ. D. tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu. Câu 3. Em hãy lựa chọn cách sắp xếp các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng. a) Chọn thẻ Transitions. b) Xem trước. c) Chọn âm thanh, thời lượng,……thực hiện hiệu ứng. d) Chọn trang chiếu. e) Chọn hiệu ứng. A. d-a-e-c-b. B. d-a-e-b-c. C. d-c-e-a-b. D. a-d-c-b-e. Câu 4. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím: A. shift + tab B. alt + tab C. ctrl + tab D. ctrl + shift. Câu 5. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản? A. Home; B. Insert; C. Design; D. View. Câu 6. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word. B. Mozilla Firefox. C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft Excel. Câu 7. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 8. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. Câu 9. Em hãy sắp xếp thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên sao cho đúng: 1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách. 2. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang bước tiếp theo. 3. Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang bước tiếp theo. 4. Trả lời “không tìm thấy”; Kết thúc. 5. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc. A. 3 - 1 – 2 – 5 – 4. B. 1 - 3 – 2 – 5 – 4. C. 3 - 2 – 1 – 4 – 5. D. 4 - 5 – 3 – 2 – 1. Câu 10. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán nhị phân: A. tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. B. tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. C. tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc
  5. chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. D. tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. Câu 11. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện: A. lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm. B. so sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm. C. sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần. D. so sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. Câu 12. Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được tính như thế nào? A. Vị trị cuối – vị trí đầu +1. B. (Vị trị cuối – vị trí đầu)/2. C. (Vị trị cuối + vị trí đầu)/2. D. Vị trị cuối + vị trí đầu -1. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu. Câu 2. (2,0 điểm) Em hãy viết các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm tên bạn “Hòa” trong danh sách như hình sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 An Bình Hòa Liên Mai Phương Trang Trúc Tước Câu 3. (2,0 điểm) Em hãy mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự theo ngôn ngữ tự nhiên? ----------HẾT--------- Trường TH&THCS ZÀ HUNG ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN : TIN HỌC 7 Năm học: 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu làm đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D A A A C D C B B B C II. TỰ LUẬN
  6. Câu Nội dung trả lời Điểm Câu 1 Cấu trúc phần cấp thường được dùng trong soạn thảo văn bản, tạo bài (2,0đ) trình chiếu, … Đây là một công cụ giúp làm cho nội dung trình bày có bố cụ mạch lạc, dễ hiểu, giúp truyền tải thông tin và quản lí nội dung tốt hơn. Cấu 2,0 trúc này thực sự hữu ích để tổ chức trình bày nội dung một vấn đề. Nhờ đó, người xem dễ dàng hiểu được bố cục của nội dung được trình bày. Câu 2 * Các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân. (2,0đ) Bước 1. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 5. So sánh “Hòa” và “Mai”. Vì H đứng 0,75 trước M trong bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm là nửa trước của dãy (từ vị trí 1 đến vị trí 4). Bước 2. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 2. So sánh “Hòa” và “Bình”. Vì H đứng 0,75 sau B trong bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm là nửa sau của dãy (từ vị trí 3 đến vị trí 4). Bước 3. Vị trí của vùng tìm kiếm là 3. So sánh ta thấy giá trị ở vị trí giữa 0,5 đúng là “Hòa” là giá trị cần tìm. Thuật toán kết toán. Câu 3 * Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự theo ngôn ngữ tự nhiên: (2,0đ) - Bước 1: Xét vị trí đầu tiên của danh sách. 0,25 - Bước 2: Nếu giá trị của phần tử ở vị trí đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang 0,25 bước 4, nếu không thì chuyển đến vị trí tiếp theo. - Bước 3: Kiểm tra đã hết danh sách hay chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang 0,5 bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ bước 2. - Bước 4: Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; kết thúc 0,5 - Bước 5: Trả lời “không thấy” ; kết thúc. 0,5 Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Phan Thị Thiện ARất Trang Duyệt của hiệu trưởng Ating Dung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2