Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng
lượt xem 5
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng
- PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG MÔN: TIN HỌC 7 Mức độ nhận thức (4-11) Chươn Tổng Nội dung/đơn vị kiến TT g/ Vận dụng % thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) chủ đề cao điểm (3) (2) (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ Bài 9: 2 câu 1 1 đề 4: Trình bày bảng tính 0.5 đ 0.25 đ 0.25 đ Ứng 5% dụng tin học Bài 10: 3 câu 3 Hoàn thiện bảng tính 0.75 đ 0.75 đ 7.5% Bài 11: 3 câu 3 Tạo bài trình chiếu 0.75 đ 0.75 đ 7.5% Bài 12: 3 câu 3 Định dạng đối tượng 0.75 đ 0.75 đ trên trang chiếu 7.5% Bài 13: 1 câu 1 Hoàn thiện bài trình 1đ 1đ chiếu 10% 2 Chủ Bài 14. Thuật toán 5 câu đề 5: tìm kiếm 1 4 1.25 đ Giải 0.25 đ 1đ 12.5 quyết % vấn đề với sự Bài 15. Tìm kiếm 4+1 1 trợ nhị phân 4 câu 1.5 giúp 1đ 2.5 đ đ của 25% máy Bài 16. Thuật toán 4+1 tính 1 sắp xếp 1 3 câu 1.5 0.25 đ 0.75 đ 2.5 đ đ 25% Tổng số câu 12 12 2 1 27 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
- PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG MÔN: TIN HỌC 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chươn Nội dung VD cao TT g/ /Đơn vị Mức độ đánh giá Thông Nhận dụng hiểu Vận biết Chủ đề kiến thức 1 Chủ Bài 9: Nhận biết: đề 4: Trình bày - Nêu được một số thao tác định Ứng bảng tính dạng dữ liệu số và trình bày bảng dụng tính tin học Thông hiểu: - Hiểu và thực hiện được một số thao tác định dạng dữ liệu số và trình bày bảng tính. 1 TN 1 TN Vận dụng: - Áp dụng định dạng dữ liệu số, trình bày bảng tính trong công việc cụ thể khi sử dụng phần mềm Excel - Áp dụng được một số hàm tính toán dữ liệu như SUM, COUNT, AVERAGE, MIN, MAX Bài 10: Nhận biết: Hoàn thiện Nêu được các thao tác với trang tính, bảng tính nêu được các bước in một trang tính Vận dụng: - Thực hiện được các thao tác hoàn thiện bảng tính 3 TN - Hoàn thiện dự án Trường học xanh Vận dụng cao - Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Bài 11: Nhận biết Tạo bài – Nêu được một số chức năng cơ bản trình chiếu của phần mềm trình chiếu. - Nêu được tác dụng của tiêu đề trang, mẫu bố trí, cấu trúc phân cấp Thông hiểu: 3 TN - Hiểu và áp dụng tiêu đề trang, mẫu bố trí, cấu trúc phân cấp vào bài trình chiếu một cách hợp lí Vận dụng: Tạo được bài báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp Bài 12: Nhận biết: 3TN Định dạng - Nêu được tác dụng của việc định
- đối tượng dạng văn bản, chèn hình ảnh trong trên trang phần mềm trình chiếu chiếu - Nêu được các thao tác hiệu chỉnh hình ảnh, các bước chèn hình ảnh vào trang chiếu. Thông hiểu: - Thực hiện được các bước chèn hình ảnh, hiệu chỉnh hình ảnh, định dạng văn bản trên trang chiếu. Vận dụng – Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. Bài 13: Nhận biết: Hoàn thiện - Nêu được các loại hiệu ứng trên bài trình trang chiếu, tác dụng của việc sử chiếu dụng hiệu ứng Thông hiểu: - Hiểu và thực hiện được các bước tạo hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu Vận dụng: 1 TL - Biết đưa hiệu ứng động vào bài (TH) trình chiếu và sử dụng hiệu ứng một cách hợp lí - Biết cách tổng hợp, sắp xếp các nội dung đã có thành một bài trình chiếu hoàn chỉnh Vận dụng cao: Sử dụng phần mềm PowerPoint tạo bài trình chiếu hoàn chỉnh theo một chủ đề cụ thể 2 Chủ Bài 14. Nhận biết: đề 5: Thuật toán - Nêu được các bước của thuât toán Giải tìm kiếm tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự quyết tuần tự nhiên; mục đích của thuật toán tìm vấn đề kiếm tuần tự. với sự Thông hiểu trợ - Giải thích được thuật toán tìm kiếm 1 TN 4 TN giúp tuần tự. của Vận dụng: máy - Biểu diễn và mô phỏng được hoạt tính động của thuật toán tìm kiếm tuần tự trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ Bài 15. Thông hiểu Tìm kiếm - Giải thích được thuật toán tìm kiếm 4 TN 1TL nhị phân nhị phân.
- - Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán tìm kiếm nhị phân với bộ dữ liệu đầu vào có kích thước nhỏ. Bài 16. Nhận biết Thuật toán - Nêu được ý nghĩa của việc chia sắp xếp một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. Thông hiểu: - Giải thích được một vài thuật toán 1 TN 3 TN 1TL sắp xếp cơ bản Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán sắp xếp trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. Tổng 12 12 2 1 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
- PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: Câu 1: Muốn giảm bớt chữ số sau dấu chấm thập phân em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home: A. B. C. D. Câu 2: Giả sử trong một ô tính có công thức =4/5 và em chọn nút để định dạng dữ liệu cho ô đó, theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào ? A. Số phần trăm C. Không có gì thay đổi B. Số thập phân D. Phân số Câu 3: Để đổi tên trang tính em chọn phương án nào ? A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới B. Nháy chuột phải vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên mới C. Nháy chuột phải vào tên trang tính rồi nhập tên mới D. Chọn lệnh File/Save as Câu 4: Hãy chọn phương án sai: Để thêm trang tính vào bảng tính, em chọn: A. Nháy chuột vào nút phía dưới trang tính B. Trong thẻ Insert chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Tables C. Nháy nút chuột phải lên tên trang tính và chọn Insert/Worksheet D. Trong thẻ Home chọn lệnh Insert/Worksheet trong nhóm lệnh Cells Câu 5: Phương án nào sau đây dùng để xóa một trang tính: A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete B. Nháy nút chuột phải vào tên trang tính rồi chọn Delete C. Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete D. Trong thẻ Insert chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells Câu 6: Chọn phương án sai: A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu. B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng. C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình. D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu. Câu 7: Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là: A. Trang tiêu đề C. Trang nội dung B. Trang trình bày bảng D. Trang trình bày đồ họa Câu 8: Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu được gọi là: A. Trình chiếu C. Mẫu kí tự B. Mẫu bố trí D. Mẫu thiết kế
- Câu 9: Trong PowerPoint cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu ? A. Chọn Insert/Pictures C. Chọn Insert/Online Pictures B. Chọn Design sau đó chọn mẫu trong Theme D. Sử dụng lệnh Copy và Paste Câu 10: Sắp xếp lại trình tự các bước chèn và xử lí hình ảnh cho đúng. 1. Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn lệnh Insert 2. Chọn trang, vị trí trong trang cần chèn hình ảnh 3. Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Picture 4. Sử dụng các công cụ định dạng cho hình ảnh để được hình ảnh như ý Hãy chọn phương án sắp xếp đúng: A. 1 – 2 – 3 – 4 B. 2 – 3 – 1 – 4 C. 4 – 3 – 2 – 1 D. 2 – 4 – 1 – 3 Câu 11: Chọn phương án ghép sai: Sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để: A. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình C. Thêm đường viền, tạo khung cho hình ảnh D. Thay đổi nội dung hình ảnh Câu 12: Chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn để: A. Thay đổi đầu vào của bài toán. B. Thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán C. Giúp thuật toán dễ hiểu và dễ thực hiện hơn. D. Bài toán khó giải quyết hơn. Câu 13: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì ? A. Lưu trữ dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 14: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách ? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc B. Thông báo “Tìm thấy” C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc Câu 15: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào ? A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách. C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để dễ tìm kiếm. D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách Câu 16: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là: A. Thông báo “không tìm thấy” B. Thông báo “tìm thấy” C. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
- D. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 17: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 18: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 10 trong danh sách [2, 4, 6, 8, 10, 12] đầu ra của thuật toán là: A. Thông báo “không tìm thấy” B. Thông báo “tìm thấy” C. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 19: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25] A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân: A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. Câu 21: Dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp một dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt các phần tử từ cuối danh sách đến đầu danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ nhất phần tử đầu tiên sẽ có giá trị: A. Nhỏ nhất trong dãy số C. Không thay đổi B. Lớn nhất trong dãy số D. Bằng giá trị của phần tử liền trước Câu 22: Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng ? A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy B. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy C. Các phần tử liền kề được hoán đổi. D. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy Câu 23: Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm: A. So sánh C. So sánh và đổi chỗ B. Đổi chỗ D. Đổi chỗ và xóa Câu 24: Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số: 8; 22; 7; 19; 5 theo thứ tự tăng dần thì số lân thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
- II. Tự luận Bài 1: Cho bảng điểm môn Tin học của học sinh tổ một như sau: STT Họ và tên Điểm 1 Nguyễn Châu Anh 7.5 2 Nguyễn Phương Chi 9 3 Hà Minh Đức 8 4 Văn Minh Hằng 8.5 5 Phạm Phương Thảo 9.5 6 Ngô Hà Trang 10 a) Em hãy sắp xếp lại danh sách theo thứ tự tăng dần của cột Điểm b) Em hãy liệt kê các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm được học sinh đạt 9.5 điểm môn Tin học. Bài 2: Điểm môn Tin học của học sinh tổ một lớp 7A được ghi trong bảng sau: STT Họ và tên Điểm 1 Nguyễn Châu Anh 7.5 2 Nguyễn Phương Chi 9 3 Hà Minh Đức 8 4 Văn Minh Hằng 8.5 5 Lê Đức Huy 7 Em hãy sắp xếp lại danh sách theo thứ tự tăng dần của điểm bằng cách dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt và sắp xếp chọn Bài 3: (Làm theo nhóm ngoài giờ kiểm tra) a) Tìm kiếm trên Internet các hình ảnh giống như mẫu (hoặc tương tự) rồi lưu hình ảnh vào máy tính. b) Áp dụng mẫu bố trí thích hợp để tạo bài trình chiếu theo mẫu, chèn hình ảnh đã lưu ở câu 1, nhập văn bản và định dạng văn bản theo mẫu c) Tạo hiệu ứng phù hợp cho các đối tượng trên trang chiếu và hiệu ứng chuyển trang chiếu.
- PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HK II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 7 I. Trắc nghiệm: 6 điểm (Mỗi câu đúng được 0.25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A D A B B B D A B B B D C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đ/A D D B C D C D B A A C A II. Tự luận (4 điểm) Nội dung Điểm Bài 1: 1.50 đ a) Đưa ra được danh sách học sinh được sắp xếp theo thứ tự điểm tăng dần 0.25 đ b) Các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm được HS đạt 9.5 điểm 1.25 đ Vùng tìm kiếm là dãy số: 7.5; 8; 8.5; 9; 9.5; 10 0.25 đ Bước 1: Chọn phần tử ở giữa là 8.5, so sánh ta có 9.5 > 8.5 do đó vùng tìm kiếm 0.50 đ thu hẹp chỉ còn nửa sau của danh sách Bước 2: Chọn phần tử ở giữa là 9.5, so sánh ta có 9.5 = 9.5, tìm thấy giá trị cần 0.50 đ tìm nên thuật toán dừng lại Bài 2: 1.50 đ Nêu được đầu vào và 4 vòng lặp thực hiện sắp xếp nổi bọt để sắp xếp điểm theo thứ tự tăng dần 0.75 đ Nêu được đầu vào và 4 vòng lặp thực hiện sắp xếp chọn để sắp xếp điểm theo thứ tự tăng dần 0.75 đ Bài 3: Hoàn thành bài trình chiếu theo mẫu (hoặc tương tự) đạt yêu cầu về: Định dạng 1đ văn bản, chèn hình ảnh, hiệu ứng cho đối tượng, hiệu ứng chuyển trang
- DUYỆT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 7 NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG TỔ KHTN BAN GIÁM HIỆU HIỆU TRƯỞNG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn