Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Kiểm tra HKII- Năm học: 2022-2023 Trường THCS ĐỒNG KHỞI Môn Tin học-Khối lớp 7 ---------------------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : ..........................................Số báo danh : .......... Lớp: 7/…. Mã đề thi : 1 Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và điền một trong các chữ cái A, B, C, D vào bảng trả lời trắc nghiệm: (mỗi câu đúng 0.25đ) Câu 1: Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng? A. =SUM(C3-C7). B. =SUM(C3:C7). C. =SUM(C3...C7). D. =TONG(C3:7). Câu 2: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản? A. Home B. Insert C. Design. D. View Câu 3: Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Để tính tổng số sản phẩm làm được trong bảy ngày, em dùng hàm nào sau đây? A. AVERAGE. B. COUNT. C. SUM. D. ADD. Câu 5: Ô E11 có công thức =SUM(8,13) thì hiển thị kết quả là: A. 29. B. 22. C. 21. D. 28. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu. B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang. C. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang. D. Các phần mềm trình chiếu không có sẳn các mẫu bố trí. Câu 7: Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là A. Trinh chiếu. B. Mẫu bố trí. C. Mẫu kí tự D. Mẫu thiết kế. Câu 8: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy". C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
- Câu 9: Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn phím: A. Ca dao. B. Tab. C. Alt. D. Ctrl Câu 10: Thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số A dừng khi nào? A. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A. B. Nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm. C. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A hoặc nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm. D. Kết quả khác. Câu 11: Giả sử trong một ô tỉnh có công thức =4/5 và em chọn nút lệnh định dạng cho ô đó, theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào? A. Số phần trăm. B. Không có gì thay đổi. C. Số thập phân. D. Phân số. Câu 12: Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. Select Insert / Pictures. B. Chọn Insert/Online Pictures. C. Sử dụng lệnh Copy và Paste. D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes. Câu 13: Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn? A. Để thay đổi đầu vào của bài toán. B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán. C. Để bài toán dễ giải quyết hơn. D. Để bài toán khó giải quyết hơn. Câu 14: Trong PowerPoint, sau khi chọn hình ảnh, em mở thẻ nào để định dạng hình ảnh? A. Home B. Insert C. Design. D. View Câu 15: Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word. B. Mozilla Firefox. C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft Excel. Câu 16: Giả sử tại ô G10 có công thức G10 = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức ô G12 sẽ là: A. = H11 + 2*K11 B. = H12 + 2*K12 C. = H13 + 2*K13 D. = H14 + 2*K14 Câu 17: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng? A. File B. Insert C. Design . D. Animations Câu 18: Khi muốn căn lề giữa nội dung, em thực hiện như thế nào? A. Chọn nội dung/vào hộp thoại Paragraph/Chọn lệnh căn giữa B. Chọn nội dung/vào hộp thoại Font/Chọn lệnh căn giữa C. Chọn nội dung/vào hộp thoại Clipboard/Chọn lệnh căn giữa D. Chọn nội dung/vào hộp thoại Drawing/Chọn lệnh căn giữa Câu 19: Phần mềm trình chiếu có các chức năng: A. Chỉ tạo bài trình chiếu. B. Chỉ hiển thị các trang nội dung lên màn hình. C. Chỉ để xử lí đồ họa. D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu. Câu 20: Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng. a) Chọn thẻ Transitions. b) Xem trước. c) Chọn âm thanh, thời lượng,... thực hiện hiệu ứng.
- d) Chọn trang chiếu. e) Chọn hiệu ứng A. d → a → e → c → b. B. a → b → e → c → d. C. d → c→ e → a → b. D. a → c→ e → d→ b. Câu 21: Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào? A. Transitons. B. Animations. C. Design. D. Insert. Câu 22: Để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gi? A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng. B. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn. C. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí. D. Tất cả các điều trên. Câu 23: Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là: A. Trình chiếu. B. Mẫu bố trí. C. Mẫu kí tự. D. Mẫu thiết kế. Câu 24: Để tính trung bình số sản phẩm làm được trong một tuần, em dùng hàm nào sau đây? A. AVERAGE. B. COUNT. C. SUM. D. ADD. Câu 25: Thuật toán tìm kiếm tuần tự yêu cầu danh sách cần tìm phải được sắp xếp. A. Đúng. B. Sai. C. Không. D. Đạt Câu 26: Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu? A. 2 B. 5 C. 10 D. 15 Câu 27: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 28: Khi muốn xóa hàng, cột em dùng lệnh nào? A. Insert. B. Delete. C. Hide. D. Unhide. Bảng trả lời trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21
- Đáp án Câu 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Nêu cách nhập hàm vào bảng tính. (1,5 điểm) Câu 2. Nêu công dụng của phần mềm bảng tính. (1,5 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn