Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC 7 – THỜI GIAN: 45 PHÚT NĂM HỌC: 2022 – 2023. Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề E. Ứng Phần mềm trình chiếu cơ bản 3 điểm 2 1 dụng tin học 30% 2 Chủ đề F. Giải quyết vấn đề Một số thuật toán sắp xếp và 1 1 7 điểm 4 4 với sự trợ giúp tìm kiếm cơ bản 70% của máy tính Tổng 4 4 3 2 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 60% 100%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC 7 – THỜI GIAN: 45 PHÚT NĂM HỌC: 2022 – 2023. Chương/ Nội dung/ đơn Số câu hỏi theo mức độ TT Chủ đề vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Chủ đề E: Vận dụng: 1 Ứng dụng – Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu tin học ứng một cách hợp lí 2 (TL) 1 (TL) – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình Phần mềm chiếu. trình chiếu cơ – Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh bản hoạ, hiệu ứng động. 2 Chủ đề F: Nhận biết: Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành 2 (TN) Giải quyết những bài toán nhỏ hơn. vấn đề với Thông hiểu sự trợ – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). 4 (TN) giúp của – Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu máy tính Một số thuật được ví dụ minh họa. 2 (TN) toán sắp xếp Vận dụng: Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật và tìm kiếm toán cơ bản (sắp xếp, tìm kiếm, ...) trên một bộ dữ liệu vào có 1 (TL) 1 (TL) cơ bản kích thước nhỏ. Tổng 4 4 3 2 Tỉ lệ 20% 20% 40% 20%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022 – 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC 7 – (LÝ THUYẾT) Thời gian: 25 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: ………………..................... Lớp: 7/..... MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 8) và ghi câu trả lời vào bảng ở phần bài làm: Câu 1. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần C. Xử lí dữ liệu D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho Câu 2. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thự hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25] A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm: A. So sánh B. So sánh và đổi chỗ C. Đổi chỗ D. Đổi chỗ và xóa Câu 4. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc B. Thông báo “Tìm thấy” C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc D. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc Câu 5. Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số: 8, 22, 7, 19, 5 để được dãy số tăng dần. Kết quả của vòng lặp thứ nhất là: A. 8, 5, 22, 7, 19 B. 5, 8, 22, 7, 19 C. 5, 22, 8, 7, 19 D. 22, 5, 8, 7, 19 Câu 6. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào? A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ B. Tìm phần tử ở giữa danh sách C. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp D. Tìm phần tử ở cuối danh sách Câu 7. Dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp một dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt các phần tử từ cuối danh sách đến đầu danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ nhất, phần tử đầu tiên sẽ có giá trị: A. Nhỏ nhất trong dãy số B. Lớn nhất trong dãy số C. Không thay đổi D. Bằng giá trị của phần tử liền trước Câu 8. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Nam” trong danh sách [“Hoa”; “Lan”; “Ly”; “Nam”; “Phong”; “Hồng”]? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
- II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 3 điểm) Câu 9. (2 điểm) Nêu các bước thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên. Câu 10. (1 điểm) Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ phần tử cuối về đầu. 83 5 8 12 65 72 BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN: ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022 – 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC 7 (THỰC HÀNH ) Thời gian: 20 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: ……………………............. Lớp: 7/..... MÃ ĐỀ A Phần thực hành. (3 điểm) Tạo bài trình chiếu về Đặc sản Quê em gồm 3 Slide: Slide 1: Trang tiêu đề: Đặc sản Quê em Slide 2: Trái cây: Măng cụt, Thanh trà, Đậu phụng, … Slide 3: Món ăn: Mì gà, Bún bò, Kẹo đậu, … * Yêu cầu: Câu 11. Tạo được nội dung 3 slide, định dạng phù hợp. (1 điểm) Câu 12. Chèn hình ảnh vào mỗi slide cho phù hợp (1 điểm) Câu 13. Tạo hiệu ứng trên mỗi Slide (1 điểm) ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022 – 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC 7 – (LÝ THUYẾT) Thời gian: 25 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: …………………….................. Lớp: 7/..... MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 8) và ghi câu trả lời vào bảng ở phần bài làm: Câu 1. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Thông báo “Tìm thấy” B. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc D. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc Câu 2. Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số: 8, 22, 7, 19, 5 để được dãy số tăng dần. Kết quả của vòng lặp thứ nhất là: A. 8, 5, 22, 7, 19 B. 22, 5, 8, 7, 19 C. 5, 22, 8, 7, 19 D. 5, 8, 22, 7, 19 Câu 3. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần C. Xử lí dữ liệu D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho Câu 4. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25] A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 5. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm: A. So sánh B. Đổi chỗ và xóa C. So sánh và đổi chỗ D. Đổi chỗ Câu 6. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào? A. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp B. Tìm phần tử ở giữa danh sách C. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ D. Tìm phần tử ở cuối danh sách Câu 7. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Nam” trong danh sách [“Hoa”; “Lan”; “Ly”; “Nam”; “Phong”; “Hồng”]? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp một dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt các phần tử từ cuối danh sách đến đầu danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ nhất, phần tử đầu tiên sẽ có giá trị:
- A. Lớn nhất trong dãy số B. Nhỏ nhất trong dãy số C. Không thay đổi D. Bằng giá trị của phần tử liền trước II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm) Câu 9. (2 điểm) Nêu các bước thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên. Câu 10. (1 điểm) Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ phần tử cuối về đầu. 79 9 11 19 53 65 BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN: ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022 – 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC 7 (THỰC HÀNH ) Thời gian: 20 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Điểm Lời phê của cô giáo ……………………............................. . Lớp: 7/..... MÃ ĐỀ B Phần thực hành. (3 điểm) Tạo bài trình chiếu về Đặc sản Quê em gồm 3 Slide: Slide 1: Trang tiêu đề: Đặc sản Quê em Slide 2: Trái cây: Bưởi; Mít; Xoài; … Slide 3: Món ăn: Mì gà, Thịt heo bánh tráng, Mít trộn, … * Yêu cầu: Câu 11. Tạo được nội dung 3 slide, định dạng phù hợp (1 điểm) Câu 12. Chèn hình ảnh vào mỗi slide cho phù hợp (1 điểm) Câu 13. Tạo hiệu ứng trên mỗi Slide (1 điểm) ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm). Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B A B C A D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 9. (2 điểm) Bước 1: Xét vị trí đầu tiên của danh sách. 0,4 điểm Nêu các bước thuật Bước 2: Nếu giá trị của phần tử ở vị trí đang xét bằng giá trị toán tìm kiếm tuần tự cần tìm thì chuyển sang bước 4, nếu không thì chuyển đến 0,4 điểm bằng ngôn ngữ tự vị trí tiếp theo. nhiên. Bước 3: Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ bước 2. 0,4 điểm (Vận dụng) Bước 4: Trả lời ”Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm 0,4 điểm được; Kết thúc. Bước 5: Trả lời ”Không tìm thấy”; Kết thúc. 0,4 điểm Câu 10. (1 điểm) 83, 5, 8, 12, 65, 72 => 5, 83, 8, 12, 65, 72 0,2 điểm Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt 5, 83, 8, 12, 65, 72 => 5, 8, 83, 12, 65, 72 0,2 điểm để sắp xếp các số sau 5, 8, 83, 12, 65, 72 => 5, 8, 12, 83, 65, 72 0,2 điểm theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ 5, 8, 12, 83, 65, 72 => 5, 8, 12, 65, 83, 72 0,2 điểm phần tử cuối về đầu. 5, 8, 12, 65, 83, 72 => 5, 8, 12, 65, 72, 83 0,2 điểm (vận dụng cao) III. THỰC HÀNH. (3,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 11 Tạo được 3 slide. Định dạng các slide (Vận dụng) 1 điểm Câu 12 Thực hiện chèn và chỉnh sửa hình ảnh (Vận dụng) 1 điểm Câu 13 Tạo được các hiệu ứng (Vận dụng cao) 1 điểm
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm). Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D D A C A C B II. TỰ LUẬN. ( 3,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 9. (2 điểm) Bước 1: Xét vị trí đầu tiên của danh sách. 0,4 điểm Nêu các bước thuật Bước 2: Nếu giá trị của phần tử ở vị trí đang xét bằng giá trị toán tìm kiếm tuần tự cần tìm thì chuyển sang bước 4, nếu không thì chuyển đến 0,4 điểm bằng ngôn ngữ tự vị trí tiếp theo. nhiên. Bước 3: Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ bước 2. 0,4 điểm Bước 4: Trả lời ”Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm 0,4 điểm (Vận dụng) được; Kết thúc. Bước 5: Trả lời ”Không tìm thấy”; Kết thúc. 0,4 điểm Câu 10. (1 điểm) 79, 9, 10, 15, 61, 73 => 9, 79, 10, 15, 61, 73 0,2 điểm Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt 9, 79, 10, 15, 61, 73 => 9, 10, 79, 15, 61, 73 0,2 điểm để sắp xếp các số sau 9, 10, 79, 15, 61, 73 => 9, 10, 15, 79, 61, 73 0,2 điểm theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ 9, 10, 15, 79, 61, 73 => 9, 10, 15, 61, 79, 73 0,2 điểm phần tử cuối về đầu. 9, 10, 15, 61, 79, 73 => 9, 10, 15, 15, 73, 79 0,2 điểm (Vận dụng cao) III. THỰC HÀNH. (3,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 9 Tạo được 3 slide. Định dạng các slide (Vận dụng) 1 điểm Câu 10 Thực hiện chèn và chỉnh sửa hình ảnh (Vận dụng) 1 điểm Câu 12 Tạo được các hiệu ứng (Vận dụng cao) 1 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 179 | 6
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn